Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
Chia sẻ bởi trần minh kim |
Ngày 10/05/2019 |
111
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Em hãy kễ một số bệnh hoặc tật di truyền mà em biết ?
B?ch t?ng
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Khe hở môi - hàm
Nguyên nhân nào gây ra bệnh và tật di truyền ?
Bệnh, tật là những rối loại trong hoạt động sinh lí trong cơ thể.
Rối loạn hoạt động sinh lí trong đời sống cá thể.
Rối loại hoạt động sinh lí bẩm sinh.
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN
Ở NGƯỜI
Quan sát hình chỉ sự khác nhau giữa bộ NST người bình thường và người bệnh ?
Bộ NST người bình thường
Bộ NST người bệnh di truyền
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua đặc điểm bên ngoài nào ?
Ảnh chụp bệnh nhân Đao
Sự tăng tỉ lệ trẻ mới sinh mắc bệnh Đao theo độ tuổi các bà mẹ:
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Quan sát hình chỉ sự khác nhau giữa bộ NST người bình thường và người bệnh ?
Bộ NST người bình thường
Bộ NST người bệnh di truyền
Em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua đặc điểm nào ?
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và căm điếc bẩm sinh
Em hãy cho biết đặc điểm di truyền của bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh ?
BỆNH NHÂN BẠCH TẠNG
Em có thể nhận biết bệnh nhân bạch tạng qua đặc điểm bên ngoài nào ?
Em có thể nhận biết bệnh câm điếc bẩm sinh qua đặc điểm nào ?
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và căm điếc bẩm sinh
II. Một số tật di truyền ở người.
Em hãy cho biết đặc điểm di truyền của các tật di truyền ở người ?
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Người có
xương chi ngắn
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và căm điếc bẩm sinh
II. Một số tật di truyền ở người.
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
Kể những nguyên nhân gây ra các bệnh và tật di truyền ?
Khói từ các nhà máy
Ô nhiễm do rác thải
Thuốc bảo vệ thực vật
Chất độc điôxin
Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường để hạn chế các bệnh và tật di truyền ?
Một số hình ảnh về tác nhận gây bệnh và tật di truyền
Các biện pháp bảo vệ môi trường
Xử lý nước thải
Trồng cây xanh
Là học sinh, các em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường hạn chế sự phát sinh đột biến gen có hại ?
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền:
A. Do r?i lo?n trao d?i ch?t.
B. Do mụi tru?ng ụ nhi?m
C. Do tỏc nhõn lớ h?c, hoỏ h?c tỏc d?ng d?n quỏ trỡnh phõn bo.
D. C? A, B, C d?u dỳng
Câu 2: Bệnh Đao được biểu hiện như thế nào ?
A. Bố, lựn, mỏ ph?, lu?i thố, vụ sinh, si d?n
B. Tay m?t 1 ngún
C. Da túc tr?ng, m?t h?ng.
D. C? A, B, C d?u dỳng
Chúc mừng bạn đã đúng
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Chúc mừng bạn đã đúng
CỦNG CỐ
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục ‘ em có biết”
Chuẩn bị bài 30: Di truyền học với con người.
+ Đọc bài và trả lời câu hỏi lệnh cuối mỗi phần.
+ Tìm hiểu tình hình ô nhiễm môi trường địa phương em, hậu quả của ô nhiễm môi trường và cách khắc phục.
DẶN DÒ
Hoàn thành phiếu học tập theo bảng
Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
I. Một vài bệnh di truyền ở người
* Khái niệm: Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh.
Cặp NST số 21 có 3 NST
- Hình thái: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.
- Sinh lí: Si đần bẩm sinh, không có con.
- Lùn, cổ ngắn, là nữ
- Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con.
Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST
Đột biến gen lặn
- Da và tóc màu trắng.
- Mắt màu hồng
Đột biến gen lặn
- Câm điếc bẩm sinh.
Biện pháp BiÖn ph¸p h¹n chÕ bÖnh, tËt di truyÒn:
1. Đấu tranh chống sản xuất, thử vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môI trường.
2. Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh,
3. Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật và bệnh di truyền, hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chống đó.
Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
I. Một vài bệnh di truyền ở người
II. Một số tật di truyền ở người
* Khái niệm: Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh.
* Khái niệm: Tật di truyền là các khiếm khuyết về hình tháI bẩm sinh.
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
- Sốc nhiệt
- Chất phóng xạ.
- ...
Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, các hành vi gây ô nhiễm mô trường ...
- Thuốc trừ sâu
- Thuốc diệt cỏ
- Thuốc chữa bệnh
Người mang gen gây bệnh, tật di truyền kết hôn với nhau.
Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc chữa bệnh, ...
- ...
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền hoặc sinh con của các cặp vợ chồng nói trên.
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Bệnh và tật
di truyền
ở người
Bệnh di truyền
Tật di truyền
Biện pháp hạn chế phát sinh
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Đột biến gen lặn
1 NST X (XO)
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Đột biến gen lặn
1 NST X (XO)
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Bệnh và tật
di truyền
ở người
Bệnh di truyền
Tật di truyền
Biện pháp hạn chế phát sinh
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Hạn chế ô nhiễm môi trường
Hạn chế kết hôn hoặc sinh con khi bị bệnh, tật
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
3 NST 21
1 NST X (XO)
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
1 NST X (XO)
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Đột biến gen lặn
1 NST X (XO)
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Tật di truyền
Khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Nguyên nhân
Các tật
Đột biến NST
B?ch t?ng
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Khe hở môi - hàm
Nguyên nhân nào gây ra bệnh và tật di truyền ?
Bệnh, tật là những rối loại trong hoạt động sinh lí trong cơ thể.
Rối loạn hoạt động sinh lí trong đời sống cá thể.
Rối loại hoạt động sinh lí bẩm sinh.
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN
Ở NGƯỜI
Quan sát hình chỉ sự khác nhau giữa bộ NST người bình thường và người bệnh ?
Bộ NST người bình thường
Bộ NST người bệnh di truyền
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Em có thể nhận biết bệnh nhân Đao qua đặc điểm bên ngoài nào ?
Ảnh chụp bệnh nhân Đao
Sự tăng tỉ lệ trẻ mới sinh mắc bệnh Đao theo độ tuổi các bà mẹ:
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
Quan sát hình chỉ sự khác nhau giữa bộ NST người bình thường và người bệnh ?
Bộ NST người bình thường
Bộ NST người bệnh di truyền
Em có thể nhận biết bệnh nhân Tớcnơ qua đặc điểm nào ?
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và căm điếc bẩm sinh
Em hãy cho biết đặc điểm di truyền của bệnh Bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh ?
BỆNH NHÂN BẠCH TẠNG
Em có thể nhận biết bệnh nhân bạch tạng qua đặc điểm bên ngoài nào ?
Em có thể nhận biết bệnh câm điếc bẩm sinh qua đặc điểm nào ?
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và căm điếc bẩm sinh
II. Một số tật di truyền ở người.
Em hãy cho biết đặc điểm di truyền của các tật di truyền ở người ?
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Tật khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Người có
xương chi ngắn
2. Bệnh Tócnơ (OX)
1. Bệnh Đao
I. Một vài bệnh di truyền ở người
Bài 29: BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
3. Bệnh bạch tạng và căm điếc bẩm sinh
II. Một số tật di truyền ở người.
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
Kể những nguyên nhân gây ra các bệnh và tật di truyền ?
Khói từ các nhà máy
Ô nhiễm do rác thải
Thuốc bảo vệ thực vật
Chất độc điôxin
Nêu các biện pháp bảo vệ môi trường để hạn chế các bệnh và tật di truyền ?
Một số hình ảnh về tác nhận gây bệnh và tật di truyền
Các biện pháp bảo vệ môi trường
Xử lý nước thải
Trồng cây xanh
Là học sinh, các em sẽ làm gì để bảo vệ môi trường hạn chế sự phát sinh đột biến gen có hại ?
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến bệnh, tật di truyền:
A. Do r?i lo?n trao d?i ch?t.
B. Do mụi tru?ng ụ nhi?m
C. Do tỏc nhõn lớ h?c, hoỏ h?c tỏc d?ng d?n quỏ trỡnh phõn bo.
D. C? A, B, C d?u dỳng
Câu 2: Bệnh Đao được biểu hiện như thế nào ?
A. Bố, lựn, mỏ ph?, lu?i thố, vụ sinh, si d?n
B. Tay m?t 1 ngún
C. Da túc tr?ng, m?t h?ng.
D. C? A, B, C d?u dỳng
Chúc mừng bạn đã đúng
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Rất tiếc, bạn sai rồi
Chúc mừng bạn đã đúng
CỦNG CỐ
Học bài và trả lời câu hỏi SGK
Đọc mục ‘ em có biết”
Chuẩn bị bài 30: Di truyền học với con người.
+ Đọc bài và trả lời câu hỏi lệnh cuối mỗi phần.
+ Tìm hiểu tình hình ô nhiễm môi trường địa phương em, hậu quả của ô nhiễm môi trường và cách khắc phục.
DẶN DÒ
Hoàn thành phiếu học tập theo bảng
Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
I. Một vài bệnh di truyền ở người
* Khái niệm: Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh.
Cặp NST số 21 có 3 NST
- Hình thái: Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn.
- Sinh lí: Si đần bẩm sinh, không có con.
- Lùn, cổ ngắn, là nữ
- Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con.
Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST
Đột biến gen lặn
- Da và tóc màu trắng.
- Mắt màu hồng
Đột biến gen lặn
- Câm điếc bẩm sinh.
Biện pháp BiÖn ph¸p h¹n chÕ bÖnh, tËt di truyÒn:
1. Đấu tranh chống sản xuất, thử vũ khí hạt nhân, vũ khí hoá học và các hành vi gây ô nhiễm môI trường.
2. Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ dại, thuốc chữa bệnh,
3. Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật và bệnh di truyền, hoặc hạn chế sinh con của các cặp vợ chống đó.
Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
I. Một vài bệnh di truyền ở người
II. Một số tật di truyền ở người
* Khái niệm: Bệnh di truyền là các rối loạn sinh lí bẩm sinh.
* Khái niệm: Tật di truyền là các khiếm khuyết về hình tháI bẩm sinh.
III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền.
- Sốc nhiệt
- Chất phóng xạ.
- ...
Đấu tranh chống sản xuất, thử, sử dụng vũ khí hạt nhân, các hành vi gây ô nhiễm mô trường ...
- Thuốc trừ sâu
- Thuốc diệt cỏ
- Thuốc chữa bệnh
Người mang gen gây bệnh, tật di truyền kết hôn với nhau.
Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc chữa bệnh, ...
- ...
- Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây các tật, bệnh di truyền hoặc sinh con của các cặp vợ chồng nói trên.
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Bệnh và tật
di truyền
ở người
Bệnh di truyền
Tật di truyền
Biện pháp hạn chế phát sinh
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Đột biến gen lặn
1 NST X (XO)
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Đột biến gen lặn
1 NST X (XO)
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Bệnh và tật
di truyền
ở người
Bệnh di truyền
Tật di truyền
Biện pháp hạn chế phát sinh
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Hạn chế ô nhiễm môi trường
Hạn chế kết hôn hoặc sinh con khi bị bệnh, tật
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
3 NST 21
1 NST X (XO)
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
1 NST X (XO)
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Bênh di truyền
Bệnh Đao
Bệnh câm điếc bẩm sinh
Bệnh bạch tạng
Bệnh Tócnơ
Bé, lùn, lưỡi thè,
má phệ, si đần, vô sinh.
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
Nữ: lùn, cổ ngắn,
Mất trí, vô sinh.
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đặc điểm di truyền
3 NST 21
Đột biến gen lặn
1 NST X (XO)
Đặc điểm di truyền
Biểu hiện
Đột biến gen lặn
Da tóc trắng, mắt hồng
Tật di truyền
Khe hở môi - hàm
Bàn tay nhiều ngón
Bàn chân mất ngón và dính ngón
Bàn tay mất một số ngón
Nguyên nhân
Các tật
Đột biến NST
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần minh kim
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)