Bài 29. Bài luyện tập 5
Chia sẻ bởi Man Thi Ha |
Ngày 23/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC
SINH THAM DỰ
TIẾT HỌC.
Nhiệt liệt chào mừng
Thầy, Cô giáo đã đến dự giờ.
HÓA HỌC 8
Trường THCS Mễ Sở
Giaó viên: Man Thị Hà
Tiết 45: Bài luyện tập 5
BÀI LUYỆN TẬP 5
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
I. Kiến thức cần nhớ
TI?T 45: BI LUY?N T?P 5
Bi 1:Hon thnh các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng:
a) HgO t0---> ? + O2
b) Cu + O2 t0---> ?
c)KClO3 t0---> ? + ?
d) ? + ? t0---> P2O5
Đáp án:
a) 2HgO t0-> 2Hg + O2 ( phản ứng phân hủy)
b) 2Cu + O2 t0-> 2CuO ( phản ứnghóa hợp)
c) 2KClO3 t0? 2KCl + 3O2 ( phản ứng phân hủy)
d) 4P + 5O2 t0 ? 2P2O5 ( phản ứnghóa hợp)
Bi 2:Cho các oxit sau đây, hãy chỉ ra đâu là oxit axit, đâu là oxit bazơ?Vì sao?
K2O, Ag2O, N2O5, SO2, CuO, CO2, P2O5, MgO, SiO2, FeO.
Gọi tên các oxit đó.
Đáp án:
*Oxit axit *Oxit bazơ
N2O5:Đi nitơpentaoxit K2O :Kali oxit
SO2 : Lưu huỳnh đi oxit Ag2O : Bạc oxit
CO2 : Các bon đixit CuO : Đồng (II) oxit
P2O5 :Đi phốt pho pentaoxit MgO :Magiê oxit
SiO2:Silic đi oxit FeO: Sắt (II) oxit
-Vì Oxi liên kết với phi kim - Vì oxi liên kết với kim loại
Bi3: Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) có công thức hóa học là SO2.
a) Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí.
b) Biết khối lượng của lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Hãy tìm :
Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc.
- Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Số mol của lưu huỳnh: ns = ms : Ms = 1,6 : 32 = 0,05 (mol)
PTHH: S + O2 t0-> SO2
1mol 1mol 1mol
0,05mol 0,05mol 0,05 mol
- Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc: V = n . 22,4 = 0,05 .22,4 = 1,12 (lít)
Thể tích khí O2 : V = n .22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (lít)
Thể tích không khí: Vkk = 5 . Vo2 = 5. 1,12 = 5,6 (lít)
Đáp án:
a)Phương trình hóa học: S + O2 t0-> SO2
Cho biết:
Khối lượng S = 1,6 g
Biết Vo2 = 1/5 Vkk
- Biết Vo2 = 1/5 Vkk => Vkk = 5 . Vo2
a) Viết PTHH
b) -Thể tích SO2= ? lit
-Thể tích kk = ? lít
Bài 4: Đốt cháy 9,3g photpho trong bình chứa 11,2 l khí Oxi (đktc). Tính khối lượng các chất sau phản ứng. ( P=31; O=16 )
= 0,3( mol)
GIẢI
PTHH: 4 P + 5 O2 2 P2O5
TheoPT 4mol 5mol 2mol
TheoĐB 0,3mol 0,5mol
PƯ 0,3mol 0,375mol 0,15mol
SauPƯ 0 0,125mol 0,15mol
= 0,5 mol
0,3
0,5
Các chất sau phản ứng: dư và P2O5 tạo thành
=> =>
P + O2 ….
msau phản ứng = ?
Các bước giải:
B1) Tính số mol theo dữ kiện đề bài.
B2) Viết PTHH.
B3) Xác định tỉ lệ số mol các chất theo PTHH.
B4) Xác định tỉ lệ số mol theo đề bài.
B5) Xác định chất dư, từ số mol của chất hết theo PTHH tìm số mol của các chất còn lại.
B6) Tính theo yêu cầu của đề bài.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
Luật chơi
* Giaûi caùc oâ haøng ngang ñeå tìm caùc chöõ caùi cuûa oâ töø khoùa ( nhöõng chöõ ñoù ñöôïc ñaùnh daáu baèng oâ maøu hoàng )
* Khi ñoùan ñöôïc oâ töø khoùa coù theå traû lôøi luoân.
1
11
3
4
5
10
8
9
7
O
X
I
S
Ự
O
X
I
H
Ó
A
O
X
I
T
K
H
Í
O
X
I
T
B
A
Z
Ơ
Â
N
H
Ủ
Y
N
G
H
Ó
A
H
Ợ
P
N
H
I
Ệ
T
Đ
Ộ
K
M
n
O
S
Ự
H
Ô
H
Ấ
P
P
H
T
R
Ắ
6
2
Câu 1:
- 3 CHỮ CÁI-
Là 1 đơn chất
phi kim rất
hoạt động,
đặc biệt
là ở nhiệt
độ cao
CÂU 11
-8 CHỮ CÁI-
Sự tác dụng
của oxi với
một chất
gọi là……
CÂU 3
-4 CHỮ CÁI-
Hợp chất
có 2 nguyên tố,
trong đó có
một nguyên tố
là oxi gọi là
…………….
CÂU 6
-7 CHỮ CÁI-
Một lĩnh vực
ứng dụng
quan trọng
của khí oxi
cần cho người
và động vật
CÂU 4
- 4 CHỮ CÁI-
CTHH của hợp
Chất giàu oxi
có 4 nguyên tử
Oxi, thường dùng
điều chế khí oxi
trong phòng
thí nghiệm
4
CÂU 10
-7 CHỮ CÁI-
Tên một loại
phản ứng mà
từ một chất
ban đầu tạo
thành hai hay
nhiều chất mới
CÂU 7
- 7 CHỮ CÁI-
Các phản ứng
của khí oxi
với phi kim,
kim loại, hợp
Chất đều cần
có điều kiện này
CÂU 9
- 3 CHỮ CÁI-
Sản phẩm cháy
của lưu huỳnh
là chất có mùi
hắc ở thể….
CÂU 5
-6 CHỮ CÁI-
Tên một loại
phản ứng mà
một sản phẩm
được tạo thành
từ hai hay nhiều
chất ban đầu
CÂU 8
- 5 CHỮ CÁI-
Sản phẩm cháy
của phốt pho
là chất rắn
dạng bột có
màu ……
CÂU 2
- 8 CHỮ CÁI-
CaO, CuO, Na2O
đều là các hợp
chất thuộc loại …..
OXI KHÔNG KHÍ
TỪ KHÓA CÓ 11 CHỮ CÁI LÀ TÊN CỦA 1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập:
Hoàn chỉnh các bài tập 1 8, SGK trang 100, 101.
Các bài tập 29.1 29.12 SBT trang 36, 37.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Học bài: học theo kiến thức cần nhớ
VÀ CÁC EM HỌC
SINH THAM DỰ
TIẾT HỌC.
Nhiệt liệt chào mừng
Thầy, Cô giáo đã đến dự giờ.
HÓA HỌC 8
Trường THCS Mễ Sở
Giaó viên: Man Thị Hà
Tiết 45: Bài luyện tập 5
BÀI LUYỆN TẬP 5
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
II. BÀI TẬP
I. Kiến thức cần nhớ
TI?T 45: BI LUY?N T?P 5
Bi 1:Hon thnh các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng:
a) HgO t0---> ? + O2
b) Cu + O2 t0---> ?
c)KClO3 t0---> ? + ?
d) ? + ? t0---> P2O5
Đáp án:
a) 2HgO t0-> 2Hg + O2 ( phản ứng phân hủy)
b) 2Cu + O2 t0-> 2CuO ( phản ứnghóa hợp)
c) 2KClO3 t0? 2KCl + 3O2 ( phản ứng phân hủy)
d) 4P + 5O2 t0 ? 2P2O5 ( phản ứnghóa hợp)
Bi 2:Cho các oxit sau đây, hãy chỉ ra đâu là oxit axit, đâu là oxit bazơ?Vì sao?
K2O, Ag2O, N2O5, SO2, CuO, CO2, P2O5, MgO, SiO2, FeO.
Gọi tên các oxit đó.
Đáp án:
*Oxit axit *Oxit bazơ
N2O5:Đi nitơpentaoxit K2O :Kali oxit
SO2 : Lưu huỳnh đi oxit Ag2O : Bạc oxit
CO2 : Các bon đixit CuO : Đồng (II) oxit
P2O5 :Đi phốt pho pentaoxit MgO :Magiê oxit
SiO2:Silic đi oxit FeO: Sắt (II) oxit
-Vì Oxi liên kết với phi kim - Vì oxi liên kết với kim loại
Bi3: Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) có công thức hóa học là SO2.
a) Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí.
b) Biết khối lượng của lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Hãy tìm :
Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc.
- Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.
b) Số mol của lưu huỳnh: ns = ms : Ms = 1,6 : 32 = 0,05 (mol)
PTHH: S + O2 t0-> SO2
1mol 1mol 1mol
0,05mol 0,05mol 0,05 mol
- Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc: V = n . 22,4 = 0,05 .22,4 = 1,12 (lít)
Thể tích khí O2 : V = n .22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (lít)
Thể tích không khí: Vkk = 5 . Vo2 = 5. 1,12 = 5,6 (lít)
Đáp án:
a)Phương trình hóa học: S + O2 t0-> SO2
Cho biết:
Khối lượng S = 1,6 g
Biết Vo2 = 1/5 Vkk
- Biết Vo2 = 1/5 Vkk => Vkk = 5 . Vo2
a) Viết PTHH
b) -Thể tích SO2= ? lit
-Thể tích kk = ? lít
Bài 4: Đốt cháy 9,3g photpho trong bình chứa 11,2 l khí Oxi (đktc). Tính khối lượng các chất sau phản ứng. ( P=31; O=16 )
= 0,3( mol)
GIẢI
PTHH: 4 P + 5 O2 2 P2O5
TheoPT 4mol 5mol 2mol
TheoĐB 0,3mol 0,5mol
PƯ 0,3mol 0,375mol 0,15mol
SauPƯ 0 0,125mol 0,15mol
= 0,5 mol
0,3
0,5
Các chất sau phản ứng: dư và P2O5 tạo thành
=> =>
P + O2 ….
msau phản ứng = ?
Các bước giải:
B1) Tính số mol theo dữ kiện đề bài.
B2) Viết PTHH.
B3) Xác định tỉ lệ số mol các chất theo PTHH.
B4) Xác định tỉ lệ số mol theo đề bài.
B5) Xác định chất dư, từ số mol của chất hết theo PTHH tìm số mol của các chất còn lại.
B6) Tính theo yêu cầu của đề bài.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ
Luật chơi
* Giaûi caùc oâ haøng ngang ñeå tìm caùc chöõ caùi cuûa oâ töø khoùa ( nhöõng chöõ ñoù ñöôïc ñaùnh daáu baèng oâ maøu hoàng )
* Khi ñoùan ñöôïc oâ töø khoùa coù theå traû lôøi luoân.
1
11
3
4
5
10
8
9
7
O
X
I
S
Ự
O
X
I
H
Ó
A
O
X
I
T
K
H
Í
O
X
I
T
B
A
Z
Ơ
Â
N
H
Ủ
Y
N
G
H
Ó
A
H
Ợ
P
N
H
I
Ệ
T
Đ
Ộ
K
M
n
O
S
Ự
H
Ô
H
Ấ
P
P
H
T
R
Ắ
6
2
Câu 1:
- 3 CHỮ CÁI-
Là 1 đơn chất
phi kim rất
hoạt động,
đặc biệt
là ở nhiệt
độ cao
CÂU 11
-8 CHỮ CÁI-
Sự tác dụng
của oxi với
một chất
gọi là……
CÂU 3
-4 CHỮ CÁI-
Hợp chất
có 2 nguyên tố,
trong đó có
một nguyên tố
là oxi gọi là
…………….
CÂU 6
-7 CHỮ CÁI-
Một lĩnh vực
ứng dụng
quan trọng
của khí oxi
cần cho người
và động vật
CÂU 4
- 4 CHỮ CÁI-
CTHH của hợp
Chất giàu oxi
có 4 nguyên tử
Oxi, thường dùng
điều chế khí oxi
trong phòng
thí nghiệm
4
CÂU 10
-7 CHỮ CÁI-
Tên một loại
phản ứng mà
từ một chất
ban đầu tạo
thành hai hay
nhiều chất mới
CÂU 7
- 7 CHỮ CÁI-
Các phản ứng
của khí oxi
với phi kim,
kim loại, hợp
Chất đều cần
có điều kiện này
CÂU 9
- 3 CHỮ CÁI-
Sản phẩm cháy
của lưu huỳnh
là chất có mùi
hắc ở thể….
CÂU 5
-6 CHỮ CÁI-
Tên một loại
phản ứng mà
một sản phẩm
được tạo thành
từ hai hay nhiều
chất ban đầu
CÂU 8
- 5 CHỮ CÁI-
Sản phẩm cháy
của phốt pho
là chất rắn
dạng bột có
màu ……
CÂU 2
- 8 CHỮ CÁI-
CaO, CuO, Na2O
đều là các hợp
chất thuộc loại …..
OXI KHÔNG KHÍ
TỪ KHÓA CÓ 11 CHỮ CÁI LÀ TÊN CỦA 1 CHƯƠNG ĐÃ HỌC
Hướng dẫn học ở nhà
Làm bài tập:
Hoàn chỉnh các bài tập 1 8, SGK trang 100, 101.
Các bài tập 29.1 29.12 SBT trang 36, 37.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Học bài: học theo kiến thức cần nhớ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Man Thi Ha
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)