Bài 3. Đo thể tích chất lỏng

Chia sẻ bởi Trần Ngọc Toàn | Ngày 26/04/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Đo thể tích chất lỏng thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

BàI 3
DO TH? T�CH CH?T L?NG
Mục tiêu:
Kể tên được một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng
Biết xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp
I. Đơn vị đo thể tích:
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
C1: Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống dưới đây:
1 m3 = dm3 = cm3
1.000
1.000.000
1 m3 = l = ml = cc
1.000
1.000.000
1.000.000
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
C2: Quan sát hình 3.1 và cho biết tên dụng cụ đo, GHĐ và ĐCNN của những dụng cụ đó.
Ca đong 1/2 lít: GHĐ ĐCNN
1/2 l
1/2 l
Ca đong 1 lít: GHĐ ĐCNN
1 l
1/2 l
Can 5 lít: GHĐ ĐCNN
5 l
1 l
I. Đơn vị đo thể tích:
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
C3: ở nhà, nếu không có ca đong em có thể dùng dụng cụ nào để đo thể tích chất lỏng?
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
C4: Xác định GHĐ và ĐCNN của các bình chia độ sau
100 (ml)
2 (ml)
250 (ml)
300 (ml)
50 (ml)
50 (ml)
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
C5: Điền vào chỗ trống của câu sau:
Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm: ………………… ……………………………
bình chia độ
ca đong,
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ca đong, bình chia độ
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
C6: Nhìn hình 3.3, hãy cho biết cách đặt bình chia độ nào cho phép đo thể tích chất lỏng chính xác?
Hình b, đặt bình thẳng đứng
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
C7: Nhìn hình 3.4, hãy cho biết cách đặt mắt nào cho phép đọc thể tích chất lỏng cần đo?
Hình b đặt mắt ngang với mực chất lỏng
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ca đong, bình chia độ
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
C8: Nhìn hình 3.5, hãy đọc thể tích chất lỏng đo được bên ngoài bình chia độ theo các vị trí mũi tên
Vc = 40 cm3
Va = 70 cm3
Vb = 50 cm3
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ca đong, bình chia độ
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
C9: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống các câu sau:
ngang
gần nhất
thẳng đứng
thể tích
GHĐ
ĐCNN
Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ cần:
a) Ước lượng cần đo.
thể tích
b) Chọn bình chia độ có và thích hợp.
GHĐ
ĐCNN
c) Đặt bình chia độ .
thẳng đứng
d) Đặt mắt nhìn với độ cao mực chất lỏng trong bình.
ngang
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia với mực
chất lỏng .
gần nhất
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ca đong, bình chia độ
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
ĐCNN: 10 ml
V=130 ml
ĐCNN: 4 ml
V= 36 ml
Bài 3: Đo thể tích chất lỏng
a) Ước lượng thể tích cần đo.
b) Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
c) Đặt bình chia độ thẳng đứng.
d) Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình.
e) Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với mực chất lỏng.
3. Thực hành: Đo thể tích nước chứa trong bình 1 và bình 2
Hợp pháp: mét khối (m3), thường dùng: lít (l)
1 l = 1dm3
1 ml = 1cm3 (1cc)
II. Đo thể tích chất lỏng:
1. Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích:
I. Đơn vị đo thể tích:
Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng gồm ca đong, bình chia độ
2. Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học phần ghi nhớ SGK (tr14)
Vẽ sơ đồ tư duy cho bài 3
Hoàn thành các bài tập trong sách bài tập (bài 3) theo quy định
Tìm hiểu trước bài 4 sách giáo khoa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Ngọc Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)