Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Hồng Nhạn | Ngày 04/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ CÙNG TẬP THỂ LỚP!
Giáo viên: Huỳnh Thị Hồng Nhạn
Bộ môn Sinh
Kiểm tra bài cũ
Đột biến gen là gì? Cho biết các dạng đột biến gen. Hậu quả của đột biến gen như thế nào?
Trả lời:
- Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến 1 hoặc 1 số cặp nucleotit
- Các dạng: Mất cặp, thêm cặp, thay cặp nucleotit
- Hậu quả: Đa số đột biến gen có hại cho bản thân sinh vật
Đôt biến số lượng NST là gì? Cho biết các dạng đột biến số lượng NST
Trả lời:
Đột biến số lượng NST là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở 1, 1 số hoặc toàn bộ bộ NST
Các dạng đột biến số lượng NST: thể dị bội và thể đa bội
Thể dị bội là gì? Kể các dạng thể dị bội
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Trả lời:
- Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 hoặc 1 số cặp NST bị thay đổi về số lượng
- Các dạng thể dị bội: * Ba nhiễm: 2n + 1
* Một nhiễm: 2n – 1
* Khuyết nhiễm: 2n - 2
Kiểm tra bài cũ
Em hãy hoàn thành sơ đồ cơ chế phát sinh
thể dị bội 2n + 1 v� 2n - 1
2n
Giao tử
Hợp tử
n
n
2n+1
2n
mẹ hoặc
bố
bố hoặc
mẹ
n+1
n-1
2n-1
TB sinh giao tử
Thể 3 nhiễm
Thể 1 nhiễm
Cho biết cơ chế phát sinh thể dị bội?
Do 1 cặp NST không phân li trong giảm phân dẫn đến tạo thành giao tử mà cặp NST tương đồng nào đó có 2 NST hoặc không có NST
bệnh và tật di truyền ở người
Bài 29
I. Bệnh di truyền:
II. Tật di truyền:
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền:
Hãy nhận xét các hình sau, cho biết sự khác nhau giữa bộ NST người bình thường và người bị bệnh
1. Bệnh Đao:
2. Bệnh Tơcno:
Bộ NST của người bình thường
Bộ NST của bệnh nhân Đao
Bộ NST nữ giới bình thường.
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ.
* Người bình thường có số NST trong bộ 2n = 46

* Người bệnh Đao có số NST trong bộ 2n = 47
(Do cặp NST thứ 21 có 3 chiếc → 2n + 1 = 46 + 1 = 47)
* Người bệnh Tơcno có số NST trong bộ 2n = 45
(Do cặp NST giới tính chỉ có 1 NST X
→ 2n – 1 = 46 – 1 = 45)
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Bố hoặc mẹ
n
n
n + 1
2n
2n
n - 1
2n + 1
NST 21
NST 21
Bệnh Đao
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
Mẹ hoặc bố
Y
X
OX
O
XX
XX
XY
Bố
Mẹ
Giao tử
Hợp tử
Bệnh Tơcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n - 1) NST
Bộ NST bệnh nhân Đao.
Ảnh chụp người bị bệnh Đao
Ảnh chụp người bị bệnh Đao
Tay của bệnh nhân Đao
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ.

i. Một vài bệnh di truyền ở người:
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, ngón tay ngắn.
Lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, khi đứng 2 tay choãi ra 2 bên .
Bị si đần bẩm sinh,
vô sinh.
Không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất trí, vô sinh.
Cả nam và nữ.
Nữ.
Cặp NST số 21 có 3 chiếc
Cặp NST giới tính
chỉ có 1 NST X
* Hội chứng Claiphento:
- Giới tính là nam
- Đặc điểm di truyền: 3 NST giới tính (XXY)
- Biểu hiện bên ngoài: Chân tay dài, tóc xoăn, tinh hoàn nhỏ, vô sinh
* Hội chứng siêu nữ:
- Giới tính là nữ
- Đặc điểm di truyền: 3 NST giới tính (XXX)
- Biểu hiện bên ngoài: thấp bé, không có kinh nguyệt, khó có con
3. Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh:
Người bị bệnh bạch tạng
Biểu hiện người bị câm, điếc bẩm sinh?
3) Bệnh bạch tạng và câm điếc bẩm sinh:

II. Một số tật di truyền ở người:
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi hàm
Tật sáu ngón tay
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
Tật khe hở môi - hàm.
Bàn tay mất 1 số ngón.
Bàn chân mất ngón
và dính ngón.
Bàn tay có 6 ngón.
Đột biến NST
Xương chi ngắn, bàn chân nhiều ngón.
Đột biến gen trội

Đột biến gen trội gây bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
Tế bào hồng cầu bình thường
Tế bào hồng cầu hình
lưỡi liềm
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền:
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Nguyên nhân phát sinh bệnh, tật di truyền?
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền

Nạn nhân
chất độc màu da cam
Nạn nhân
chất độc màu da cam
Đám mây hình nấm do quả bom nguyên tử ném xuống Nagasaki, Nhật Bản vào năm 1945.
Ô nhiễm không khí và nguồn nước
Phun thuốc bảo vệ thực vật
?Em hãy dề ra biện pháp phòng chống bệnh, tật di truyền
iii. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
- Bảo vệ môi trường, chống ô nhiễm.
Sử dụng đúng quy cách thuốc trừ sâu, thuốc
bảo vệ thực vật, thuốc chữa bệnh.
Đối với những người cú nguy co mang gen l?n
có gây bệnh, t?t di truy?n thì hạn chế kết hôn
và sinh con.
- Đấu tranh chống sản xuất, thử vũ khí hạt nhân.

Xin-ga-po thành phố sạch nhất thế giới
1) D?c di?m di truy?n c?a b?nh Dao
Có 1 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 3 NST (X) ở cặp NST giới tính.
Có 3 NST ở cặp NST số 21.
D. Có 1 NST ở cặp số 21.
Chọn 1 câu trả lời đúng:
2) D?c di?m di truy?n c?a b?nh Tocno:
Có 3 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 1 NST (X) trong cặp NST giới tính.
Có 3 NST của cặp số 21.
Cú 1 NST trong c?p NST s? 21.
A. Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơI thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, .
B. Si đần bẩm sinh và không có con.
C. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Cả A và B dỳng.
3) B?nh nhõn Dao cú bi?u hi?n bờn ngo�i nhu th? n�o?
4. Bi?u hi?n bờn ngo�i c?a b?nh nhõn Tocno:
A. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
B. Mất trí và vô sinh.
C. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. L� n?, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
5. Nguyờn nhõn phỏt sinh b?nh v� t?t di truy?n l�:
A. Do quá trình trao đổi chất, nội bào bị rối loạn.
B. Do các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên.
C. Do ô nhiễm môi trường.
D. Cả A, B và C đúng.
0
2
4
6
Trò chơi
Bệnh đao
Đột biến NST
0
2
4
6
Trò chơi
Tật hở khe môi hàm
Đột biến NST
0
2
4
6
Trò chơi
Bệnh bạch tạng
Đột biến gen lặn
0
2
4
6
Trò chơi
Tật 6 ngón tay
Đột biến NST
0
2
4
6
Trò chơi
Tật bàn tay mất một số ngón
Đột biến NST
0
2
4
6
Trò chơi
Tật xương chi ngắn
Đột biến gen trội
Hướng dẫn về nhà
Tìm hiểu thêm một số biện pháp hạn chế phát sinh bệnh, tật di truyền.
Học bài theo nội dung và trả lời câu hỏi trong SGK.
Đọc, tìm hiểu trước bài 30.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Hồng Nhạn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)