Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á

Chia sẻ bởi Ngô Văn Hạ | Ngày 24/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:



Bài 3 - Tiết 3:
I .ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
Quan sát bản đồ tự nhiên châu Á:
Đọc và chỉ tên các hệ thống sông lớn ở: Bắc Á, Đông Á ,Đông Nam Á Nam Á và Tây Nam Á Trung Á .
Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ ra biển hoặc đại dương nào?
Nêu đặc điểm về dòng chảy và thủy chế của sông.
Quan sát bản đồ tự nhiên châu Á:
Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Bắc Á ?
- Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ ra đại dương nào?
I .ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
Các sông ở Bắc Á:
(1): Sông Ô - bi
(2): Sông I - ê - nit - xây
(3): Sông Lê - na
(1)
(2)
(3)
- Bắt nguồn từ vùng núi cao ở trung tâm châu lục, đổ nước ra Bắc Băng Dương.
BẮC BĂNG DƯƠNG
Quan sát bản đồ tự nhiên châu Á:
Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Đ.Á, Đ.N.Á, N.Á?
Cho biết nơi các sông bắt nguồn và đổ nước ra đại dương nào?
Các sông ở khu vực
+ Đ.Á: (1): S. A - mua, (2) : S. Hoàng Hà, (3) : S. Trường Giang.
+ Đ.N.Á: (4): S. Mê - kông.
+ N.Á: (5): S.Hằng, (6): S. A�n.
Các sông đều bắt nguồn từ vùng núi trung tâm đổ nước ra đại dương
Sông ở ĐÁ, ĐNÁ đổ nước ra TBD.
Sông ở N.A đổ nước ra AĐD.
BẮC BĂNG DƯƠNG
ẤN ĐỘ DƯƠNG
THÁI BÌNH DƯƠNG
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I .ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
Quan sát bản đồ tự nhiên châu Á:
Đọc và chỉ tên các sông lớn ở Tây Nam Á, Trung Á?
b) Nêu đặc điểm về dòng chảy và thủy chế của sông.
- Các sông ở khu vực:
+Trung Á: (1) : S. Xưa Đa - ri - a; (2): S. A - mu Đa - ri - a.
+Tây Nam Á: (3): S. Ti - grơ; (4): S. Ơ - phrát.
- Mạng lưới sông thưa thớt, Càng về hạ lưu lượng nước sông càng giảm.
BẮC BĂNG DƯƠNG
ẤN ĐỘ DƯƠNG
THÁI BÌNH DƯƠNG
(1)
(2)
(3)
(4)
I .ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
I .ĐẶC ĐIỂM SÔNG NGÒI
Qua phần tìm hiểu trên hãy nêu:
- Nhận xét chung về mạng lưới và sự phân bố của sông ngòi Châu Á?
- Châu á có những hệ thống sông lớn nào?
Châu Á có nhi?u h? th?ng sơng l?n (I-n�-nit-x�y, Hồng H�, Tru?ng Giang, M� Cơng, ?n H?ng.)nhung ph�n b? khơng d?u
Chế độ nước sông kh� phức tạp:
+ B?c �: m?ng lu?i sơng d�y, m�a dơng nu?c dĩng bang, m�a xu�n cĩ lu do bang tan.
+Khu v?c ch�u � giĩ m�a: nhi?u sơng l?n, cĩ lu?ng nu?c l?n v�o m�a mua.
+ T�y v� Trung �: ít sơng, ngu?n cung c?p nu?c do tuy?t, bang tan.
Nêu giá trị kinh tế của sông ngòi và hồ của Châu Á?
- Giá trị kinh tế : giao thông, thủy điện , cung cấp nước cho s?n xu?t, sinh ho?t ,� du lịch, d�nh b?t v� nuơi tr?ng th?y s?n
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
THẢO LUẬN NHÓM
DỰA VÀO LƯỢC ĐỒ EM HÃY:
Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ bắc xuống nam dọc theo kinh tuyến 800 Đ. Hãy giải thích tại sao Châu Á có nhiều đới cảnh quan? (nhóm1,3,5)
b. Kết hợp với lược đồ khí hậu châu Á cho biết tên các cảnh quan thuộc khí hậu GIÓ MÙA, khí hậu LỤC ĐỊA? (nhóm 2,4,6)
800
ĐÀI NGUYÊN
RỪNG LÁ KIM
THẢO NGUYÊN
HOANG MẠC VÀ BÁN HOANG MẠC
C.Q NÚI CAO
XA VAN VÀ CÂY BỤI
RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
Dựa vào lược đồ:
Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ Bắc xuống Nam dọc theo kinh tuyến 800 Đ?
. Giải thích tại sao từ B - > N châu Á có nhiều đới cảnh quan ?
Do lãnh thổ châu Á trải dài từ xích đạo đến vòng cực bắc
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
Dựa vào 2 lược đồ em hãy:
b. Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊA
KHU VỰC CÓ KHÍ HẬU GIÓ MÙA
XAVAN CÂY BỤI
RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM
RỪNG HỖN HỢP VÀ RỪNG LÁ RỘNG
RỪNG CẬN NHIỆT ĐỚI ẨM
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
Dựa vào 2 lược đồ em hãy:
c. Cho biết tên các cảnh quan phân bố ở khu vực khí hậu GIÓ MÙA và khí hậu LỤC ĐỊA
KHU VỰC CÓ KHÍ HẬU LỤC ĐỊA
HOANG MẠC VÀ BÁN HOANG MẠC
THẢO NGUYÊN
RỪNG VÀ CÂY BỤI LÁ CỨNG ĐTH
Rừng lá kim
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
Qua phần thảo luận : Em có nhận xét gì về cảnh quan tự nhiên của Châu Á?
- Nguy�n nh�n ph�n b? m?t s? c?nh quan l� do d�u?
Cảnh quan phân hóa đa dạng với nhiều loại:
+ Rừng lá kim ở Bắc Á (Xi - bia)nơi có khí hậu ôn đới.
+ Rừng cận nhiệt ở Đông Á, rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam Á, Nam Á.
+ Thảo nguyên hoang mạc, cảnh quan núi cao
- Nguyên nhân phân bố một số cảnh quan: do sự phân hóa đa dạng về các đới, các kiểu khí hậu…

Do sự tác động khai thác của con người, ngày nay các cảnh quan tự nhiên của châu Á bị biến đổi như thế nào? biện pháp giải quyết?
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
Cảnh quan của Châu Á rất phong phú �( có 10 cảnh quan) đọc và giải thích trên lược đồ 3.1
Sự phân bố cảnh quan phù hợp với sự phân bố khí hậu
Ngày nay phần lớn các cảnh quan tự nhiên bị khai phá biến thành những đồng ruộng ,khu dân cư ,vùng công nghiệp
III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA THIÊN NHIÊN CHÂU Á
Dựa vào sự hiểu biết và theo dõi các phim sau :
Hãy cho biết thiên nhiên Châu Á có những thuận lợi và khó khăn nào trong sự phát triển kinh tế?
II. CÁC ĐỚI CẢNH QUAN TỰ NHIÊN
Cảnh quan của Châu Á rất phong phú.( có 10 cảnh quan ).
Sự phân bố cảnh quan phù hợp với sự phân bố khí hậu
Ngày nay phần lớn các cảnh quan tự nhiên bị khai phá biến thành những đồng ruộng ,khu dân cư ,vùng công nghiệp
III. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN
- Thuận lợi: nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
- Khó khăn :núi non hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt ,thiên tai bất thường
HÃY CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY:
Câu 1: Các sông của Bắc Á thường có lũ vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
BẠN SAI RỒI
BẠN SAI RỒI
BẠN SAI RỒI
BẠN ĐÚNG RỒI
RỪNG NHIỆT ĐỚI ẨM
XAVAN
CÂY BỤI
THẢO NGUYÊN
RỪNG CẬN NHIỆT ĐỚI ẨM
RỪNG NHIỆT ĐỚI ÂM
KHÍ HẬU NHIỆT ĐỚI GIÓ MÙA
RỪNG VÀ CÂY BỤI LÁ CỨNG ĐTH
THẢO NGUYÊN
HOANG MẠC VÀ BÁN HOANG MẠC
CQ NÚI CAO
THẢO NGUYÊN
RỪNG HỖN HỢP VÀ RỪNG LÁ RỘNG
400
Dựa vào lược đồ:
- Đọc tên các đới cảnh quan của châu Á theo thứ tự từ tây sang đông dọc theo vĩ tuyến 400 B?
- Giải thích tại sao từ T -> Đ châu Á có nhiều đới cảnh quan ?
- Do lãnh thổ rất rộng lớn
- Có các dãy núi cao ngăn ảnh hưởng của biển vào nội địa
HOANG MẠC VÀ BÁN HOANG MẠC
+ Học bài 3 . ( kết hợp với lược đồ 2.1 và 3.1. Đọc tên các cảnh quan và giải thích). Làm bài tập 2,3-sgk)
+ Chuẩn bị bài 4 ( ôn lại đặc điểm khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Hạ
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)