Bài 29. Bài luyện tập 5
Chia sẻ bởi Nông Văn Nam |
Ngày 23/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1:Hoàn thành các phản ứng sau
a/ …… + …… P2O5
b/ …… + …… Al2O3
c/ …… + …… CO2 + H2O
d/ KClO3 …… + ……
e/ KMnO4 K2MnO4 + …… + ……
g/ H2O …… + …….
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
t0
t0
t0
đp
t0
t0
Đáp án
a/ 4P + 5O2 2P2O5
b/ 4Al + 3O2 2Al2O3
c/ C H4 + 2O2 CO2 + 2H2O
d/ 2KClO3 2KCl + 3O2
e/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
g/ 2H2O 2H2 + O2
t0
t0
đp
t0
t0
t0
Tiết 44
Bài luyện tập 5
I. Kiến thức cần nhớ
1.Oxi.
Oxi
Tính chất hoá học oxi
ứng dụng của oxi
Điều chếu oxi
+ Phi kim
+Kim loại
+ Hợp chất
Sự hô hấp, đốt nhiên liệu
Trong phòng TN: Từ KMnO4,KClO3
4P + 5O2 2P2O5
4Al + 3O2 2Al2O3
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
t0
t0
to
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
t0
t0
I. Kiến thức cần nhớ
Trong công nghiệp: không khí, nước
2H2O 2H2 + O2
đp
1. Oxi
Tiết 44
Bài luyện ập 5
Tác dụng với:
Oxi
Tính chất hoá học của oxi
ứng dụng của oxi
Điều chếu oxi
Tác dụng với:
+Phi kim : 4P + 5O2 ? 2P2O5
+Kim loại: 4Al + 3O2 ? 2Al2O3
+Hợp chất: CH4 + 2O2 ? CO2 + 2H2O
t0
Sự hô hấp, đốt nhiên liệu
Trong phòng TN: Từ KMnO4,KClO3
2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2?
2KClO3 ? 2KCl + 3O2?
Trong công nghiệp: không khí, nước
2H2O ? 2H2? + O2?
I. Kiến thức cần nhớ
1.Oxi
t0
t0
t0
t0
2. Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hoá
3O2 + 4Al ? 2Al2O3
4Al + 3O2 ? 2Al2O3
CH4 + 2O2 ? CO2 + 2H2O
t0
t0
t0
Tiết 44: Bài luyện tạp 5
Đp
Các phản ứng sau là phản ứng hoá hợp:
a/ 4P + 5O2 ? 2P2O5
b/ 4Al + 3O2 ? 2Al2O3
Vì chỉ có 1 chất mới được tạo thành từ 2 chất ban đầu.
3. PƯ hoá hợp là PƯHH trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Các phản ứng sau là phản ứng phân huỷ:
d/ 2KClO3 ? 2KCl + 3O2?
e/ 2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2?
g/ 2H2O ? 2H2? + O2?
Vì có nhiều chất sinh ra từ 1 chất ban đầu.
4. Phản ứng phân huỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
t0
t0
t0
t0
t0
Bài tập 2
Đáp án
3. P¦ ho¸ hîp lµ P¦HH trong ®ã chØ cã mét chÊt míi ®îc t¹o thµnh tõ hai hay nhiÒu chÊt ban ®Çu.
4. Phản ứng phân huỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
5. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Oxit gồm hai loại chính:
+ Oxit axit: CO, SO3, CO2...
+Oxit bazơ: Al2O3, CuO,....
6. Thành phần của không khí: + 78% khí nitơ
+21% khí oxi
+1% các khí khác
ii.Bài tập
Bài 1(SGK)
Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cácbon, phot pho, hiđro, nhôm, biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức:CO2, P2O5
H2O, Al2O3.Gọi tên các chất sản phẩm.
4P + 5O2 2P2O5
4Al + 3O2 2Al2O3
2H2O 2H2 + O2
C + O2 CO2
t0
t0
Đp
t0
Bài tập 4(SGK)
Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Một nguyên tố của kim loại.
B. Một nguyên tố phi kim khác.
C. Các nguyên tố hoá học khác.
D. Một nguyên tố hoá học khác.
E. Các nguyên tố kim loại.
Bài tập 5(SGK)
Chọn phương án sai đối với các phát biểu sau:
a. Oxit được chia ra hai loại chính:Oxit axit và oxit bazơ. ?
b. Tất cả các oxit đều là oxit axit. ?
c. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ. ?
d. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. ?
e. Oxit axit đều là oxit của phi kim. ?
g. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ ?
Bài tập 8 - SGK
Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ Oxi, mỗi lọ có dung tích 100 ml.
a/ Tính khối lượng Kali pemanganat phải dùng, giả sử khí Oxi thu được ở đktc và hao hụt 10%
b/ Nếu dùng Kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thì lượng Kali clorrat cần dùng là bao nhiêu ? Viết phương trình phản ứng và chỉ rõ điều kiện phản ứng.
Bài giải mẫu
a/ Phương trình phản ứng
2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2
Thể tích Oxi cần thu là:100 x 20 = 2000(ml) =2(l)
Vì bị hao hụt 10% nên thể tích oxi thực tế là: 2000 + = 2,2(l)
Số mol khí oxi cần điều chế la: nO2 = = 0,0982(mol)
Theo phương trình phản ứng:
n KMnO4 = n O2 =2. 0,0982 = 0,1964(mol)
Khối lượng của thuốc tím cần dùng là:
= 0,1964 . 158 = 31,0312 (g).
2000 . 10
100
2,2
22,4
b/ 2KClO3 ? 2KCl + 3O2
2. 122,5 g 3. 22,4 l
x 2,2 l
Lương KClO3 cần dùng là:
x = 2.122,5. 2,2 / 3. 22,4 = 8,101(g).
t0
a/ …… + …… P2O5
b/ …… + …… Al2O3
c/ …… + …… CO2 + H2O
d/ KClO3 …… + ……
e/ KMnO4 K2MnO4 + …… + ……
g/ H2O …… + …….
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
t0
t0
t0
đp
t0
t0
Đáp án
a/ 4P + 5O2 2P2O5
b/ 4Al + 3O2 2Al2O3
c/ C H4 + 2O2 CO2 + 2H2O
d/ 2KClO3 2KCl + 3O2
e/ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
g/ 2H2O 2H2 + O2
t0
t0
đp
t0
t0
t0
Tiết 44
Bài luyện tập 5
I. Kiến thức cần nhớ
1.Oxi.
Oxi
Tính chất hoá học oxi
ứng dụng của oxi
Điều chếu oxi
+ Phi kim
+Kim loại
+ Hợp chất
Sự hô hấp, đốt nhiên liệu
Trong phòng TN: Từ KMnO4,KClO3
4P + 5O2 2P2O5
4Al + 3O2 2Al2O3
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
t0
t0
to
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2KClO3 2KCl + 3O2
t0
t0
I. Kiến thức cần nhớ
Trong công nghiệp: không khí, nước
2H2O 2H2 + O2
đp
1. Oxi
Tiết 44
Bài luyện ập 5
Tác dụng với:
Oxi
Tính chất hoá học của oxi
ứng dụng của oxi
Điều chếu oxi
Tác dụng với:
+Phi kim : 4P + 5O2 ? 2P2O5
+Kim loại: 4Al + 3O2 ? 2Al2O3
+Hợp chất: CH4 + 2O2 ? CO2 + 2H2O
t0
Sự hô hấp, đốt nhiên liệu
Trong phòng TN: Từ KMnO4,KClO3
2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2?
2KClO3 ? 2KCl + 3O2?
Trong công nghiệp: không khí, nước
2H2O ? 2H2? + O2?
I. Kiến thức cần nhớ
1.Oxi
t0
t0
t0
t0
2. Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hoá
3O2 + 4Al ? 2Al2O3
4Al + 3O2 ? 2Al2O3
CH4 + 2O2 ? CO2 + 2H2O
t0
t0
t0
Tiết 44: Bài luyện tạp 5
Đp
Các phản ứng sau là phản ứng hoá hợp:
a/ 4P + 5O2 ? 2P2O5
b/ 4Al + 3O2 ? 2Al2O3
Vì chỉ có 1 chất mới được tạo thành từ 2 chất ban đầu.
3. PƯ hoá hợp là PƯHH trong đó chỉ có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Các phản ứng sau là phản ứng phân huỷ:
d/ 2KClO3 ? 2KCl + 3O2?
e/ 2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2?
g/ 2H2O ? 2H2? + O2?
Vì có nhiều chất sinh ra từ 1 chất ban đầu.
4. Phản ứng phân huỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
t0
t0
t0
t0
t0
Bài tập 2
Đáp án
3. P¦ ho¸ hîp lµ P¦HH trong ®ã chØ cã mét chÊt míi ®îc t¹o thµnh tõ hai hay nhiÒu chÊt ban ®Çu.
4. Phản ứng phân huỷ là PƯHH trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
5. Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Oxit gồm hai loại chính:
+ Oxit axit: CO, SO3, CO2...
+Oxit bazơ: Al2O3, CuO,....
6. Thành phần của không khí: + 78% khí nitơ
+21% khí oxi
+1% các khí khác
ii.Bài tập
Bài 1(SGK)
Viết PTHH biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cácbon, phot pho, hiđro, nhôm, biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức:CO2, P2O5
H2O, Al2O3.Gọi tên các chất sản phẩm.
4P + 5O2 2P2O5
4Al + 3O2 2Al2O3
2H2O 2H2 + O2
C + O2 CO2
t0
t0
Đp
t0
Bài tập 4(SGK)
Oxit là hợp chất của oxi với:
A.Một nguyên tố của kim loại.
B. Một nguyên tố phi kim khác.
C. Các nguyên tố hoá học khác.
D. Một nguyên tố hoá học khác.
E. Các nguyên tố kim loại.
Bài tập 5(SGK)
Chọn phương án sai đối với các phát biểu sau:
a. Oxit được chia ra hai loại chính:Oxit axit và oxit bazơ. ?
b. Tất cả các oxit đều là oxit axit. ?
c. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ. ?
d. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit. ?
e. Oxit axit đều là oxit của phi kim. ?
g. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ ?
Bài tập 8 - SGK
Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ Oxi, mỗi lọ có dung tích 100 ml.
a/ Tính khối lượng Kali pemanganat phải dùng, giả sử khí Oxi thu được ở đktc và hao hụt 10%
b/ Nếu dùng Kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thì lượng Kali clorrat cần dùng là bao nhiêu ? Viết phương trình phản ứng và chỉ rõ điều kiện phản ứng.
Bài giải mẫu
a/ Phương trình phản ứng
2KMnO4 ? K2MnO4 + MnO2 + O2
Thể tích Oxi cần thu là:100 x 20 = 2000(ml) =2(l)
Vì bị hao hụt 10% nên thể tích oxi thực tế là: 2000 + = 2,2(l)
Số mol khí oxi cần điều chế la: nO2 = = 0,0982(mol)
Theo phương trình phản ứng:
n KMnO4 = n O2 =2. 0,0982 = 0,1964(mol)
Khối lượng của thuốc tím cần dùng là:
= 0,1964 . 158 = 31,0312 (g).
2000 . 10
100
2,2
22,4
b/ 2KClO3 ? 2KCl + 3O2
2. 122,5 g 3. 22,4 l
x 2,2 l
Lương KClO3 cần dùng là:
x = 2.122,5. 2,2 / 3. 22,4 = 8,101(g).
t0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Văn Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)