Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình

Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Thành | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Em hãy nêu đặc điểm chung của địa hình nước ta ?
Đáp án
- Đồi núi là một bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình Việt nam .
- Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau .
- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người .

Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
Khu vực đồi núi được chia thành 4 vùng núi lớn :
- Vùng núi Đông Bắc
- Vùng núi Tây Bắc
- Vùng núi Trường sơn Bắc
- Vùng núi Trường sơn Nam
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
a / Vùng núi Đông Bắc
Lược đồ địa hình Việt Nam

- Là vùng núi thấp, hướng
vòng cung.
b / Vùng núi Tây Bắc
- Là vùng núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở , hướng Tây Bắc - Đông Nam

- Nằm ở tả ngạn sông Hồng
- Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
a / Vùng núi Đông Bắc
b / Vùng núi Tây Bắc
c / Vùng núi Trường sơn Bắc
- Là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, hướng Tây Bắc - Đông Nam.
d / Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
- Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ .
- Nằm từ phía nam sông cả tới dãy núi Bạch Mã
- Cao nguyên Đắk Lắk , KonTum.
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
a / Vùng núi Đông Bắc
b / Vùng núi Tây Bắc
c / Vùng núi Trường sơn Bắc
e / Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ
d / Vùng núi và cao nguyên Trường sơn Nam
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
2 . Khu vực đồng bằng

a / Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn .
Lược đồ đồng bằng sông Hồng
- Diện tích : 15 000 km2
- Hệ thống đê dài 2700 km
- Bề mặt địa hình được chia thành nhiều ô trũng
* Đồng bằng sông Hồng
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
2 . Khu vực đồng bằng

a / Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn .
* Đồng bằng sông Hồng
* Đồng bằng sông Cửu Long
- Diện tích : 40 000 km2
- Không có hệ thống đê lớn
- Độ cao 2 - 3m so với nước
biển, bề mặt địa hình bằng
phẳng .
Lược đồ đồng bằng sông Cửu Long
- Kênh rạch chằng chịt
Lược đồ đồng bằng sông Hồng
Lược đồ đồng bằng sông Cửu Long
Thu hoạch lúa ở
đồng bằng sông Cửu Long
Thu hoạch lúa ở
đồng bằng sông Hồng
Cảnh quan đồng bằng sông Cửu Long ( ảnh chụp từ máy bay )
Cảnh quan đồng bằng Hồng ( ảnh chụp từ máy bay )
a / Đồng bằng châu thổ
hạ lưu các sông lớn.
2 . Khu vực đồng bằng
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
b/ Đồng bằng duyên hải
Trung Bộ .
- Diện tích: 15 000 km2 .
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
2 . Khu vực đồng bằng
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1. Khu vực đồi núi
- Chia thành nhiều đồng bằng nhỏ
2 . Khu vực đồng bằng
Tiết 35 : Đặc điểm các khu vực địa hình
1 . Khu vực đồi núi
3 . Địa hình bờ biển và
thềm lục địa
- Nước ta có đường bờ biển dài 3260 km
Bờ biển được chia thành 2 dạng :
+ Bờ biển bồi tụ
+ Bờ biển mài mòn
Lược đồ địa hình Việt Nam
Vịnh Hạ Long
Bãi biển Nha Trang
Hòn Phụ Tử
Bãi biển Sầm Sơn
Bãi biển Đồ Sơn
Sơ đồ mặt cắt khái quát các vùng biển Việt Nam.
Đánh dấu X vào ô trống em cho là đúng nhất.
Câu 1 :Địa hình đá vôi tập trung nhiều ở vùng nào?
a) Vùng núi Đông Bắc, Tây Bắc.
b) Vùng núi Trường Sơn bắc.
c) Vùng núi Trường Sơn nam.
X
Câu 2 :Địa hình cao nguyên ba dan tập trung nhiều ở vùng nào?
a) Vùng núi Đông Bắc, Tây bắc.
b) Vùng núi Trường Sơn Bắc.
c) Vùng núi Trường Sơn Nam.
X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)