Bài 3. Từ láy

Chia sẻ bởi Nguyễn Toàn Thắng | Ngày 28/04/2019 | 19

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Từ láy thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Ngữ văn 7 Tiết 11
Tiếng Việt
Từ Láy
Kiểm tra bài cũ
Hãy chỉ ra các loại từ: Từ đơn, từ ghép, từ láy mà em đã học ở Tiểu học và lớp 6, 7 trong các từ sau:?
xanh xanh, xanh ng?t, xanh xỏm, do d?, d? tuoi, d?.
+ Từ đơn: đỏ
+ Từ ghép chính phụ: Xanh ngắt
+ Từ ghép đẳng lập: xanh xám, đỏ tươi.
+ Từ láy: xanh xanh, đo đỏ .
? Từ láy là từ như thế nào?
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ Láy
I.Các loại từ láy
Hãy nêu lại khái niệm từ láy mà em đã học ở Tiểu học?
Hãy quan sát các từ bên:
- Từ láy là những từ phức có sự hoà phối âm thanh.
Cỏc t?:
dam dam

m?u mỏo
liờu xiờu
Các từ láy bên có đặc điểm gì giống nhau, khác nhau khi phát âm?
=> tiếng trước giống tiếng sau hoàn toàn
=> Phần vần được lặp lại
=> Phần âm được lặp lại
Dựa vào kết quả phân tích trên, em thấy từ láy có mấy loại?
=> Từ láy có hai loại:
Láy hoàn toàn: đăm đăm
Láy bộ phận: 2 loại nhỏ:
+ láy vần: mếu máo ( vần m)
+ láy âm: liêu xiêu ( âm iêu)
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ Láy
I.Các loại từ láy
Theo em các từ láy bên thuộc loại nào?
Cỏc t?:
b?n b?t:
- tham th?m
c?m c?p
=> Từ láy toàn bộ, láy hoàn toàn: là những từ láy có sự biến đổi về thanh điệu và phụ âm cuối
=> Ghi nhớ (SGK, trang 42)
* Chú ý: có những từ láy có sự biến đổi về thanh điệu và phụ âm cuối  Từ láy toàn bộ
VD : m – p : cầm cập
N – t : bần bật
Nh –t : chênh chếch
như biến đổi thanh điệu : thăm thẳm
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ Láy
II. Nghĩa của từ láy
GV gọi hs đọc phần II.
Em có nhận xét gì về nghĩa của các từ bên?
Các từ:
- ha hả, oa oa, gâu gâu…
- Lí nhí, li ti, ti hí,…
- Nhấp nhô, phập phồng, bập bềnh…
tạo nghĩa dựa vào sự mô phỏng âm thanh.
có chung khuôn vần “ i ” biểu thị tính chất nhỏ bé, nhỏ nhẹ về âm thanh và hình dáng.
có chung khuôn vần “ ấp ” biểu thị tính chất lúc ẩn, lúc hiện, lúc cao, lúc thấp, lúc lên, lúc xuống.
Tạo nghĩa dựa vào đặc tính
âm thanh của vần.
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ Láy
II. Nghĩa của từ láy
So sánh nghĩa của các từ láy với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng : mềm, đỏ?
Các từ:
- mềm mại
- đo đỏ
=>So với nghĩa của từ “ mềm ” thì nghĩa của từ “ mềm mại ” mang sắc thái biểu cảm rõ rệt .
VD :
+ Bàn tay mềm mại (mềm và gợi cảm giác dễ chịu)
+ Giọng nói mềm mại (có âm điệu uyển chuyển, nhẹ nhàng, dễ nghe)
=> So với nghĩa của từ “ đỏ ” thì nghĩa của từ “ đo đỏ ” có sắc thái giảm nhẹ hơn.
Em có nhận xét gì về nghĩa của từ láy?
=> Ghi nhớ (SGK, trang 42)
Tiếng Việt. Tiết 11: Từ láy
III. Luyện tập
Bài tập 1
Hãy phân biệt biệt các loại từ trong các từ đã cho?
- Từ láy toàn bộ: bần bật, thăm thẳm, chiêm chiếp
- Từ láy bộ phận: nức nở, tức tưởi, rón rén, rực rỡ, nặng nề.
Tiếng Việt. Tiết 3: Từ Ghép
III. Luyện tập
Gv hướng dẫn học sinh làm tiếp các bài tập 2,3 tại lớp
IV. Hướng dẫn hoạt động nối tiếp
- Học thuộc 2 ghi nhớ trang 42 sgk.
Làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị bài tiết 12: QUÁ TRÌNH TẠO LẬP VĂN BẢN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Toàn Thắng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)