Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quí | Ngày 24/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI LĂNG
TRƯỜNG THCS HẢI QUY
Kiểm tra bài cũ:
Nêu đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ?.
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Hãy xác định khu vực đồi núi trên lược đồ ?
1. Khu vực đồi núi
Đọc tên và chỉ các vùng đồi núi trên lược đồ ?
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Thảo luận:
1. Khu vực đồi núi
Nội dung:
- Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21 và SGK mục 1 trang 104. Hãy so sánh vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc Bắc Bộ?.
- Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, 23 và SGK trang 104, 105. Hãy so sánh vù�ng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam?.
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Vì sao Hoàng Liên Sơn được coi là nóc nhà của Việt Nam ?
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Xác định vị trí của đèo Ngang, đèo Lao Bảo, d�o H?i V�n ?
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Xác định các cao nguyên, Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lắk, Di Linh ?.
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
Đồng bằng duyên hải
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
- Dựa vào hình 29.2 và 29.3 với SGK mục 2 trang 105, 107. So sánh đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long ?. (điền vào sơ đồ)
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
Đồng bằng duyên hải
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
Đồng bằng duyên hải
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
Đồng bằng châu thổ hạ lưu sông
Đồng bằng duyên hải
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Chiếm � diện tích đất liền:
+ Đồng bằng sông Cửu Long
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Chiếm � diện tích đất liền:
+ Đồng bằng sông Cửu Long
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
Xác định bờ biển Việt Nam trên lược đồ ?
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Chiếm � diện tích đất liền:
+ Đồng bằng sông Cửu Long
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Chiếm � diện tích đất liền:
+ Đồng bằng sông Cửu Long
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
Xác định vị trí của vịnh Hạ Long, vịnh Cam Ranh. Bãi biển: Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vũng Tàu, Hà Tiên ?.
Bờ biển dài 3260 km, có 2 dạng :
+ Bờ biển bồi tụ đồng bằng
+ Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.
Lược đồ địa hình Việt Nam
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
I / Nố�i ý ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
1 -
1 - d
2 -
2 - c
4 -
4 - b
3 -
3 - a
Bài tập:
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Chiếm � diện tích đất liền:
+ Đồng bằng sông Cửu Long
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
Bờ biển dài 3260 km, có 2 dạng :
+ Bờ biển bồi tụ đồng bằng
+ Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.
Tiết 35
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
* Địa hình châu thổ sông Hồng khác địa hình châu thổ sông Cửu Long :
a/ Có nhiều nhánh núi chia cắt đồng bằng
b/ Có hệ thống đê lớn bao quanh
c/ Có nhiều núi sót trên đồng bằng
b/ Có hệ thống đê lớn bao quanh
II/ Hãy chọn câu đúng nhất :
Bài tập:
1. Khu vực đồi núi
Chiếm � diện tích đất liền
+ Vùng núi Đông Bắc.
+ Vùng núi Tây Bắc
+ Vùng núi Trường Sơn Bắc
+ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam
+ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi Trung du Bắc Bộ
2. Khu vực đồng bằng:
Chiếm � diện tích đất liền:
+ Đồng bằng sông Cửu Long
+ Đồng bằng sông Hồng
+ Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
Bờ biển dài 3260 km, có 2 dạng :
+ Bờ biển bồi tụ đồng bằng
+ Bờ biển mài mòn chân núi, hải đảo.
Hướng dẫn tự học
* Bài vừa học:
Nắm được đặc điểm của 3 khu vực địa hình.
+ Khu vực đồi núi.
+ Khu vực đồng bằng.
+ Địa hình bờ biển và thềm lục địa.
- Làm các bài tập trong " Tập bản đồ"
bài 29 trang 31.
* Bài sắp học:
Bài 30 "THỰC HÀNH"
- Dựa vào hình 28.1, 30.1 và 33.1 tìm hiểu 3 câu hỏi trong SGK trang 109.
Chú ý:
Câu 1: Dựa vào hình 28.1 và 33.1
Câu 2: Dựa vào hình 30.1.
Câu 3: Dựa vào hình 28.1
Hướng dẫn tự học
CHÚC SỨC KHỎE THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quí
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)