Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người

Chia sẻ bởi Lê Ngọc Lào | Ngày 04/05/2019 | 22

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM BÌNH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN TAM BÌNH
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9!
Câu hỏi:

Phuoưng pháp nghiên cứu phả hệ là gỡ? Tại sao ngu?i ta dùng phuoưng pháp này để nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở ngu?i?
Nguyờn nhõn gõy d?t bi?n gen v� d?t bi?n NST ? sinh v?t?
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Đến năm 1990 trên toàn thế giới người ta đã phát hiện ra khoảng 5000 bệnh di truyền trong đó có khoảng 200 bệnh di truyền liên kết với giới tính. Tỉ lệ trẻ em mắc hội chứng Đao là 0,7 – 1,8% (ở các trẻ em do các bà mẹ tuổi từ 35 trở lên sinh ra).
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Ảnh chụp người bị bệnh Đao
Tay của bệnh nhân Đao
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
NST nam giới bị bệnh Đao
NST của nam giới bình thường
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bộ NST của bệnh nhân Đao khác bộ NST của người bình thường như thế nào?
Có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua những đặc điểm bên ngoài nào?
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Bệnh Đao
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ,
mắt sâu và một mí,..
Cặp NST 21
có 3 NST

Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Cơ chế phát sinh thể dị bội có (2n + 1) NST
Bố hoặc mẹ
Mẹ hoặc bố
n
n
n + 1
2n
2n
n - 1
2n + 1
NST 21
NST 21
Bệnh Đao
Rối loạn giảm phân ở cặp NST 21
vb
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Vì sao ở những bà mẹ tuổi trên 35 tỉ lệ sinh con bị bệnh Đao cao hơn người bình thường?
Tế bào đã bị lão hoá, quá trình sinh lí, sinh hoá nội bào bị rối loạn dẫn tới sự phân li không bình thường ở cặp NST 21 trong giảm phân.
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Hợp tử
Cơ chế phát sinh các thể dị bội có (2n +1) và (2n – 1) NST
NST 21
NST 21
Bệnh Đao
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
Bộ NST nữ giới bình thường
Bộ NST của bệnh nhân Tơcnơ
nn
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bề ngoài, em có thể nhận biết bệnh nhân Tơcnơ qua những đặc điểm nào?
vb
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Bệnh Đao
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ,
mắt sâu và một mí,..
Cặp NST 21
có 3 NST

Là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển
Cặp NST 23 chỉ có 1NST
Bệnh Tơcnơ (OX)
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
Y
X
OX
O
XX
Giao tử
Hợp tử
Bệnh Tơcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở mẹ
X
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
XY
O
OX
X
X
Giao tử
Bệnh Tơcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính ở bố
vb
Hợp tử
X
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
XY
O
OX
X
X
Giao tử
Bệnh Tơcnơ
Rối loạn giảm phân ở cặp NST giới tính
XXY
Bệnh Claiphentơ
B
X
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng
Mắt của bệnh nhân bạch tạng
vb
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
Bệnh Đao
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ,
mắt sâu và một mí,..
Cặp NST 21
có 3 NST

Là nữ, lùn, cổ ngắn, nữ, tuyến vú không phát triển
Cặp NST 23 chỉ có 1NST
Bệnh Tơcnơ (OX)
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bị câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
Bệnh Bạch tạng
Da, tóc màu trắng, mắt màu hồng
Đột biến gen lặn
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh câm điếc bẩm sinh thường thấy ở con của những người bị nhiễm chất phóng xạ, chất độc hoá học trong chiến tranh hoặc không cẩn thận trong sử dụng thuốc trừ sâu, diệt cỏ...
vb
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Tật khe hở môi hàm
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật sáu ngón tay
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng
và bệnh câm điếc
bẩm sinh
Bàn chân có nhiều ngón
Tật xương chi ngắn
lh
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Nguyên nhân gây bệnh?
Kể tên một số tật di truyền ở người
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
- Một số tật di truyền ở người như:
+ Tật khe hở môi hàm
+ Bàn chân mất ngón và dính ngón
+ Bàn tay mất một số ngón, nhiều ngón,…

- Nguyên nhân: do đột biến gen và đột biến NST gây ra.
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Khói từ các nhà máy
Ô nhiễm nguồn nước
dp
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Vụ nổ bom nguyên tử năm 1945
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Nạn nhân chất độc màu da cam
CC
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Nạn nhân chất độc màu da cam
CC
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
Nạn nhân chất độc màu da cam
CC
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền
Thảo luận nhóm nêu nguyên nhân và các biện pháp
hạn chế phát sinh các bệnh tật di truyền? (4 phút)
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
CC
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền

- Các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên
- Ô nhiễm môi trường
- Rối loạn trao đổi chất nội bào
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I. Một vài bệnh di truyền ở người
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tơcnơ (OX)
II. Một số tật di truyền ở người
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
CC
2. Biện pháp hạn chế phát sinh bệnh và tật di truyền
1. Nguyên nhân phát sinh bệnh tật di truyền

- Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường
- Sử dụng hợp lý các thuốc bảo vệ thực vật
- Đấu tranh chống sản xuất vũ khí hạt nhân, vũ khí
hóa học,…
Chọn các cụm từ: rối loạn, đột biến gen, tác nhân lí hóa, dị tật bẩm sinh, dị dạng, bệnh di truyền điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3 … để hoàn chỉnh các câu sau:
Câu 1:
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Các đột biến NST và …….(1)……. gây ra các bệnh di truyền nguy hiểm và các ………(2)…...… ở người. Người ta có thể nhận biết các bệnh nhân Đao, Tơcnơ qua hình thái. Các dị tật bẩm sinh như: mất sọ não, khe hở môi – hàm, bàn tay và bàn chân ....…(3)…. cũng khá phổ biến ở người. Các ….....(4)…...… và dị tật bẩm sinh ở người do ảnh hưởng của các .…...(5)……… trong tự nhiên, do ô nhiểm môi trường hoặc do ..….(6)…… trao đổi chất nội bào.
đột biến gen
dị tật bẩm sinh
dị dạng
bệnh di truyền
tác nhân lí hóa
rối loạn
Câu 2: Bệnh Đao xảy ra ở:
A. Nam giới.
B. Nữ giới.
C. Cả nam và nữ.
D. Trẻ em.
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3: Bệnh di truyền ở người do loại biến dị nào gây ra?
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến gen.
C. Đột biến NST.
D. Cả B và C.
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4: Bệnh nhân bị bệnh bạch tạng có những đặc điểm gì?
A. Da và tóc màu trắng.
B. Da trắng, mắt màu hồng.
C. Tóc màu trắng, mắt màu hồng.
D. Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng.
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5. Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chổ trống trong các câu sau:
Tơcnơ
Bạch tạng
Đao
Sáu ngón tay
Bài 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Học bài, trả lời các câu hỏi 1,2,3 sách giáo khoa.
Sưu tầm thêm tranh ảnh và một số bệnh và tật di truyền khác ở người.
Đọc mục:”Em có biết”
Xây dựng kế hoạch bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp.
I. Bài tập về nhà:
II. Chuẩn bị bài mới:
Tìm hi?u lu?t hơn nh�n v� gia dình Vi?t Nam.
Nghi�n c?u b?ng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
Ti?p t?c tìm hi?u s? ơ nhi?m mơi tru?ng: C�c t�c nh�n, h?u qu?, bi?n ph�p ch?ng ơ nhi?m mơi tru?ng.
Li�n h? th?c t? ? d?a phuong.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH!
GV thực hiện: Đinh Thị Như Yến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Ngọc Lào
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)