Bài 29. Bài luyện tập 5 KIỂM TRA 45 LÀN I HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Triệu | Ngày 17/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 KIỂM TRA 45 LÀN I HKII thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………………………… KIỂM TRA 45’
Lớp: 8 Môn: Hoá8(đề3)

Trắc nghiệm: (đ)
Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất:
Câu1: Trong công nghiệp sản xuất khí oxi bằng cách:
KClO3
Nhiệt phân KMnO4.
Nhiệt phân CaCO3.
Tất cả đều sai.
Câu2: Hãy chỉ ra những phản ứng hoá học có xảy ra sự oxi hoá.
Phân huỷ nước bằng dòng điện một chiều thu được khí oxi và khí hiđro.
Nung nóng đá vôi, sinh ra vôi sống và khí cacbonic.
Đốt Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra khí Lưu huỳnh đioxit.
Lưu huỳnh hoá hợp với nhôm sinh ra nhôm sunfua.
Câu3: Hợp chất nào sau nguyên tố chiếm % về khối lượng là nhỏ nhất.
H2O.
FeO.
Al2O3.
ZnO.
Câu4: Chọn câu trả lời sai trong các câu sau:
Oxit là hợp chất trong phân tử có nguyên tố oxi.
Oxit là hợp chất do 2 nguyên tố tạo nên trong đó có nguyên tố oxi.
Oxit là hợp chất do đơn chất oxi tạo nên với đơn chất khác.
a và c đúng.
Câu5: Có thể thu những khí nào : H2, N2, NH3 ,CH4 vào bình bằng cách đặt úp bình:
H2, N2.
H2,CH4.
H2, NH3.
Cả a,b, c Câu6: Không khí là một hỗn hợp khí gồm:
20% O2, 80% N2.
21% O2, 70% N2, 9% khí khác.
20% O2, 60% N2, 20% CO.
Tất cả đều sai.
Câu7:Điền chữ đúng(Đ) và sai(S) vào các ý sau:
Bari oxit có CTHH: BaO2. ( )
Canxi oxit có CTHH: CaO. ( )
Đồng (II) oxit có CTHH: CuO ( )
Đinitơ oxit có CTHH: N2O. ( )
Tự luận: (5đ).
Bài1:(2đ) Hoàn thành các phản ứng và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào(nếu có)?
? + ? -- > Al2O3 ?.
? + ? -- > ?P2O5.
? + ? -- > ?CuO.
KClO3 -- > ? + ?.
Bài2: (3đ) Khi nhiệt phân KMnO4 thu được 6,72 lít khí Oxi (đktc).
a. Tính khối lượng của KMnO4 đã phản ứng?
b. Nếu dùng 5,4g Al để đốt cháy lượng Oxi ở trên. Hỏi Al có cháy hết hay không? Vì sao?
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..


Họ và tên:………………………………………… KIỂM TRA 45’
Lớp: 8 Môn: Hoá8(đề1)
Trắc nghiệm: (5đ)
Khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất:
Câu2: Cho các oxit sau: Al2O3, N2O3. lần lượt có tên gọi đúng là:
Nhôm(III) oxit, Nitơ (III) oxit.
Nhôm oxit, Nitơ (III) oxit.
Nhôm (III) oxit, Đinitơ pentaoxit.
Nhôm oxit, Đinitơ trioxit.
Câu3:Hợp chất nào sau nguyên tố oxi chiếm % về khối lượng là lớn nhất.
Na2O.
KOH.
BaO.
Al2O3.
Câu4: Chọn cách phát biểu đúng.
Sự oxihóa chậm là sự tác dụng với oxi.
Sự oxihoá chậm là sự oxihoá không toả nhiệt nhưng phát sáng.
Sự oxihoá chậm là sự oxihoá có toả nhiệt và phát sáng.
Sự oxihoá chậm là sự oxihoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
Câu5: Cho các oxit sau: CO2, P2O5, Na2O, Al2O3, FeO, SO2.
Dãy oxit nào thuộc oxit axit:
CO2, P2O5, Na2O.
P2O5, Na2O, Al2O3.
Na2O, Al2O3, FeO.
CO2, P2O5,SO2.
Dãy oxit nào thuộc oxit bazơ:
a. CO2, P2O5, Na2O.
b. P2O5, Na2O, Al2O3.
Na2O, Al2O3, FeO.
CO2, P2O5,SO2.
Câu6: Cho các oxit bazơ : CuO, Na2O, Al2O3. Các bazơ lần lượt có công thức là:
Cu(OH)2, NaOH, Al(OH)3.
NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3.
Al(OH)3, NaOH, Cu(OH)2.
NaOH, Al(OH)3.Cu(OH)2
Câu7: Điền từ đúng(Đ) và sai(S) vào sau mỗi ý sau:
a. Oxit là hợp chất của oxi. Đ – S.
b. Oxit axit là oxit của phi kim loại. Đ – S.
c Trong không khí, khí oxi chiếm 78% về thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Triệu
Dung lượng: 87,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)