Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
Chia sẻ bởi Lê Văn Minh |
Ngày 04/05/2019 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ môn sinh học lớp 9
Người thực hiện : lê văn minh
Trường: thcs thị trấn
Năm học: 2010 - 2011
hội thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện
2.Bài tập : Gen quy định bệnh mù màu là
gen lặn m nằm trên NST giới tính X , người
bình thường không mắc bệnh mù màu mang
gen M .1cặp vợ chồng không mắc bệnh mù màu sinh 1 con trai mắc bệnh mù màu và 1 trai không mắc bệnh mù màu thì kiểu gen của bố mẹ là :
A. XM Xm x XMY
B. XM Xm x XmY
C. XM XM x XMY
D. XM XM x XmY
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau
Kiểm tra bài cũ .
1.Đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở điểm nào ?
Bệnh di truyền ở người
Nữ bệnh Đao
Tay của bệnh nhân Đao
Nam bệnh Đao
II. Một số tật di truyền ở người
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
Tật di truyền ở người
Tật di truyền ở người
Tuần 15
Tiết 30
BÀI 29
BỆNH VÀ TẬT
DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Hãy nêu các nguyên nhân gây ra bệnh và tật di truyền ở người?
+ Do tác nhân vật lí và hóa học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trường.
+ Do rối loạn qu¸ tr×nh trao đổi chất nội bào
Đột biến gen và đột biến NST
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
Khói từ các nhà máy
Ô nhiễm nguồn nước
Sử dụng thuốc trừ sâu.
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Quan sát hình 29.1
§iÓm kh¸c nhau gi÷a bé NST cña bÖnh nh©n §ao vµ bé NST cña ngêi b×nh thêng lµ g×? Nguyªn nh©n cña sù kh¸c nhau nµy? H·y viÕt c¬ chÕ h×nh thµnh
Thảo luận theo nhóm (2 phút) để trả lời các câu hỏi :
Bộ NST của nam giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Đao
Cặp nhiễm sắc thể số 21 có 3 nhiễm sắc thể.
Cơ ch? phát sinh th? d? b?i : có (2n + 1) NST
Bố hoặc mẹ
n
n
n + 1
2n
2n
n - 1
2n + 1
NST 21
NST 21
Bệnh Đao
Nguyên nhân: Do r?i lo?n gi?m phân ? c?p NST 21
Mẹ hoặc bố
Đột biến số lượng NST
Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm nào ở bên ngoi?
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.
Về sinh lí: Bị si đần bẩm sinh, không có con.
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Cơ ch? phát sinh th? d? b?i : có (2n + 1) NST
Nguyên nhân: Do r?i lo?n gi?m phân ? c?p NST 21
? Biểu hiên: Bé, lùn, cổ rụt má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. Bị si đần bẩm sinh, không có con
(có cả ở nam và nữ)
2. Bệnh Tớcnơ : ( OX )
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Quan sát hình 29.2
Thảo luận theo nhóm nhỏ (1 phút) để trả lời các câu hỏi:
Bộ NST của nữ giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Tớcnơ
+ Điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường là gì ?
+ Nguyªn nh©n cña sự khác nhau này ?
Cặp nhiễm sắc thể số 23 chỉ có 1 nhiễm sắc thể
( cặp NST giới tính chỉ có 1 NST X)
Do r?i lo?n gi?m phân ? c?p NST 23
+ Hãy nêu cơ chế phát sinh?
Y
X
OX
O
XX
XX
XY
Bố
Mẹ
Giao tử
Hợp tử
Bệnh Tớcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n - 1) NST
Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào ?
Biểu hiện: Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển. Không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con
( chỉ có ở nữ)
Ảnh chụp bệnh nhân Tớcnơ
2. Bệnh Tớcnơ : ( OX )
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Cơ ch? phát sinh th? d? b?i : có (2n - 1) NST
Nguyên nhân: Do r?i lo?n gi?m phân ? c?p NST 23
? Biểu hiên: Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển. Không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí và không có con
( chỉ có ở nữ)
3. Bệnh bạch tạng v bệnh câm điếc bẩm sinh .
2. Bệnh Tớcnơ : ( OX )
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
- Da và tóc màu trắng
- Mắt màu hồng
- Đột biến gen lặn
- Đột biến gen lặn
- Câm điếc bẩm sinh
Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng
Mắt của bệnh nhân bạch tạng
II. Một số tật di truyền ở người
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Tật khe hở môi – hàm.
Bàn tay mất 1 số ngón.
Bàn chân mất ngón và dính ngón.
Bàn tay có nhiều ngón.
Mất sọ não
Xương chi ngắn
Bàn chân có nhiều ngón
III. Các biện pháp h¹n chÕ phát sinh tật, bệnh di truyền
Em h·y nªu các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh, tật di truyền ?
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Nguyên nhân
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
+ Đấu tranh chống vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân.
Khói từ các nhà máy
Ô nhiễm nguồn nước
Sử dụng thuốc trừ sâu.
+ Sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật.
+ Hạn chế ô nhiễm môi trường.
+ Hạn chế kết hôn người có nguy cơ gây bệnh di truyền
Nam bị bệnh.
Nữ bình thường.
+ Hạn chế ô nhiễm môi trường.
+ Sử dụng hợp lí thuốc bảo vệ thực vật.
+ Đấu tranh chống vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân.
+ Hạn chế kết hôn người có nguy cơ gây bệnh di truyền
III. Các biện pháp h¹n chÕ phát sinh tật, bệnh di truyền
Xin-ga-po thành phố sạch nhất thế giới
Liên hệ thực tiễn vấn đề bảo vệ môi trường ở Việt Nam cần tiến hành như thế nào?
+ Tích cực trồng cây gây rừng.
+ Đấu tranh chống vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học, chống ô nhiễm môi trường.
+ Xử lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt,
bảo vệ nguồn nước.
Hy khoanh trịn cu tr? l?i dng trong cc cu sau
Câu 1. Câu dưới đây có nội dung đúng là :
A. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nam.
B. Bệnh Đao chỉ xảy ra ở trẻ nữ.
C.Bệnh Đao có thể xảy ra ở trẻ nam và nữ.
D.Bệnh Đao chỉ có ở người lớn.
Câu 2. Bệnh Đao là kết quả của :
A. Đột biến đa bội thể.
B. Đột biến dị bội thể.
C. Đột biến về cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)