Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình

Chia sẻ bởi Trần Xuân Điêp | Ngày 24/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỊA LÍ 8
Hình 28.1 Lược đồ địa hình Việt Nam
TIẾT 35
BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM
CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Lưu ý : các em sẽ ghi vào vở các tiêu đề bài học , nội dung có chữ viết màu đỏ
Địa hình nước ta được chia thành mấy khu vực ? Nêu tên từng khu vực địa hình?
Bài 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
KHU VỰC ĐỒI NÚI
2. KHU VỰC ĐỒNG BẰNG
3. ĐỊA HÌNH BỜ BIỂN VÀ THỀM LỤC ĐỊA
Quan sát hình 28.1 , nội dung sách giáo khoa : có
- 4 vùng núi .
- Khu vực địa hình chuyển tiếp giữa đồng bằng và miền núi
Nghiên cứu sách giáo khoa , hình 28.1 tìm hiểu, so sánh đặc điểm của từng vùng núi theo bảng sau :

Khu vực
Vị trí
Đặc điểm
Vùng
núi
Đông
Bắc
Tả ngạn
sông Hồng
-Đồi núi thấp
-Hướng cánh
cung
Vùng
núi Tây
Bắc
Giữa sông
Hồng và
sông Cả
Vùng núi cao
Hướng :TB-ĐN
c.Vùng
núi
Trường
Sơn
Bắc.
Nam sông
Cả đến dãy
Bạch Mã
Núi thấp, 2
sườn không
cân đối
Hướng :
TB-ĐN
d.Núi và
CN.
Trường
Sơn
Nam
Dãy
Bạch Mã
đến Đông
Nam bộ
đ. Bán bình nguyên Đông Nam bộ và vùng
đồi trung du Bắc bộ là vùng chuyển tiếp
giữa đồng bằng và miền núi
-Cao nguyên
badan
Xếp tầng
Khu vực
Vị trí
Đặc điểm
Vùng núi
Đông
Bắc
Tả ngạn
sông Hồng
Đồi núi thấp
Hướng cánh
cung
Vùng núi
Tây
Bắc

Giữa sông Hồng và
sông Cả
Núi cao
Hướng : TB-ĐN
c. Vùng núi
Trường
Sơn
Bắc.
d.Núi và
CN.
Trường
Sơn
Nam
Dãy
Bạch Mã
đến Đông
Nam bộ
Cao nguyên
Badan xếp
tầng
Phía nam sông
Cả đến dãy
Bạch Mã
Núi thấp, 2 sườn không cân đối
Hướng : TB-ĐN
2. Khu vực đồng bằng
Nước ta có 2 đồng bằng lớn nào ?
Ngoài 2 đồng bằng châu thổ nước ta còn có đồng bằng nào khác?
a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn
Khu vực
Diện tích
Nguồn gốc
Đặc điểm
* Đồng bằng sông Hồng
15000km2
Do phù sa sông Hồng ,
Thái Bình bồi đắp
Có hệ thống đê lớn
vững chắc
Không được bồi đắp
tự nhiên
Thấp hơn mực nước
sông 3-7 m
Khu vực
* Đồng bằng
sông Cửu Long
Diện tích
40000km2
Nguồn gốc
Do phù sa sông
Mê-kông bồi đắp
Đặc điểm
Cao 2-3 m so mực
nước biển
Không có đê ngăn lũ
Có nhiều vùng trũng
, ngặp sâu
Quan sát hình 29.2 và 29.3 và kiến thức bài học tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long
THẢO LUẬN NHÓM (theo bàn)
Đê Sông Hồng
Đồng bằng sông Cửu Long
Đồng bằng sông Hồng
Lũ lụt ở Hà Nội

b. Đồng bằng duyên hải Trung bộ :
- Rộng 15000km2, nhỏ hẹp

Vì sao đồng bằng duyên hải Trung bộ nhỏ hẹp , kém phì nhiêu?
3. D?a hình b? bi?n v� th?m
l?c d?a
- Chiều dài đường bờ biển nước ta?
=> 3260 km
Bờ biển có mấy dạng chính?
Có 2 dạng : Bờ biển bồi tụ và bờ biển mài mòn
Vị trí vịnh Hạ Long, vịnh Cam Ranh, bãi biển Đồ Sơn, bãi Sầm Sơn, Vũng Tàu, Hà Tiên
- Thềm lục địa nước ta mở rộng tại vùng biển nào?
 Thềm lục địa mở rộng ở vùng biển Bắc bộ và Nam bộ
Đ A L A T
S O N G H O N G
M A I M O N
V I N H H A L O N G

C U U L O N G
B O I T U
1
2
3
4
5
6
1. Địa danh du lịch nổi tiếng ở vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam ?
2. Đồng bằng có hệ thống đê bao bọc tạo thành các ô trũng?
3. Bờ biển tại các vùng chân núi , có bãi cát sạch thuận lợi cho du lịch?
4. Vịnh biển đẹp được Unesco công nhận là di sản thiên nhiên năm 1994?
5. Đồng bằng có diện tích lớn nhất nước ta?
6. Bờ biển thuận lợi phát triển nuôi trồng hải sản?
Học bài 29
Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa
Xem trước bài 30
Chuẩn bị bảng phụ để làm bài thực hành
DẶN DÒ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM VUI KHỎE HỌC TỐT
Ba Bể
Hạ Long
SAPA
Cánh đồng giữa núi
PHONG NHA
ĐÀ LẠT
Bờ biển mài mòn
Bờ biển bồi tụ
Hướng sử dụng của từng dạng ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Điêp
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)