Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Mười |
Ngày 04/05/2019 |
14
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
1
BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phòng GD & ĐT Châu Thành
Trường THCS Long An
GV: Nguyễn Văn Mười
2
Bình thường
Máu khó đông
Câu 1: - Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục đích gì?
Bài tập: Qua phả hệ sau, hãy cho biết bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay không?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Câu 1:- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi sự di truyền của 1 tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế hệ, để xác định đặc điểm di truyền của tính trạng đó (trội, lặn, do một gen hay nhiều gen quy định...).
Bài tập:- Bệnh máu không đông do gen lặn quy định và có liên kết với giới tính
3
Câu 2: - Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội (2n +1) và (2n -1)?
Đáp án
4
Một số hình ảnh về bệnh và tật di truyền ở người
5
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
6
BỆNH ĐAO
Tay của
bệnh nhân Đao
Ảnh bệnh nhân bệnh Đao
7
Hình bệnh nhân Tơcnơ
BỆNH TƠCNƠ
8
BỆNH BẠCH TẠNG
Ảnh chụp bệnh nhân bệnh bạch tạng
Mắt của bệnh nhân bệnh bạch tạng
Mắt bình thường
9
BỆNH CÂM ĐIẾC BẨM SINH
10
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Cặp NST số 21 có 3 NST
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón tay ngắn…, si đần, vô sinh.
Cặp NST số 23 có 1 NST X (XO)
Lùn,cổ ngắn
Tuyến vú không phát triển, mất trí, vô sinh.
Đột biến gen lặn
Da và màu tóc trắng.
Mắt hồng
Câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
11
BỆNH HỒNG CẦU HÌNH LƯỠI LIỀM
(a) Hồng cầu bình thường (b) Hồng cầu hình lưỡi liềm
Bệnh nhân: bệnh hồng cầu lưỡi liềm
12
TẾ BÀO UNG THƯ
13
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST: Hội chứng Patau
14
HỘI CHỨNG TƠC NƠ VÀ HỘI CHỨNG KLINEFELTER
HỘI CHỨNG CHÙM LÔNG TAI
HỘI CHỨNG CHÙM LÔNG TAI
( Bệnh về NST giới tính)
Nữ bình thường
Nữ bệnh Tơcnơ
Nam bệnh Klinefelter
Nam bình thường
15
TẬT KHE HỞ MÔI HÀM ( MÔI HỞ HÀM ẾCH )
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II- MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
16
TẬT BÀN TAY, BÀN CHÂN CÓ NHIỀU NGÓN, MẤT NGÓN HOẶC DÍNH NGÓN
TẬT CHÂN KHÈO
17
II- MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật ở người như: Tật môi hở khe hàm, bàn tay bàn chân có nhiều ngón, mất ngón hoặc các ngón dính liền, tật chân khèo . . . . . .
III- CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DT.
Các bệnh, tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào ?
Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trường.
+ Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
Biện pháp hạn chế:
+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
+ Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật.
+ Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân . . . .
+ Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh di truyền hoặc họ không nên sinh con.
.Tật di truyền do những đột biến gì gây ra? Kể tên vài tật di truyền ?
Đề xuất các biện pháp làm hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền ?
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
18
Câu 1: Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra ?
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 2: Bệnh nhân Đao có bộ NST khác với bộ NST của người bình thường về số lượng của cặp NST nào?
Cặp NST số 23
Cặp NST số 22
Cặp NST số 21
Cặp NST số 15
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể (NST).
D. Đột biến gen và đột biến NST.
A. Biến dị tổ hợp.
Câu 3: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
CỦNG CỐ
Tơc nơ
Bạch tạng
Đao
Câm điếc
19
Trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 85.
Đọc mục “ Em có biết’’ trang 85.
I. Câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa
II. Chuẩn bị bài mới
Tìm hiểu luật hôn nhân gia đình và kế hoạch hóa gia đình.
Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
Tìm hiểu hậu quả do sự ô nhiễm môi trường.
DẶN DÒ
20
21
Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam
22
Hình ảnh về bệnh, tật di truyền do ảnh hưởng chất độc màu da cam
BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phòng GD & ĐT Châu Thành
Trường THCS Long An
GV: Nguyễn Văn Mười
2
Bình thường
Máu khó đông
Câu 1: - Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục đích gì?
Bài tập: Qua phả hệ sau, hãy cho biết bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay không?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Câu 1:- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi sự di truyền của 1 tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế hệ, để xác định đặc điểm di truyền của tính trạng đó (trội, lặn, do một gen hay nhiều gen quy định...).
Bài tập:- Bệnh máu không đông do gen lặn quy định và có liên kết với giới tính
3
Câu 2: - Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội (2n +1) và (2n -1)?
Đáp án
4
Một số hình ảnh về bệnh và tật di truyền ở người
5
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
6
BỆNH ĐAO
Tay của
bệnh nhân Đao
Ảnh bệnh nhân bệnh Đao
7
Hình bệnh nhân Tơcnơ
BỆNH TƠCNƠ
8
BỆNH BẠCH TẠNG
Ảnh chụp bệnh nhân bệnh bạch tạng
Mắt của bệnh nhân bệnh bạch tạng
Mắt bình thường
9
BỆNH CÂM ĐIẾC BẨM SINH
10
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
Cặp NST số 21 có 3 NST
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón tay ngắn…, si đần, vô sinh.
Cặp NST số 23 có 1 NST X (XO)
Lùn,cổ ngắn
Tuyến vú không phát triển, mất trí, vô sinh.
Đột biến gen lặn
Da và màu tóc trắng.
Mắt hồng
Câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
11
BỆNH HỒNG CẦU HÌNH LƯỠI LIỀM
(a) Hồng cầu bình thường (b) Hồng cầu hình lưỡi liềm
Bệnh nhân: bệnh hồng cầu lưỡi liềm
12
TẾ BÀO UNG THƯ
13
ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NST: Hội chứng Patau
14
HỘI CHỨNG TƠC NƠ VÀ HỘI CHỨNG KLINEFELTER
HỘI CHỨNG CHÙM LÔNG TAI
HỘI CHỨNG CHÙM LÔNG TAI
( Bệnh về NST giới tính)
Nữ bình thường
Nữ bệnh Tơcnơ
Nam bệnh Klinefelter
Nam bình thường
15
TẬT KHE HỞ MÔI HÀM ( MÔI HỞ HÀM ẾCH )
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II- MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
16
TẬT BÀN TAY, BÀN CHÂN CÓ NHIỀU NGÓN, MẤT NGÓN HOẶC DÍNH NGÓN
TẬT CHÂN KHÈO
17
II- MỘT VÀI TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Đột biến NST và đột biến gen gây ra các dị tật ở người như: Tật môi hở khe hàm, bàn tay bàn chân có nhiều ngón, mất ngón hoặc các ngón dính liền, tật chân khèo . . . . . .
III- CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DT.
Các bệnh, tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào ?
Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trường.
+ Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
Biện pháp hạn chế:
+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
+ Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật.
+ Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân . . . .
+ Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh di truyền hoặc họ không nên sinh con.
.Tật di truyền do những đột biến gì gây ra? Kể tên vài tật di truyền ?
Đề xuất các biện pháp làm hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền ?
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bài 29 : BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
18
Câu 1: Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra ?
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 2: Bệnh nhân Đao có bộ NST khác với bộ NST của người bình thường về số lượng của cặp NST nào?
Cặp NST số 23
Cặp NST số 22
Cặp NST số 21
Cặp NST số 15
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể (NST).
D. Đột biến gen và đột biến NST.
A. Biến dị tổ hợp.
Câu 3: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
CỦNG CỐ
Tơc nơ
Bạch tạng
Đao
Câm điếc
19
Trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 85.
Đọc mục “ Em có biết’’ trang 85.
I. Câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa
II. Chuẩn bị bài mới
Tìm hiểu luật hôn nhân gia đình và kế hoạch hóa gia đình.
Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
Tìm hiểu hậu quả do sự ô nhiễm môi trường.
DẶN DÒ
20
21
Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam
22
Hình ảnh về bệnh, tật di truyền do ảnh hưởng chất độc màu da cam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Mười
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)