Bài 3. Từ láy
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Ánh |
Ngày 28/04/2019 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Từ láy thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TẬP TỪ LÁY
TỪ LÁY
TỪ LÁY TOÀN BỘ
Các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn, nhưng cũng có một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối.
TỪ LÁY BỘ PHẬN
Giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần
Bài tập 1/43
a. Các từ láy có trong đoạn văn:
bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề.
b. Sắp xếp các từ láy theo bảng phân loại sau đây
Bài tập 2/43
Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
Bài tập 3/43
Bài tập 4/43
- Nhỏ nhắn: nhỏ và trông cân đối dễ thương.
- Nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt không đáng chú ý.
- Nhỏ nhẻ: (nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi, từ tốn.
- Nhỏ nhen: (đối xử) hẹp hòi, hay chú ý đến cả những việc nhỏ nhặt.
- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng mỏng manh, yếu ớt.
+ Ngoại hình cô ấy nhỏ nhắn.
+ Đây chỉ là chuyện nhỏ nhặt.
+ Nó ăn uống thật nhỏ nhẻ.
+ Tính tình chị ấy thật nhỏ nhen.
+ Số tiền ấy quá nhỏ nhoi.
Bài tập 5/43
Từ ghép
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Ví dụ
Phó từ: rất, vẫn, đừng, đã , từng, hơi, không, chớ, được…
- Hôm nay, tôi không đi học.
- Tôi đã đi nhiều nơi trên thế giới.
So sánh: như, tựa, giống, là, không bằng, bằng…
- Trẻ em như búp trên cành.
- Lũ đế quốc là bầy dơi hốt hoảng.
Ẩn dụ:
- Giọng nói của chị ấy rất ngọt ngào.
- Về thăm quê Bác làng Sen
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
Hoán dụ:
Anh ấy vừa bước vào, cả phòng đều ngạc nhiên.
- Anh ấy là một tay săn bàn có hạng trong đội bóng.
TỪ LÁY
TỪ LÁY TOÀN BỘ
Các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn, nhưng cũng có một số trường hợp tiếng đứng trước biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối.
TỪ LÁY BỘ PHẬN
Giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần
Bài tập 1/43
a. Các từ láy có trong đoạn văn:
bần bật, thăm thẳm, nức nở, tức tưởi, lặng lẽ, rực rỡ, nhảy nhót, ríu ran, nặng nề.
b. Sắp xếp các từ láy theo bảng phân loại sau đây
Bài tập 2/43
Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
Bài tập 3/43
Bài tập 4/43
- Nhỏ nhắn: nhỏ và trông cân đối dễ thương.
- Nhỏ nhặt: nhỏ bé, vụn vặt không đáng chú ý.
- Nhỏ nhẻ: (nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi, từ tốn.
- Nhỏ nhen: (đối xử) hẹp hòi, hay chú ý đến cả những việc nhỏ nhặt.
- Nhỏ nhoi: nhỏ bé, ít ỏi, gây ấn tượng mỏng manh, yếu ớt.
+ Ngoại hình cô ấy nhỏ nhắn.
+ Đây chỉ là chuyện nhỏ nhặt.
+ Nó ăn uống thật nhỏ nhẻ.
+ Tính tình chị ấy thật nhỏ nhen.
+ Số tiền ấy quá nhỏ nhoi.
Bài tập 5/43
Từ ghép
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Ví dụ
Phó từ: rất, vẫn, đừng, đã , từng, hơi, không, chớ, được…
- Hôm nay, tôi không đi học.
- Tôi đã đi nhiều nơi trên thế giới.
So sánh: như, tựa, giống, là, không bằng, bằng…
- Trẻ em như búp trên cành.
- Lũ đế quốc là bầy dơi hốt hoảng.
Ẩn dụ:
- Giọng nói của chị ấy rất ngọt ngào.
- Về thăm quê Bác làng Sen
Có hàng râm bụt thắp lên lửa hồng
Hoán dụ:
Anh ấy vừa bước vào, cả phòng đều ngạc nhiên.
- Anh ấy là một tay săn bàn có hạng trong đội bóng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)