Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
Chia sẻ bởi Thái Thể Thu |
Ngày 04/05/2019 |
33
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO ĐÓN
QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ
TỔ HÓA - SINH - CN
GV: THÁI THỂ THU
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Tại sao người ta phải dùng phương pháp đó để nghiên cứu sự di truyền ở người?
- Là phương pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
- Ngu?i ta ph?i dựng phuong phỏp ny vỡ:
+ Ngu?i sinh s?n mu?n nờn ớt con.
+ Vỡ lớ do xó h?i nờn khụng th? ỏp d?ng phuong phỏp lai v gõy d?t bi?n.
+ Don gi?n d? th?c hi?n nờn cho hi?u qu? cao.
Cc d?t bi?n gen,d?t bi?n NST x?y ra do ?nh hu?ng c?a tc nhn v?t l v hĩa h?c trong t? nhin, do ơ nhi?m mơi tru?ng v do r?i lo?n qu trình trao d?i ch?t trong t? bo d gy ra cc b?nh v t?t di truy?n.
Th? ? ngu?i cĩ nh?ng b?nh, t?t di truy?n no. Chng ta cng tìm hi?u bi 29.
BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
BÀI 29:
Tật di truyền: là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh.
? B?nh di truy?n: l cỏc r?i lo?n sinh lý b?m sinh.
Ở Người có những bệnh và tật di truyền nào?
+ Các bệnh như : Bệnh Đao, bệnh Tơcnơ, bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh…..
+ Các tật như: khe hở môi – hàm, tật bàn tay mất một số ngón….
HS nghiên cứu thông tin kết hợp với H 29.2 SGK Thảo luận 2 phút để trả lời các câu hỏi:
1.Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?
2.Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
1.Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường
? B?nh nhõn Dao: ? NST th? 21 cú 3 NST
BỘ NST BỆNH NHÂN BỊ BỆNH ĐAO
BỘ NST NAM GIỚI BÌNH THƯỜNG
? Ngu?i bỡnh thu?ng: ? NST th? 21 cú 2 NST .
Tế bào sinh giao tử
1NST
1NST
2NST
2NST
2NST
0 NST
Cặp NST số 21 có 3NST
Cặp NST 21
Cặp NST 21
Bệnh Đao
Giao tử
Hợp tử
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
2. Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
Người bé, lùn, cổ rụt, má phệ , miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra , ngón tay ngắn,mắt hơi sâu ,1 mí.
3. Đặc điểm sinh lý của bệnh nhân Đao ?
? B? si d?n b?m sinh v khụng cú con.
HS nghiên cứu kết hợp với H 29.2 SGK để Thảo luận 2 phút trả lời các câu hỏi
Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
Người bệnh Tớcnơ: Cặp NST giới tính chỉ có 1 NST(X)
1. Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
Bộ NST Nữ giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Tơcnơ
? Ngu?i bỡnh thu?ng: C?p NST gi?i tớnh cú 2 NST ( XX )
Y
X
OX
O
XX
XX
XY
Bố
Mẹ
G
Bệnh Tơcnơ
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n - 1) NST
P
Hợp tử
Cặp NST giới tính chỉ có 1 NST(X)
? B?nh nhõn l n?,lựn,c? ng?n tuy?n vỳ khụng phỏt tri?n.
2. Bề ngoài, Em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
3. Đặc điểm sinh lý của bệnh nhân Tơcnơ ?
? Khụng cú kinh nguy?t, t? cung nh?, khụng cú con , thu?ng m?t trớ..
BỆNH NHÂN BỊ BỆNH BẠCH TẠNG
BỆNH NHÂN BỊ CÂM ĐIẾC BẨM SINH
+ Bệnh nhân bạch tạng có da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
+ Bệnh nhân bị câm điếc.
1. Đặc điểm hình thái bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh?
2. Đặc điểm di truyền của bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh?
Do đột biến gen lặn gây ra.
Ở THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT CÓ BỊ BỆNH BẠCH TẠNG KHÔNG?
Quan sát H 29.3 Cho biết : Có các dị tật bẩm sinh nào ở người ?
+ T?t khe h? mụi hm.
+ Bn tay m?t ngún/nhi?u ngún
+ Bn chõn m?t ngún/ dớnh ngún
+ T?t u nóo
Đột biến NST
Nguyên nhân nào gây ra tật di truyền ở người?
Đột biến gen trội
Đọc mục em có biết
Quan sát các hình ảnh sau
Phóng tên lửa
Nhà máy hạt nhân
Máy bay Mỹ Rải chất độc Điôxin
KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
PHUN THUỐC TRỪ SÂU
PHUN THUỐC DIỆT CỎ
Nguyên nhân dẫn đến tật, bệnh di truyền:
- Do tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi trường.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
Hãy đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh bệnh tật di truyền?
Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh hoặc hạn chế sinh con.
Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật.
Cặp NST thứ 21 có 3 NST
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, mắt hơi sâu/1 mí, ngón tay ngắn…
Cặp NST giới tính có 1 NST X (XO)
Lùn,cổ ngắn,Tuyến vú không phát triển…
Đột biến gen lặn
Da và màu tóc trắng, Mắt hồng
Câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
CỦNG CỐ
Câu 1: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau
Câu 2: Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
A. Các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên
B. Ô nhiễm môi trường sống
C. Rối loạn hoạt động trao đổi chất nội bào
D. Cả A, B, C đúng
DẶN DÒ
- Học bài, trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK
- Sưu tầm thêm tranh ảnh và một số bệnh và tật di truyền khác ở người.
-Đọc mục:”Em có biết”
- Tìm hiểu luật hôn nhân và gia đình Việt Nam.
- Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
- Tiếp tục tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường :Các tác nhân, hậu quả, biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
QUÝ THẦY CÔ VỀ
DỰ GIỜ HỘI GIẢNG
TRƯỜNG THCS BÌNH PHÚ
TỔ HÓA - SINH - CN
GV: THÁI THỂ THU
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Câu hỏi: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Tại sao người ta phải dùng phương pháp đó để nghiên cứu sự di truyền ở người?
- Là phương pháp theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ.
- Ngu?i ta ph?i dựng phuong phỏp ny vỡ:
+ Ngu?i sinh s?n mu?n nờn ớt con.
+ Vỡ lớ do xó h?i nờn khụng th? ỏp d?ng phuong phỏp lai v gõy d?t bi?n.
+ Don gi?n d? th?c hi?n nờn cho hi?u qu? cao.
Cc d?t bi?n gen,d?t bi?n NST x?y ra do ?nh hu?ng c?a tc nhn v?t l v hĩa h?c trong t? nhin, do ơ nhi?m mơi tru?ng v do r?i lo?n qu trình trao d?i ch?t trong t? bo d gy ra cc b?nh v t?t di truy?n.
Th? ? ngu?i cĩ nh?ng b?nh, t?t di truy?n no. Chng ta cng tìm hi?u bi 29.
BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
BÀI 29:
Tật di truyền: là các khiếm khuyết về hình thái bẩm sinh.
? B?nh di truy?n: l cỏc r?i lo?n sinh lý b?m sinh.
Ở Người có những bệnh và tật di truyền nào?
+ Các bệnh như : Bệnh Đao, bệnh Tơcnơ, bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh…..
+ Các tật như: khe hở môi – hàm, tật bàn tay mất một số ngón….
HS nghiên cứu thông tin kết hợp với H 29.2 SGK Thảo luận 2 phút để trả lời các câu hỏi:
1.Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường?
2.Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
1.Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Đao và bộ NST của người bình thường
? B?nh nhõn Dao: ? NST th? 21 cú 3 NST
BỘ NST BỆNH NHÂN BỊ BỆNH ĐAO
BỘ NST NAM GIỚI BÌNH THƯỜNG
? Ngu?i bỡnh thu?ng: ? NST th? 21 cú 2 NST .
Tế bào sinh giao tử
1NST
1NST
2NST
2NST
2NST
0 NST
Cặp NST số 21 có 3NST
Cặp NST 21
Cặp NST 21
Bệnh Đao
Giao tử
Hợp tử
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
2. Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những dấu hiệu bên ngoài nào?
Người bé, lùn, cổ rụt, má phệ , miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra , ngón tay ngắn,mắt hơi sâu ,1 mí.
3. Đặc điểm sinh lý của bệnh nhân Đao ?
? B? si d?n b?m sinh v khụng cú con.
HS nghiên cứu kết hợp với H 29.2 SGK để Thảo luận 2 phút trả lời các câu hỏi
Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
Người bệnh Tớcnơ: Cặp NST giới tính chỉ có 1 NST(X)
1. Đặc điểm khác nhau giữa bộ NST của nhân Tớcnơ và bộ NST của người bình thường?
Bộ NST Nữ giới bình thường
Bộ NST bệnh nhân Tơcnơ
? Ngu?i bỡnh thu?ng: C?p NST gi?i tớnh cú 2 NST ( XX )
Y
X
OX
O
XX
XX
XY
Bố
Mẹ
G
Bệnh Tơcnơ
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n - 1) NST
P
Hợp tử
Cặp NST giới tính chỉ có 1 NST(X)
? B?nh nhõn l n?,lựn,c? ng?n tuy?n vỳ khụng phỏt tri?n.
2. Bề ngoài, Em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua những đặc điểm nào?
Ảnh chụp bệnh nhân Tơcnơ
3. Đặc điểm sinh lý của bệnh nhân Tơcnơ ?
? Khụng cú kinh nguy?t, t? cung nh?, khụng cú con , thu?ng m?t trớ..
BỆNH NHÂN BỊ BỆNH BẠCH TẠNG
BỆNH NHÂN BỊ CÂM ĐIẾC BẨM SINH
+ Bệnh nhân bạch tạng có da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
+ Bệnh nhân bị câm điếc.
1. Đặc điểm hình thái bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh?
2. Đặc điểm di truyền của bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh?
Do đột biến gen lặn gây ra.
Ở THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT CÓ BỊ BỆNH BẠCH TẠNG KHÔNG?
Quan sát H 29.3 Cho biết : Có các dị tật bẩm sinh nào ở người ?
+ T?t khe h? mụi hm.
+ Bn tay m?t ngún/nhi?u ngún
+ Bn chõn m?t ngún/ dớnh ngún
+ T?t u nóo
Đột biến NST
Nguyên nhân nào gây ra tật di truyền ở người?
Đột biến gen trội
Đọc mục em có biết
Quan sát các hình ảnh sau
Phóng tên lửa
Nhà máy hạt nhân
Máy bay Mỹ Rải chất độc Điôxin
KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
PHUN THUỐC TRỪ SÂU
PHUN THUỐC DIỆT CỎ
Nguyên nhân dẫn đến tật, bệnh di truyền:
- Do tác nhân vật lý và hóa học trong tự nhiên.
- Do ô nhiễm môi trường.
- Do rối loạn trao đổi chất nội bào.
Hãy đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh bệnh tật di truyền?
Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.
Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh hoặc hạn chế sinh con.
Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật.
Cặp NST thứ 21 có 3 NST
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè, mắt hơi sâu/1 mí, ngón tay ngắn…
Cặp NST giới tính có 1 NST X (XO)
Lùn,cổ ngắn,Tuyến vú không phát triển…
Đột biến gen lặn
Da và màu tóc trắng, Mắt hồng
Câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
CỦNG CỐ
Câu 1: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau
Câu 2: Nguyên nhân có thể dẫn đến các bệnh di truyền và tật bẩm sinh ở người là do:
A. Các tác nhân vật lí, hóa học trong tự nhiên
B. Ô nhiễm môi trường sống
C. Rối loạn hoạt động trao đổi chất nội bào
D. Cả A, B, C đúng
DẶN DÒ
- Học bài, trả lời các câu hỏi 1,2,3 SGK
- Sưu tầm thêm tranh ảnh và một số bệnh và tật di truyền khác ở người.
-Đọc mục:”Em có biết”
- Tìm hiểu luật hôn nhân và gia đình Việt Nam.
- Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
- Tiếp tục tìm hiểu sự ô nhiễm môi trường :Các tác nhân, hậu quả, biện pháp chống ô nhiễm môi trường.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thể Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)