Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tài | Ngày 24/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ Địa lý lớp 8
TIẾT 35 BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Tiết 35 - Đặc điểm các khu vực đồi núi
Địa hình nuớc ta chủ yếu
là dạng địa hình gì ? Xac d?nh
trên BĐ.TNVN một số núi
cao, đồng bằng lớn ?
Nhận xét hướng nghiêng
chính của địa hình nước ta?
Địa hình nước ta luôn biến
đổi do nguyên nhân nào ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Tiết 35
Bài 29
1/ Khu vực đồi núi:
Bài 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
I / Khu vực đồi núi

II / Khu vực đồng bằng

III / Địa hình bờ biển, thềm lục địa

Địa lí
Tiết: 35
Có mấy khu vực Địa hình
Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Tây Bắc
Vùng núi Trường Sơn Bắc
Vùng núi và cao nguyên
Trường Sơn Nam
Có mấy
khu vực đồi núi ?
Lên xác định
vị trí 4 vùng núi ?
Thảo luận nhóm ?
Nghiên cứu SGK tìm hiểu từng vùng đồi núi theo nội dung sau :
Vị trí giới hạn từng vùng
Đặc điểm từng vùng:
+ Độ cao trung bình.
+ Đỉnh cao nhất.
+ Hướng núi chính.
Giá trị kinh tế ( Cảnh đẹp nổi tiếng )
Vùng Đông Bắc
Lược đồ địa hình Việt Nam
Hồ Ba Bể
a. Vùng
núi
Đông
Bắc
Tả ngạn
sông Hồng
- Là vùng đồi núi thấp
Địa hình Cácxtơ phổ biến.
- Hướng núi hình cánh cung
[email protected]
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp, hướng vịng cung; phổ biến là địa hình cácxtơ.
V?nh H? Long
b. Vùng
núi
Tây
Bắc
Giữa s. Hồng
và s.Cả
Là vùng núi cao và sơn nguyên đá vôi hùng
vĩ.
Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam
[email protected]
TB
ĐN
Địa hình Tây Bắc
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: nằm ở tả ngạn sông Hồng từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp, hướng vịng cung; phổ biến là địa hình cácxtơ.
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: nằm ở tả ngạn sông Hồng từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp, hướng vịng cung; phổ biến là địa hình cácxtơ.
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
- Vị trí: nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
- Đặc điểm: là vùng núi cao đồ sộ nhất nước ta; hướng Tây Bắc - Đông Nam; phổ biến là địa hình cácxtơ.
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: nằm ở tả ngạn sông Hồng từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp với nhiều cánh cung núi lớn; phổ biến là địa hình cácxtơ.
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
- Vị trí: nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
- Đặc điểm: là vùng núi cao đồ sộ nhất nước ta; hướng Tây Bắc - Đông Nam; phổ biến là địa hình cácxtơ.
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
c. Vùng
Trường Sơn
Bắc
Giữa s. Cả
và dãy Bạch

Là vùng đồi núi thấp có 2 sườn không
đối xứng.
- Có nhiều nhánh núi đâm ra biển.
PN*
Phong Nha - Kẻ Bàng
Động Phong Nha- Kẻ Bàng- Di sản thiên nhiên thế giới 2005
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: nằm ở tả ngạn sông Hồng từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp với nhiều cánh cung núi lớn; phổ biến là địa hình cácxtơ.
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
- Vị trí: nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
- Đặc điểm: là vùng núi cao đồ sộ nhất nước ta; hướng Tây Bắc - Đông Nam; phổ biến là địa hình cácxtơ.
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
- Vị trí: từ phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
- Đặc điểm: là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển .
Từ dãy Bạch Mã đến Đông Nam Bộ.
Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ.
Có lớp đất đỏ Badan màu mỡ trên các cao nguyên.
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: nằm ở tả ngạn sông Hồng từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp với nhiều cánh cung núi lớn; phổ biến là địa hình cácxtơ.
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
- Vị trí: nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
- Đặc điểm: là vùng núi cao đồ sộ nhất nước ta; hướng Tây Bắc - Đông Nam; phổ biến là địa hình cácxtơ.
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
- Vị trí: từ phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
- Đặc điểm: là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh đâm ra biển .
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
- Đặc điểm: là vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng hùng vĩ.
-V? trí :T? Nam B?ch M� d?n Dơng Nam b?-
Đèo Hải Vân
Khu vực đồi núi
Đông Bắc
Tây Bắc
Trường sơn Bắc
Trường sơn Nam
Tả ngạn
sông
Hồng
Giữa s.Hồng & s.Cả
Phía Nam s.Cả tới dãy Bạch Mã
Dãy Bạch Mã tới CN Di Linh
_ Độ cao TB thấp
_ Hướng cánh cung
_ Độ cao TB lớn
_ Hướng TB- ĐN
_ Độ cao TB thấp
_ 2 sườn không đối xứng
_ Là vùng núi, CN hùng vĩ, mặt phủ đất đỏ bazan dày
Cảnh đẹp : Ba Bể, Hạ Long
Cảnh đẹp : Sapa, Mai Châu.
Cảnh đẹp: động Phong Nha.
Tài nguyên rừng, biển dồi dào.
Khu vực
Trung du
Rừng cọ đồi chè, đồng xanh ngào ngạt
Đông Nam Bộ
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
- Vị trí: nằm ở tả ngạn sông Hồng từ dãy con Voi dến vùng đồi núi ven biển Quảng Ninh.
a/ Vùng núi Đông Bắc:
- Đặc điểm: là vùng núi thấp với nhiều cánh cung núi lớn; phổ biến là địa hình cácxtơ.
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
- Vị trí: nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
- Đặc điểm: là vùng núi cao đồ sộ nhất nước ta; hướng Tây Bắc - Đông Nam; phổ biến là địa hình cácxtơ.
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
- Vị trí: từ phía Nam sông Cả đến dãy Bạch Mã.
- Đặc điểm: là vùng núi thấp, có hai sườn không đối xứng, có nhiều nhánh n�i n?m ngang .
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
- Đặc điểm: là vùng d?i núi và các cao nguyên badan xếp tầng hùng vĩ.
đ/ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ:
Phần lớn là những thềm phù sa cổ, chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
Đây là dạng địa hình gì?
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
a/ Vùng núi Đông Bắc:
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
đ/ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ:
2/ Khu vực đồng bằng:
a/ Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
a/ Vùng núi Đông Bắc:
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
đ/ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ:
2/ Khu vực đồng bằng:
a/ Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:
- Đồng bằng sông Cửu Long: 40.000 km2, với hệ thống kênh rạch chằng chịt nên thường xuyên bị ngập úng vào mùa lũ.
- Đồng bằng sông Hồng: 15.000 km2, với hệ thống đê bao dài trên 2.700 km chia cắt đồng bằng thành nhiều ô trũng.
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
a/ Vùng núi Đông Bắc:
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
đ/ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ:
2/ Khu vực đồng bằng:
a/ Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:
- Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích là 40.000 km2, với hệ thống kênh rạch chằng chịt nên thường xuyên bị ngập úng vào mùa lũ.
- Đồng bằng sông Hồng: diện tích là 15.000 km2, với hệ thống đê bao dài trên 2.700 km chia cắt đồng bằng thành nhiều ô trũng.
b/ Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:
- Nhỏ, hẹp, kém phì nhiêu.
3/ Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
a/ Vùng núi Đông Bắc:
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
đ/ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ:
2/ Khu vực đồng bằng:
a/ Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:
b/ Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:
3/ Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
- Bờ biển nước ta dài 3.260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên. Gồm hai dạng:
+ Bờ biển bồi tụ ở đồng bằng.
+ Bờ biển mài mòn ở các chân n�i và hải đảo.
Địa hình bờ biển mài mòn
Địa hình bờ biển bồi tụ
Bờ biển mài mòn
Bờ biển bồi tụ
TIẾT 35 - BÀI 29
ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH

1/ Khu vực đồi núi:
a/ Vùng núi Đông Bắc:
b/ Vùng núi T�ây Bắc:
c/ Vùng núi Trường Sơn Bắc:
d/ Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam:
đ/ Địa hình bán bình nguyên Đông Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ:
2/ Khu vực đồng bằng:
a/ Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn:
b/ Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ:
3/ Địa hình bờ biển và thềm lục địa:
- Bờ biển nước ta dài 3.260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên. Gồm hai dạng:
+ Bờ biển bồi tụ ở đồng bằng.
+ Bờ biển mài mòn ở các chân n�i và hải đảo.
- Th?m l?c d?a : nhi?u d?u m?.
Khu vực đồi núi
CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
Vùng núi Đông Bắc
Vùng núi Tây Bắc
Trường Sơn Bắc
Trường Sơn Nam
Nố�i ý ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp
Câu hỏi :
-Địa hình nước ta chia làm mấy khu vực?
- Địa hình đá vôi tập trung ở miền nào ?
-Địa hình cao nguyên tập ở miền nào ?
-ĐBSH và ĐB sông cửu long giống nhau và
khác nhau như thế nào
? Hướng dẫn học sinh tự học:
? Học bài: Chú ý đặc điểm của khu vực đồi núi.
Làm bài tập bản đồ .
? Chuẩn bị bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
1/ Toồ 1, 2 traỷ lụứi caõu 1, 2 trang 109 SGK.
2/ Tổ 3, 4 trả lời câu hỏi 1, 3 trang 109 SGK.
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tài
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)