Bài 3 . Tỉ lệ nghịch
Chia sẻ bởi Tieu Hoang Oanh |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 3 . Tỉ lệ nghịch thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I- LỚP 7
Môn: Tiếng Anh
Năm học : 2010-2011
A: Kiến thức:
1/ Ngữ pháp: - thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn.
- câu cảm, câu đề nghị.
- trạng từ năng diễn.
2/ Từ vựng:
- môn học và các từ có liên quan.
- nghề nghiệp và từ chỉ công việc và nơi làm việc.
- các hoạt động giờ chơi và sau giờ học.
B: Dạng bài tập
Trắc nghiệm: (2 điểm) : cấu trúc, từ vựng, ngữ pháp.
Nối cột : (2 điểm) - môn học + từ có liên quan
- nghề nghiệp và từ chỉ công việc và nơi làm việc.
- câu hỏi và câu trả lời.
3. Đọc hiểu: (2 điểm) - Đánh đúng, sai
- Trả lời câu hỏi.
4. Sắp xếp: (2 điểm)
* Possible task:
* Put the words in order:
1, are / about / they / class / their / talking
2, many / at / we / study / school / things.
3, good / fixing / he / at / is / things.
4, My / sometimes / plane / by / go / parents.
5, do / what / your / time / Physical Education / you / have ?
6, theatre / play / are / a / with / school / group / they / rehearsing / their.
7, stamps / and / I / collect / together / Mary / often
8, Hoa’s / pen pal / American / Tim / is.
9, buy / I / phone / need / card / a / to
10, playing / some / are / marbles / boys
11, is / interested / Mai / experiments / making / in
12, raises / grows / the / vegetables / cattle / and / farmer
13, is / 25th / Minh’s / on / birthday / June
14, is / number ? / your / what / telelpone.
15, the / opposite / bank / the / is / restaurant
Môn: Tiếng Anh
Năm học : 2010-2011
A: Kiến thức:
1/ Ngữ pháp: - thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, tương lai đơn.
- câu cảm, câu đề nghị.
- trạng từ năng diễn.
2/ Từ vựng:
- môn học và các từ có liên quan.
- nghề nghiệp và từ chỉ công việc và nơi làm việc.
- các hoạt động giờ chơi và sau giờ học.
B: Dạng bài tập
Trắc nghiệm: (2 điểm) : cấu trúc, từ vựng, ngữ pháp.
Nối cột : (2 điểm) - môn học + từ có liên quan
- nghề nghiệp và từ chỉ công việc và nơi làm việc.
- câu hỏi và câu trả lời.
3. Đọc hiểu: (2 điểm) - Đánh đúng, sai
- Trả lời câu hỏi.
4. Sắp xếp: (2 điểm)
* Possible task:
* Put the words in order:
1, are / about / they / class / their / talking
2, many / at / we / study / school / things.
3, good / fixing / he / at / is / things.
4, My / sometimes / plane / by / go / parents.
5, do / what / your / time / Physical Education / you / have ?
6, theatre / play / are / a / with / school / group / they / rehearsing / their.
7, stamps / and / I / collect / together / Mary / often
8, Hoa’s / pen pal / American / Tim / is.
9, buy / I / phone / need / card / a / to
10, playing / some / are / marbles / boys
11, is / interested / Mai / experiments / making / in
12, raises / grows / the / vegetables / cattle / and / farmer
13, is / 25th / Minh’s / on / birthday / June
14, is / number ? / your / what / telelpone.
15, the / opposite / bank / the / is / restaurant
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tieu Hoang Oanh
Dung lượng: 40,48KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)