Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người

Chia sẻ bởi Phan Chu Linh | Ngày 10/05/2019 | 172

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Sinh Học 9
Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường và người bị bệnh Đao có điểm gì khác biệt?
Người bị bệnh Đao
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Đây là các dạng đột biến nào?
5
II
I
I
III
II
II
I
Sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội 2n ± 1
Giao tử
Hợp tử
Mẹ (bố)
Bố (mẹ)
TB sinh giao tử
2n +1
2n -1
n
n
n+ 1
n -1
2n
2n
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
1. Đặc điểm bộ NST:…………Thể đột biến:…………….
2. Cơ chế phát sinh






3. Bệnh nhân mắc bệnh Đao có những biểu hiện nào? (chọn đáp án đúng nhất)
a. Bé, lùn cổ rụt, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra.
b. Mắt hơi sâu, một mí, khoảng cách hai mắt xa nhau
c. Ngón tay ngắn
d. Cả 3 đáp án trên
4. Sinh lý: ………….
5. Giới tính…………………….
1. Đặc điểm bộ NST:…………Thể đột biến:…………….
2. Cơ chế phát sinh







3. Bệnh nhân Tớcnơ có những biểu hiện nào? (chọn đáp án đúng)
a. Bênh nhân là nam.
b. Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
c. Cả hai đáp án trên
4. Sinh lý: ………….
5. Giới tính: …………..
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Hoàn thành phiếu học tập sau:
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
1. Đặc điểm bộ NST: 3NST 21. Thể đột biến: 2n +1
2. Cơ chế phát sinh






3. Bệnh nhân mắc bệnh Đao có những biểu hiện nào?
a. Bé, lùn cổ rụt, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra.
b. Mắt hơi sâu, một mí, khoảng cách hai mắt xa nhau
c. Ngón tay ngắn
d. Cả 3 đáp án trên
4. Sinh lý: - Si đần bẩm sinh và không có con.
5. Giới tính: cả nam và nữ
1. Đặc điểm bộ NST: 1 NST X. Thể đột biến: 2n – 1
2. Cơ chế phát sinh








3. Bệnh nhân Tớcnơ có những biểu hiện nào?
a. Bênh nhân là nam.
b. Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
c. Cả hai đáp án trên
4. Sinh lý: - Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con.
5. Giới tính: Nữ
d
b
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
2n
2n
1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí.
- Si đần bẩm sinh và không có con
2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X
- Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển.
- Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Ảnh chụp bệnh nhân bạch tạng
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Nữ sinh bị câm điếc bẩm sinh
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí.
- Si đần bẩm sinh và không có con
2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X
- Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển.
- Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con


1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí.
- Si đần bẩm sinh và không có con
2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X
- Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển.
- Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con


3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
- Bệnh bạch tạng: Do đột biến gen lặn
Bệnh nhân có da, tóc màu trắng, mắt mầu hồng
- Bệnh câm điếc bẩm sinh: Do đột biến gen lặn: Bệnh nhân không nghe, nói được.
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm do đột biến gen trội làm giảm khả năng vận chuyển khí
1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí.
- Si đần bẩm sinh và không có con
2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X
- Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển.
- Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con


3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
- Bệnh bạch tạng: Do đột biến gen lặn
Bệnh nhân có da, tóc màu trắng, mắt mầu hồng
- Bệnh câm điếc bẩm sinh: Do đột biến gen lặn: Bệnh nhân không nghe, nói được
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
Thảo luận nhóm và ghi lại các tật mà các em đã quan sát được.
( 2 phút thảo luận, ghi lại kết quả)
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Xương chi ngắn
Bàn chân nhiều ngón
Khe hở môi hàm
Bàn tay mất ngón
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay nhiều ngón
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
- Tật khe hở môi hàm, tật bàn tay nhiều ngón ,bàn chân mất ngón và dính ngón ...
- Xương chi ngắn, - Bàn chân có nhiều ngón.. .
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Đột biến NST
Đột biến gen trội
TẬT DÍNH KHỚP SỌ SỚM
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
- Xương chi ngắn, - Bàn chân có nhiều ngón.. .
Đột biến gen trội
Là các rối loạn sinh lý bẩm sinh
- Tật di truyền là các khiếm khuyết hình thái bẩm sinh
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
III - CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH BỆNH, TẬT DI TRUYỀN.
Trò chơi:Hãy sắp xếp các ảnh sau vào các nhóm phù hợp
Ô nhiễm môi trường do chất độc hóa học
Sử dụng tràn lan thuốc bảo vệ thực vât, thuốc chữa bênh
Những người có nguy cơ sinh con bị bệnh, tật di truyền
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Nhóm
Nhóm
Nhóm
- Đấu tranh chống sản suất, thử, sử dụng vũ khí hoá học và vũ khí hạt nhân và các hành vi gây ô nhiễm môi trường
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc:Trừ sâu,diệt cỏ, thuốc chữa bệnh
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các bệnh tật di truyền……
Hôn nhân cận huyết sinh con bị bênh
1. Bệnh Đao
2. Bệnh Tớcnơ
3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
III - CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI TRUYỀN.
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc: Trừ sâu,diệt cỏ ,thuốc chữa bệnh
- Đấu tranh chống sản suất, thử, sử dụng vũ khí hoá học và vũ khí hạt nhân và các hành vi gây ô nhiễm môi trường
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các bệnh tật di truyền……
2. Các biện pháp
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
1. Nguyên nhân
1. Bệnh Đao: Có 3 NST số 21
- Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí.
- Si đần bẩm sinh và không có con
2. Bệnh Tớcnơ: Chỉ có 1 NST X
- Bề ngoài, bệnh nhân là nữ. Lùn, cổ ngắn,tuyến vú không phát triển.
- Tử cung nhỏ, không có kinh nguyệt, mất trí, không có con


3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh
- Bệnh bạch tạng: Do đột biến gen lặn
Bệnh nhân có da, tóc màu trắng, mắt mầu hồng
- Bệnh câm điếc bẩm sinh: Do đột biến gen lặn: Bệnh nhân không nghe, nói được
TIẾT 32. BÀI 29. BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
II - MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
- Xương chi ngắn, - Bàn chân có nhiều ngón.. .
Đột biến gen trội
III - CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI TRUYỀN.
- Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc:Trừ sâu,diệt cỏ ,thuốc chữa bệnh
- Đấu tranh chống sản suất, thử, sử dụng vũ khí hoá học và vũ khí hạt nhân và các hành vi gây ô nhiễm môi trường
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các bệnh tật di truyền……
1
2
3
4
5
6
NHÂN VẬT BÍ ẨN
1
2
3
4
5
6
MỞ
Luật chơi
Luật chơi
Hai đội sẽ oản tù tì để giành quyền mở mảnh ghép trước.
Để mở được mảnh ghép, mỗi đội phải trả lời đúng các câu hỏi tương ứng với mỗi mảnh ghép.
Hai đội lần lượt mở từng mảnh ghép.
Sau khi mảnh ghép đầu tiên được mở ra, bất kì đội nào đều có quyền trả lời về nhân vật bí ẩn bằng cách giơ tay.
Mỗi mảnh ghép mở ra sẽ được cộng 20 điểm.
Tìm ra tên nhân vật bí ẩn sẽ giành được thêm 40 điểm và kết thúc trò chơi.
Nếu không tìm ra tên nhân vật bí ẩn thì đội nào nhiều điểm hơn sẽ chiến thắng.
Câu hỏi số 1:
Bộ NST của bệnh nhân Đao có đặc điểm gì?
Đáp án: Có 3 NST số 21 (2n + 1)
Câu hỏi số 2:
Các biểu hiện sau đây là của bệnh nào?
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí; Si đần bẩm sinh và không có con.
Đáp án: Bệnh Đao
Câu hỏi số 3:
Bộ NST của bệnh nhân Tớcnơ?
Đáp án: Có 1 NST giới tính X (2n – 1)
Câu hỏi số 4:
Nguyên nhân của bệnh câm điếc bẩm sinh?
Đáp án: Đột biến gen lặn
Câu hỏi số 5:
Dấu hiệu nhận biết người bị bệnh bạch tạng?
Đáp án: Da và tóc màu trắng, mắt màu hồng
Câu hỏi số 6:
Dấu hiệu nhận biết người bị bệnh Tớcnơ?
Bệnh nhân là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
H?c b�i v� tr? l?i c�u h?i 1, 2, 3 /85/SGK.
D?c tru?c b�i 30: "Di truy?n h?c v?i con ngu?i"
- Chu?n b? n?i dung:
+ Tìm hi?u di truy?n y h?c tu v?n.
+ Tìm hi?u di truy?n h?c v?i hơn nh�n v� k? ho?ch hố gia dình.
+ Tìm hi?u h?u qu? di truy?n do ơ nhi?m mơi tru?ng.
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
Bài giảng kết thúc
CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Chu Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)