Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
Chia sẻ bởi Huỳnh Anh Kiệt |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
* KIỂM TRA
- Là phương pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
Câu 2: Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau ở những điểm cơ bản nào?
- Đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen, cùng giới tính.
- Đồng sinh khác trứng khác kiểu gen, cùng giới tính hoặc khác giới tính
BÀI 29 BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TU?N 15
TI?T 30
1./ Bệnh Đao
I./ MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
HS nghiên cứu thông tin kết hợp với hình 49.1 SGK Thảo luận để trả lời các câu hỏi
HẾT GiỜ
2 PHÚT
- Đặc điểm khác nhau bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?
- Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
- Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường
Ở NST số 21 của bệnh nhân Đao có 3 NST dư 1 NST so với người bình thường
Bộ NST nam giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Đao
- Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
Biểu hiện: bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, ngón tay ngắn, mắt 1 mí,..
1./ Bệnh Tớcnơ (OX)
HS nghiên cứu thông tin kết hợp với hình 49.2 SGK để Thảo luận trả lời các câu hỏi
- Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
- Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
HẾT GiỜ
2 PHÚT
NST thứ 23 ở người bệnh Tớcnơ thiếu 1 NST so với NST của người bình thường
- Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
Bộ NST Nữ giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Tơcnơ
Biểu hiện: Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, tử cung nhỏ, không con
- Bề ngoài, Em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
CƠ CHẾ PHÁT SINH BỆNH TỚCNƠ
3./ Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Da, tóc màu trắng
mắt màu hồng
Câm điếc bẩm sinh
Do đột biến gen trội thành gen lặn
Do đột biến gen trội thành gen lặn
Ở THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT CÓ BỊ BỆNH BẠCH TẠNG KHÔNG?
II./ MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN NGƯỜI
Các tật bẩm sinh sau do nguyên nhân nào gây ra?
Đột biến NST
Độ biến NST
II./ MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN NGƯỜI
Các tật bẩm sinh sau do nguyên nhân nào gây ra?
Đột biến gen trội
III./ Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
Từ mục Em có biết + quan sát các hình ảnh sau . Cho biết nguyên nhân dẫn đến bệnh tật di truyền ?
Đọc mục em có biết
Phóng tên lửa (chất phóng xạ rất cao)
NHÀ MÁY HẠT NHÂN
MÁY BAY MỸ RẢI CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM
KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
PHUN THUỐC TRỪ SÂU
PHUN THUỐC DIỆT CỎ
1. Nguyên nhân dẫn đến tật, bệnh di truyền
- Do các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi trường.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
Hãy đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh tật di truyền ?
1. Nguyên nhân dẫn đến tật, bệnh di truyền
- Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi trường.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
2. Biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
- Đấu tranh chống sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học.
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh.
- Hạn chế hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây tật, bệnh di truyền.
- Khi có tật, bệnh di truyền thì không nên có con.
Bài tập
Câu 1: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau
Tơcnơ
Bạch tạng
Đao
Câm điếc bẩm sinh
Bài tập
Câu 1: Bệnh bạch tạng là do:
A. Đột biến gen trội thành gen lặn
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
B. Đột biến gen lặn thành gen trội
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến số lượng NST
Câu 2: Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là:
A. Thường bị mất trí nhớ
B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con
C. Thường bị chết sớm
D. Da, tóc màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố
Bài tập
Câu 3: Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
A. Các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
B. Ô nhiễm môi trường sống
C. Rối loạn hoạt động trao đổi chất nội bào
D. Cả A, B, C đúng
Hướng dẫn về nhà
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục “ em có biết?”
Đọc bài và soạn câu hỏi bài 30 “ DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI”
Chúc Các Thầy, Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Chăm Ngoan Học Giỏi
Chúc Các Thầy, Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Chăm Ngoan Học Giỏi
* KIỂM TRA
- Là phương pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
Câu 2: Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau ở những điểm cơ bản nào?
- Đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen, cùng giới tính.
- Đồng sinh khác trứng khác kiểu gen, cùng giới tính hoặc khác giới tính
BÀI 29 BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TU?N 15
TI?T 30
1./ Bệnh Đao
I./ MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
HS nghiên cứu thông tin kết hợp với hình 49.1 SGK Thảo luận để trả lời các câu hỏi
HẾT GiỜ
2 PHÚT
- Đặc điểm khác nhau bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?
- Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
- Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường
Ở NST số 21 của bệnh nhân Đao có 3 NST dư 1 NST so với người bình thường
Bộ NST nam giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Đao
- Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
Biểu hiện: bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, ngón tay ngắn, mắt 1 mí,..
1./ Bệnh Tớcnơ (OX)
HS nghiên cứu thông tin kết hợp với hình 49.2 SGK để Thảo luận trả lời các câu hỏi
- Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
- Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
HẾT GiỜ
2 PHÚT
NST thứ 23 ở người bệnh Tớcnơ thiếu 1 NST so với NST của người bình thường
- Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
Bộ NST Nữ giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Tơcnơ
Biểu hiện: Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, tử cung nhỏ, không con
- Bề ngoài, Em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
CƠ CHẾ PHÁT SINH BỆNH TỚCNƠ
3./ Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Da, tóc màu trắng
mắt màu hồng
Câm điếc bẩm sinh
Do đột biến gen trội thành gen lặn
Do đột biến gen trội thành gen lặn
Ở THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT CÓ BỊ BỆNH BẠCH TẠNG KHÔNG?
II./ MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN NGƯỜI
Các tật bẩm sinh sau do nguyên nhân nào gây ra?
Đột biến NST
Độ biến NST
II./ MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN NGƯỜI
Các tật bẩm sinh sau do nguyên nhân nào gây ra?
Đột biến gen trội
III./ Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
Từ mục Em có biết + quan sát các hình ảnh sau . Cho biết nguyên nhân dẫn đến bệnh tật di truyền ?
Đọc mục em có biết
Phóng tên lửa (chất phóng xạ rất cao)
NHÀ MÁY HẠT NHÂN
MÁY BAY MỸ RẢI CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM
KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
PHUN THUỐC TRỪ SÂU
PHUN THUỐC DIỆT CỎ
1. Nguyên nhân dẫn đến tật, bệnh di truyền
- Do các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi trường.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
Hãy đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh các bệnh tật di truyền ?
1. Nguyên nhân dẫn đến tật, bệnh di truyền
- Do ảnh hưởng của các tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi trường.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
2. Biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền
- Đấu tranh chống sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khí hóa học.
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh.
- Hạn chế hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây tật, bệnh di truyền.
- Khi có tật, bệnh di truyền thì không nên có con.
Bài tập
Câu 1: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau
Tơcnơ
Bạch tạng
Đao
Câm điếc bẩm sinh
Bài tập
Câu 1: Bệnh bạch tạng là do:
A. Đột biến gen trội thành gen lặn
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
B. Đột biến gen lặn thành gen trội
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Đột biến số lượng NST
Câu 2: Biểu hiện ở bệnh bạch tạng là:
A. Thường bị mất trí nhớ
B. Rối loạn hoạt động sinh dục và không có con
C. Thường bị chết sớm
D. Da, tóc màu trắng do cơ thể thiếu sắc tố
Bài tập
Câu 3: Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
A. Các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất
B. Ô nhiễm môi trường sống
C. Rối loạn hoạt động trao đổi chất nội bào
D. Cả A, B, C đúng
Hướng dẫn về nhà
Học bài, trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục “ em có biết?”
Đọc bài và soạn câu hỏi bài 30 “ DI TRUYỀN HỌC VỚI CON NGƯỜI”
Chúc Các Thầy, Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Chăm Ngoan Học Giỏi
Chúc Các Thầy, Cô Giáo Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Chăm Ngoan Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Anh Kiệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)