Bài 3. Từ láy
Chia sẻ bởi Lê Thị Yến Nhi |
Ngày 28/04/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Từ láy thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ!
MÔN: NGỮ VĂN 7
GV: LÊ THỊ YẾN NHI
Kiểm tra miệng:
1. Thế nào là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập ?
2. Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các từ sau: ốm yếu, xe lam, xăng dầu, sách vở, nhà ăn, chờ đợi
Cánh đồng lúa xanh mơn mởn
Tiết: 11
Tiếng việt:
TỪ LÁY
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
VD:
liêu xiêu:
Các tiếng giống nhau hoàn toàn
Giống nhau phụ âm đầu
Giống nhau phần vần
Láy bộ phận
→Từ láy có hai loại:
từ láy toàn bộ
từ láy bộ phận
đăm đăm:
mếu máo:
Láy toàn bộ
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
từ láy toàn bộ
từ láy bộ phận
Các tiếng lặp lại hoàn toàn
Các tiếng giống nhau phụ âm đầu hoặc phần vần
TỪ LÁY
TIẾT: 11
VD3
bật bật bần bật
- thẳm thẳm thăm thẳm
→ Biến đổi thanh điệu và phụ âm cuối để tạo sự hài hòa về âm thanh.
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
từ láy toàn bộ
từ láy bộ phận
Các tiếng lặp lại hoàn toàn
Các tiếng giống nhau phụ âm đầu hoặc phần vần
Các tiếng biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối
* Ghi nhớ/ SGK/42
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
1/ Nghĩa của từ láy ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu
Mô phỏng âm thanh.
2. a/ Nghĩa của từ láy “ lí nhí, li ti, ti hí”
Chung khuôn vần âp biểu thị sự gồ ghề, không bằng phẳng.
Chung khuôn vần i thường gợi tả hình dáng, âm thanh nhỏ bé.
b/ Nghĩa của từ láy “ nhấp nhô, phập phồng, bồng bềnh”
Đặc tính âm thanh của vần.
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
Tạo nghĩa dựa vào đặc tính âm thanh của vần
Nghĩa của từ láy
Tạo nghĩa dựa vào mô phỏng âm thanh
TỪ LÁY
TIẾT: 11
3/ So sánh nghĩa của từ láy so với nghĩa của tiếng gốc.
Nghĩa giảm nhẹ hơn
Ào ào – ào , ầm ầm - ầm
Nghĩa nhấn mạnh hơn
mềm mại - mềm , đo đỏ - đỏ
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
Tạo nghĩa dựa vào đặc tính âm thanh của vần
Nghĩa của từ láy
Tạo nghĩa dựa vào mô phỏng âm thanh
có sắc thái riêng so với tiếng gốc: sắc thái biểu cảm, sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh.
* Ghi nhớ / SGK/42
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
III. Luyện tập:
Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh
(Lượm-Tố Hữu)
Bài tập 1:
a. Tìm các từ láy trong đoạn thơ sau cho biết các từ ấy thuộc loại từ láy nào?
1.b. Lắng nghe bài hát và tìm các từ láy có trong bài hát
Bài tập 2: Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy
..…. ló, ….. nhỏ, nhức ….., ….. ….khác, …… thấp, …….. chếch, .… .ách.
Lấp
nho
nhối
khang
thâm
chênh
anh
3/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
- nhẹ nhàng, nhẹ nhõm
- xấu xí ,xấu xa
Bà mẹ……………..khuyên bảo con
Làm xong việc, nó thở phào………….....như trút được gánh nặng
Mọi người đều căm phẩn hành động…… của tên phản bội
Bức tranh nó vẽ nguệch ngoạc,………….
nhẹ nhàng
nhẹ nhõm
xấu xa
xấu xí
LỚP : LÁ
Giáo viên : Nguyễn Thị Thân
BT4:
Trò chơi: Đoán ý đồng đội
LỚP : LÁ
Giáo viên : Nguyễn Thị Thân
Xem hình và đặt câu có dùng từ láy thích hợp.
Mây bay mù mịt trên núi đồi
Đường đèo quanh co, khúc khuỷu
Trời mưa tầm tả
Thác nước từ trên cao đổ xuống ầm ầm
Dòng sông lấp lánh ánh trăng
Bài tập 5. SGK
TỪ PHỨC
TỪ GHÉP
TỪ LÁY
TỪ
GHÉP
ĐẲNG
LẬP
TỪ
GHÉP
CHÍNH
PHỤ
TỪ
LÁY
TOÀN
BỘ
TỪ
LÁY
BỘ
PHẬN
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này
- Nắm vững các khái niệm của bài học
Nhận diện từ láy trong một văn bản đã học.
- Tập đặt câu viết đoạn có sử dụng từ láy.
1. Nội dung học tập:
2. Luyện tập
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Tìm hiểu bài: Quá trình tạo lập văn bản .
- Nghiên cứu câu hỏi sgk để tìm hiểu các bước tạo lập văn bản
Nghiên cứu bài tập 1,2,3,4 sgk/ 46, 47
1. Nội dung chuẩn bị:
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
4/ Đặt câu với các từ láy cho sẵn :
Anh ấy có dáng người nhỏ nhắn.
Đó chỉ là việc nhỏ nhặt, không đáng kể.
Cô bé ấy nói chuyện thật nhỏ nhẹ.
Bạn Trung tính tình ích kỉ, nhỏ nhen.
MÔN: NGỮ VĂN 7
GV: LÊ THỊ YẾN NHI
Kiểm tra miệng:
1. Thế nào là từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập ?
2. Xác định từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập trong các từ sau: ốm yếu, xe lam, xăng dầu, sách vở, nhà ăn, chờ đợi
Cánh đồng lúa xanh mơn mởn
Tiết: 11
Tiếng việt:
TỪ LÁY
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
VD:
liêu xiêu:
Các tiếng giống nhau hoàn toàn
Giống nhau phụ âm đầu
Giống nhau phần vần
Láy bộ phận
→Từ láy có hai loại:
từ láy toàn bộ
từ láy bộ phận
đăm đăm:
mếu máo:
Láy toàn bộ
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
từ láy toàn bộ
từ láy bộ phận
Các tiếng lặp lại hoàn toàn
Các tiếng giống nhau phụ âm đầu hoặc phần vần
TỪ LÁY
TIẾT: 11
VD3
bật bật bần bật
- thẳm thẳm thăm thẳm
→ Biến đổi thanh điệu và phụ âm cuối để tạo sự hài hòa về âm thanh.
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
Từ láy
từ láy toàn bộ
từ láy bộ phận
Các tiếng lặp lại hoàn toàn
Các tiếng giống nhau phụ âm đầu hoặc phần vần
Các tiếng biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối
* Ghi nhớ/ SGK/42
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
1/ Nghĩa của từ láy ha hả, oa oa, tích tắc, gâu gâu
Mô phỏng âm thanh.
2. a/ Nghĩa của từ láy “ lí nhí, li ti, ti hí”
Chung khuôn vần âp biểu thị sự gồ ghề, không bằng phẳng.
Chung khuôn vần i thường gợi tả hình dáng, âm thanh nhỏ bé.
b/ Nghĩa của từ láy “ nhấp nhô, phập phồng, bồng bềnh”
Đặc tính âm thanh của vần.
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
Tạo nghĩa dựa vào đặc tính âm thanh của vần
Nghĩa của từ láy
Tạo nghĩa dựa vào mô phỏng âm thanh
TỪ LÁY
TIẾT: 11
3/ So sánh nghĩa của từ láy so với nghĩa của tiếng gốc.
Nghĩa giảm nhẹ hơn
Ào ào – ào , ầm ầm - ầm
Nghĩa nhấn mạnh hơn
mềm mại - mềm , đo đỏ - đỏ
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
Tạo nghĩa dựa vào đặc tính âm thanh của vần
Nghĩa của từ láy
Tạo nghĩa dựa vào mô phỏng âm thanh
có sắc thái riêng so với tiếng gốc: sắc thái biểu cảm, sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh.
* Ghi nhớ / SGK/42
TỪ LÁY
TIẾT: 11
I. Các loại từ láy
II. Nghĩa của từ láy :
III. Luyện tập:
Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh
(Lượm-Tố Hữu)
Bài tập 1:
a. Tìm các từ láy trong đoạn thơ sau cho biết các từ ấy thuộc loại từ láy nào?
1.b. Lắng nghe bài hát và tìm các từ láy có trong bài hát
Bài tập 2: Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy
..…. ló, ….. nhỏ, nhức ….., ….. ….khác, …… thấp, …….. chếch, .… .ách.
Lấp
nho
nhối
khang
thâm
chênh
anh
3/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống :
- nhẹ nhàng, nhẹ nhõm
- xấu xí ,xấu xa
Bà mẹ……………..khuyên bảo con
Làm xong việc, nó thở phào………….....như trút được gánh nặng
Mọi người đều căm phẩn hành động…… của tên phản bội
Bức tranh nó vẽ nguệch ngoạc,………….
nhẹ nhàng
nhẹ nhõm
xấu xa
xấu xí
LỚP : LÁ
Giáo viên : Nguyễn Thị Thân
BT4:
Trò chơi: Đoán ý đồng đội
LỚP : LÁ
Giáo viên : Nguyễn Thị Thân
Xem hình và đặt câu có dùng từ láy thích hợp.
Mây bay mù mịt trên núi đồi
Đường đèo quanh co, khúc khuỷu
Trời mưa tầm tả
Thác nước từ trên cao đổ xuống ầm ầm
Dòng sông lấp lánh ánh trăng
Bài tập 5. SGK
TỪ PHỨC
TỪ GHÉP
TỪ LÁY
TỪ
GHÉP
ĐẲNG
LẬP
TỪ
GHÉP
CHÍNH
PHỤ
TỪ
LÁY
TOÀN
BỘ
TỪ
LÁY
BỘ
PHẬN
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học này
- Nắm vững các khái niệm của bài học
Nhận diện từ láy trong một văn bản đã học.
- Tập đặt câu viết đoạn có sử dụng từ láy.
1. Nội dung học tập:
2. Luyện tập
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
Tìm hiểu bài: Quá trình tạo lập văn bản .
- Nghiên cứu câu hỏi sgk để tìm hiểu các bước tạo lập văn bản
Nghiên cứu bài tập 1,2,3,4 sgk/ 46, 47
1. Nội dung chuẩn bị:
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH!
4/ Đặt câu với các từ láy cho sẵn :
Anh ấy có dáng người nhỏ nhắn.
Đó chỉ là việc nhỏ nhặt, không đáng kể.
Cô bé ấy nói chuyện thật nhỏ nhẹ.
Bạn Trung tính tình ích kỉ, nhỏ nhen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Yến Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)