Bài 3. Từ láy

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung | Ngày 28/04/2019 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Từ láy thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo cô giáo
Về dự chuyên đề Bồi dưỡng thường xuyên
Cô giáo nguyễn thị dung
Trường thcs Hồng Minh
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành sơ đồ sau
Từ
Từđơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép đẳng lập
Từ ghép chính phụ
Xác định từ láy trong các ví dụ sau
- Em cắn chặt môi im lặng ,mắt lại đăm đăm
nhìn khắp sân trường ,từ cột cờ đến tấm bảng tin
và những vạch than vẽ ô ăn quan trên hè gạch .
- Tôi mếu máo trả lời và đứng như chôn chân
xuống đất ,nhìn theo cái bóng bé nhỏ liêu xiêu của
em tôi trèo lên xe .
Tiết 11
I. Các loại từ láy
?.Nhận xét về đặc điểm âm thanh của 3 từ láy:Đăm đăm ,mếu máo ,liêu xiêu .
+Từ láy :Mếu máo lặp lại phụ âm đầu (m)
+Từ láy :Liêu xiêu lặp lại phần vần (iêu)
+Từ láy đăm đăm lặp lại hoàn toàn tiếng gốc .
Từ láy
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
?Dựa vào kết quả phân tích trên,em hãy phân loại các từ láy đó?
- Vừa nghe thấy thế ,em tôi bất giác run lên bần bật,kinh hoàng đưa cặp mắt tuyệt vọng nhìn tôi.
- Cặp mắt đen của em lúc này buồn thăm thẳm, hai bờ mi đã sưng mọng lên vì khóc nhiều .
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
?Vì sao các từ láy in đậm dưới đây (trích từ văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê ) không nói đượclà bật bật ,thẳm thẳm ?
Vì sao nói : thăm thẳm, bần bật không nói: thẳm thẳm,bật bật.
:biến đổi thanh điệu.
:biến đổi về phụ âm cuối
Ta có thể xếp từ :thăm thẳm, bần bật vào nhóm từ láy nào ?
->Từ láy toàn bộ
Từ thăm thẳm-thẳm thẳm
Từ bần bật -bật bật
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
Có sự biến đổi thanh điệu và phụ âm cuối là do sự hoà phối âm thanh sao cho hài hoà.
Các từ :thăm thẳm, bần bật
Qua tìm hiểu ,các em hãy cho biết có mấy loại từ láy ?Nêu đặc điểm của từng loại?
- Có hai loại từ láy:
+Từ láy toàn bộ .
+Từ láy bộ phận
GHi nhớ
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
Từ láy có hai loại:Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.
ở từ láy toàn bộ ,các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn ;nhưng cũng có một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối .
ở từ láy bộ phận ,giữa các tiếng có sự giống
nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần.
+Từ láy toàn bộ .
+Từ láy bộ phận


Thầy sờ vòi bảo:
- Tưởng con voi như thế nào, hoá ra nó sun sun như con đỉa.
Thầy sờ ngà bảo:
- Không phải,nó chần chẫn như cái đòn càn.
Thầy sờ tai bảo:
- Đâu có! Nó bè bè như cái quạt thóc.
Đọc đoạn trích sau và cho biết đoạn trích có mấy từ láy, đó là những từ nào ?
sun sun
chần chẫn
bè bè
Ai nhanh hơn
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
II. Nghĩa của từ láy
1.Nghĩa của các từ láy ha hả,oa oa ,tích tắc ,gâu gâu được tạo thành do đặc điểm gì về âm thanh ?
Nghĩa của từ láy này được tạo thành dựa vào sự mô phỏng âm thanh .
Các từ láy trong mỗi nhóm sau đây có đặc điểm gì chungvề âm thanh và về nghĩa ?
a,lí nhí ,li ti,ti hí .
b,nhấp nhô,phập phồng ,bập bềnh.
+ dựa vào sự mô phỏng âm thanh.
Cơ chế tạo nghĩa của từ láy :
+Từ láy toàn bộ .
+Từ láy bộ phận
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
II. Nghĩa của từ láy
Nhóm a: lí nhí , li ti, ti hí
Ba từ này có đặc điểm gì chung về âm thanh và ý nghĩa?
Biểu thị tính chất nhỏ bé,nhỏ nhẹ về âm
thanh ,hình dáng.
Nhóm a:Tạo nghĩa dựa vào khuôn vần có
nguyên âm i là nguyên âm có độ mở nhỏ
nhất ,âm lượng nhỏ nhất ,biểu thị tính chất
nhỏ bé ,nhỏ nhẹ về âm thanh và hình dáng .
Như vậy việc tạo nghĩa của nhóm từ này dựa
vào khuôn vần nào ?
+ Do sự mô phỏng âm thanh .
Cơ chế tạo nghĩa của từ láy :
+Đặc tính âm thanh của vần.
+Từ láy toàn bộ .
+Từ láy bộ phận
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy

Các từ láy trong nhóm b có điểm gì
chung về âm thanh và về ý nghĩa ?
Nhóm b:nhấp nhô,phập phồng ,bập bềnh.
->Biểu thị một trạng thái vận động : khi
nhô lên ,khi hạ xuống ,khi phồng khi xẹp
,khi nổi khi chìm...
Đây là nhóm từ láy bộ phận ,cõ tiếng
gốc đứng sau,tiếng đứng trước lặp lại
phụ âm đầu của tiếng gốc.
+Đặc tính âm thanh của vần.
+ Do sự mô phỏng âm thanh .
Cơ chế tạo nghĩa của từ láy :
II. Nghĩa của từ láy
+Từ láy toàn bộ .
+Từ láy bộ phận
Tiết 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
Nghĩa của từ láy được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh của tiếng và sự hoà phối âm thanh giữa các tiếng.Trong trường hợp từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc (tiếng gốc)thì nghĩa của từ láy có thể có những sắc thái biểu cảm ,sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh ,...
GHi nhớ
Tiết 11
II. Nghĩa của từ láy
+Từ láy toàn bộ .
+Từ láy bộ phận
2.Nghĩa của từ láy được tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh
của tiếng và sự hoà phối âm thanh giữa các tiếng.Trong
trường hợp từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc (tiếng gốc)
thì nghĩa của từ láy có thể có những sắc thái biểu cảm, sắc
thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh ,...
GHi nhớ
1.Từ láy có hai loại:Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận...
Từ láy
Tiết 11
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Nhóm 1:
a,Trong các từ sau ,từ nào là từ láy.
A máu mủ. C.nhỏ nhắn.
B.tóc tai D.mệt mỏi .
b,Các từ còn lại thuộc loại từ gì ?Phân biệt từ láy với loại từ đó ?
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Nhóm 2:
a,Tìm từ láy trong đoạn đầu của văn bản Cuộc chia tay của những con búp bê(Từ Mẹ tôi giọng khản đặc ->nặng nề thế này
b,Xếp các từ láy vào bảng phân loại
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Nhóm 4:a, Phát triển tiếng gốc"nhỏ "thành các từ láy ?
b,Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
Nhóm 3:a, Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy.
. . . . ló, . . .nhỏ ,nhức. . ., . . . khác
b ,Chọn từ sau:nhẹ nhàng,nhẹ nhõmđiền vào chỗ trống trong câu sau:
Bà mẹ . . . Khuyên bảo con.
Làm xong công việc nó thở phào . . . như trút được gánh nặng.
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Đáp án
Nhóm 1:a,Trong các từ sau ,từ nào là từ láy.
A máu mủ. C. nhỏ nhắn.
B.tóc tai. D..mệt mỏi .
b,Các từ còn lại là từ ghép .Phân biệt từ láy với loại từ ghép.
Giống nhau:đều là từ phức.
Khác nhau:+từ láy do các tiếng có quan hệ về âm thanh tạo thành(trong từ láy ,nhiều nhất là có một tiếng gốc có nghĩa )
+Từ ghép do các tiếng có quan hệ về nghĩa tạo thành .
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Đáp án
Nhóm 2: Từ láy là:bần bật ,thăm thẳm,chiêm chiếp,nức nở ,tức tưởi ,rón rén ,lặng lẽ,rực rỡ,nhảy nhót ,ríu ran,nặng nề.
bần bật ,thăm thẳm,chiêm chiếp.
nức nở ,tức tưởi ,rón rén ,lặng lẽ,rực rỡ,nhảynhót ,ríu ran,nặng nề.
Xếp vào bảng
Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Đáp án
Nhóm 3:a, Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy.
. . . . ló, . . .nhỏ ,nhức. . ., . . . khác
b,Chọn từ sau:nhẹ nhàng,nhẹ nhõm điền vào chỗ trống trong câu sau:
Bà mẹ . . khuyên bảo con.
Làm xong công việc nó thở phào . . như trút được gánh nặng.
lấp
nho
nhối
khang
nhẹ nhàng
nhẹ nhõm
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Đáp án
Nhóm 4:
Nhỏ
nhắn
nhặt
nhẹ
nhoi
Loan có dáng người nhỏ nhắn .
Tính tình của Li không hề nhỏ nhặt
Tiết 11
Từ láy
+Từ láy toàn bộ .
I. Các loại từ láy
+Từ láy bộ phận
II. Nghĩa của từ láy
Nghĩa của từ láy tạo nhờ:
+ đặc điểm âm thanh
+ hoà phối âm thanh.
+ Từ láy có tiếng có nghĩa làm gốc thì nghĩa của từ láy mang sắc thái :biểucảm,giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh,...
III. Luyện tập
Học thuộc ghi nhớ .
Hướng dẫn
học ở nhà
Làm bài tập3 ::2 ý còn lại.
Bài tập 6
Tìm những câu hát về tình yêu quê hương đất nước có sử dụng từ láy ?
Xin cảm ơn các thầy giáo,cô giáo.
Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)