Bài 29. Bài luyện tập 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Giang |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thọ Minh
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết hoá học lớp 8A
Giáo viên dạy: Nguyễn Trường Giang
Bài luyện tập 5
T/c của Oxi
Điều chế
ứng dụng
T/c Hóa học
T/c vật lí
Các k/n liên quan
Sự oxi hóa
Sự cháy
Thành phần không khí
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Oxit
Tiết 44
Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí và ít tan trong nước.
Oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt là ở nhiệt độ cao.Oxi có thể tác
dụng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất
ứng dụng của oxi
O2
Điều chế oxi
1.Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nung các hợp chất giầu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như : KMnO4, KClO3 .
Vd: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
2. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ nước (điện phân nước) và không khí ( hóa lỏng không khí trưng phân đoạn)
to
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.Chất có thể là đơn chất hay hợp chất.
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Vd: C + O2 -> CO2
2H2 + O2 -> 2H2O
t0
t0
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Vd: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Vd: CaO, CuO,CO2.
Oxit gồm 2 loại chính là : Oxit axit và oxit bazơ
Không khí là một hỗn hợp bao gồm nhiều chất khí.Thành phần theo thể tích của không khí là: 21% khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% các chất khác.
Bài tập 1 : Cho sơ đồ sau
KClO3 SO2
KMnO4 O2 Al2O3
H2O CO2 + H2O
6
5
4
2
3
1
Viết các phương trình phản ứng
Những PUHH nào thể hiện t/c hóa học của Oxi ?
PUHH nào dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm ? Trong công nghiệp ?
Phản ứng nào trong đó xảy ra sự oxi hóa ?
Phân loại các phản ứng hóa học trên.
đáp án :
1.Các PTPƯ
2KClO3 2KCl + 3O2 (4) 4Al + 3O2 2 Al2O3
S + O2 SO2 (5) 2H2O 2H2 + O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (6) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
2. Những PƯHH thể hiện TCHH của oxi là PƯ số : 2 ; 4 ; 6.
3. PƯ dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là PƯsố : 1 và 3
PƯ dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là PƯ số : 5.
4. Các PƯ có xảy ra sự oxi hóa là PƯ số : 2 ; 4 ; 6.
5. Các PƯ thuộc loại PƯ phân hủy là PƯ số : 1 ; 3 và 5
Các PƯ thuộc loại PƯ hóa hợp là PƯ số : 2 và 4
Bài tập 2 : Cho các chất có công thức như sau :
Na2O ; CO2 ; H2SO4 ; SO2 ; NaCl ; CaO
Hãy cho biết : a. Những chất nào là oxit ?
b. Phân loại và gọi tên các oxit đó.
Đáp án
Oxit axit
Oxit bazơ
CO2
SO2
Na2O
CaO
Cacbon đioxit
Lưu huỳnh đioxit
Natri oxit
Canxi oxit
Bài tập 3:
Ph¸t biÓu nµo sau ®©y ®óng :
Oxit lµ hîp chÊt cña oxi víi :
SAI
SAI
SAI
Bài tập 4 :Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong bình đựng khí oxi dư. Biết sản phẩm tạo thành là nhôm oxit ( Al2O3), hãy :
Tính khối lượng nhôm oxit thu được.
Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng.
Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng nhôm trên
Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.
Giải
nAl= 10,8/27 = 0,4mol
PTPƯ : 4 Al + 3O2 2 Al2O3
0,4mol
a. Khối lượng nhôm oxit thu được là : m = 0,2 . 102 = 20,4 g.
b. Thể tích khí oxi đã tham gia PƯ là : V = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
c. Thể tích không khí cần dùng là : Vkk = 5.V = 5. 6,72 = 33,6 (l)
Al2O3
O2
O2
0,2 mol
0,3 mol
Dặn dò
Làm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK
ChuÈn bÞ bµi míi : Nghiªn cøu c¸ch tiÕn hµnh c¸c thÝ nghiÖm cña bµi thùc hµnh 4
¤n tËp kiÕn thøc ®Ó chuÈn bÞ kiÓm tra.
Chào tạn biệt các thầy cô giáo và các em học sinh
Bài 6 Tr 101:
Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộcloại phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ? Vì sao?.
a/ 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
b/ CaO + CO2 -> CaCO3
c/ 2HgO -> 2Hg + O2
d/ Cu(OH)2 -> CuO + H2O
to
to
to
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng phân huỷ
Bài tập 3(SGK - 101): Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ? Vì sao? Hãy đọc tên từng oxit?
Na2O; MgO; CO2; Fe2O3; SO2; P2O5
Oxit bazơ:
Na2O
MgO
Fe2O3
Natri oxit
Magie oxit
Sắt III oxit
Oxit axit:
CO2
SO2
P2O5
Cacbon đioxit
Lưu huỳnh ioxit
Đi phốtpho
pentaoxit
Chào mừng các thầy cô giáo
về dự tiết hoá học lớp 8A
Giáo viên dạy: Nguyễn Trường Giang
Bài luyện tập 5
T/c của Oxi
Điều chế
ứng dụng
T/c Hóa học
T/c vật lí
Các k/n liên quan
Sự oxi hóa
Sự cháy
Thành phần không khí
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng phân hủy
Oxit
Tiết 44
Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí và ít tan trong nước.
Oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động,
đặc biệt là ở nhiệt độ cao.Oxi có thể tác
dụng với nhiều phi kim, kim loại và hợp chất
ứng dụng của oxi
O2
Điều chế oxi
1.Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách nung các hợp chất giầu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như : KMnO4, KClO3 .
Vd: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
2. Trong công nghiệp oxi được sản xuất từ nước (điện phân nước) và không khí ( hóa lỏng không khí trưng phân đoạn)
to
Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất.Chất có thể là đơn chất hay hợp chất.
Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Vd: C + O2 -> CO2
2H2 + O2 -> 2H2O
t0
t0
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Vd: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
Oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Vd: CaO, CuO,CO2.
Oxit gồm 2 loại chính là : Oxit axit và oxit bazơ
Không khí là một hỗn hợp bao gồm nhiều chất khí.Thành phần theo thể tích của không khí là: 21% khí Oxi, 78% khí nitơ, 1% các chất khác.
Bài tập 1 : Cho sơ đồ sau
KClO3 SO2
KMnO4 O2 Al2O3
H2O CO2 + H2O
6
5
4
2
3
1
Viết các phương trình phản ứng
Những PUHH nào thể hiện t/c hóa học của Oxi ?
PUHH nào dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm ? Trong công nghiệp ?
Phản ứng nào trong đó xảy ra sự oxi hóa ?
Phân loại các phản ứng hóa học trên.
đáp án :
1.Các PTPƯ
2KClO3 2KCl + 3O2 (4) 4Al + 3O2 2 Al2O3
S + O2 SO2 (5) 2H2O 2H2 + O2
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (6) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
2. Những PƯHH thể hiện TCHH của oxi là PƯ số : 2 ; 4 ; 6.
3. PƯ dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là PƯsố : 1 và 3
PƯ dùng để điều chế oxi trong công nghiệp là PƯ số : 5.
4. Các PƯ có xảy ra sự oxi hóa là PƯ số : 2 ; 4 ; 6.
5. Các PƯ thuộc loại PƯ phân hủy là PƯ số : 1 ; 3 và 5
Các PƯ thuộc loại PƯ hóa hợp là PƯ số : 2 và 4
Bài tập 2 : Cho các chất có công thức như sau :
Na2O ; CO2 ; H2SO4 ; SO2 ; NaCl ; CaO
Hãy cho biết : a. Những chất nào là oxit ?
b. Phân loại và gọi tên các oxit đó.
Đáp án
Oxit axit
Oxit bazơ
CO2
SO2
Na2O
CaO
Cacbon đioxit
Lưu huỳnh đioxit
Natri oxit
Canxi oxit
Bài tập 3:
Ph¸t biÓu nµo sau ®©y ®óng :
Oxit lµ hîp chÊt cña oxi víi :
SAI
SAI
SAI
Bài tập 4 :Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm trong bình đựng khí oxi dư. Biết sản phẩm tạo thành là nhôm oxit ( Al2O3), hãy :
Tính khối lượng nhôm oxit thu được.
Tính thể tích khí oxi đã tham gia phản ứng.
Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng nhôm trên
Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.
Giải
nAl= 10,8/27 = 0,4mol
PTPƯ : 4 Al + 3O2 2 Al2O3
0,4mol
a. Khối lượng nhôm oxit thu được là : m = 0,2 . 102 = 20,4 g.
b. Thể tích khí oxi đã tham gia PƯ là : V = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
c. Thể tích không khí cần dùng là : Vkk = 5.V = 5. 6,72 = 33,6 (l)
Al2O3
O2
O2
0,2 mol
0,3 mol
Dặn dò
Làm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK
ChuÈn bÞ bµi míi : Nghiªn cøu c¸ch tiÕn hµnh c¸c thÝ nghiÖm cña bµi thùc hµnh 4
¤n tËp kiÕn thøc ®Ó chuÈn bÞ kiÓm tra.
Chào tạn biệt các thầy cô giáo và các em học sinh
Bài 6 Tr 101:
Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộcloại phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ? Vì sao?.
a/ 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
b/ CaO + CO2 -> CaCO3
c/ 2HgO -> 2Hg + O2
d/ Cu(OH)2 -> CuO + H2O
to
to
to
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng phân huỷ
Bài tập 3(SGK - 101): Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ? Vì sao? Hãy đọc tên từng oxit?
Na2O; MgO; CO2; Fe2O3; SO2; P2O5
Oxit bazơ:
Na2O
MgO
Fe2O3
Natri oxit
Magie oxit
Sắt III oxit
Oxit axit:
CO2
SO2
P2O5
Cacbon đioxit
Lưu huỳnh ioxit
Đi phốtpho
pentaoxit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)