Bài 29. Bài luyện tập 5

Chia sẻ bởi Ngô Đình Lân | Ngày 23/10/2018 | 17

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ

VÀ CÁC EM HỌC SINH.
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3: PHI KIM-
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 32
TIẾT 42
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
II- BÀI TẬP:
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 32
TIẾT 42
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của phi kim:
Dựa vào sơ đồ, em hãy nêu tính chất hóa học của phi kim?
Hãy viết các PTHH với phi kim cụ thể là lưu huỳnh?

1. S +H2 H2S(k)
t0
2. S + 2Na Na2S(r)
3. S + O2 SO2(k)
t0
t0
Cho các chất sau đây:
Hiđro clorua, Clo, Muối clorua, nước clo.
- Hãy lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất đó?
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
BÀI 32
TIẾT 42
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của phi kim:

2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:
Cho các chất sau đây: Hiđro clorua, Clo, Muối clorua, nước clo.
- Hãy lập sơ đồ mối quan hệ giữa các loại chất đó?
- Viết PTHH theo sơ đồ hóa học trên?
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TIẾT 42
I- KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1. Tính chất hóa học của phi kim:
2. Tính chất hóa học của một số phi kim cụ thể:
a/. Tính chất hóa học của clo
BÀI 32

1. Cl2 +H2 2 HCl(k)
2. Cl2 +2Na 2 NaCl(r)
4. Cl2 + H2O 2 HCl + HClO
t0
t0
3. Cl2 + 2NaOH NaCl +NaClO + H2O
( Nước Gia ven )
C
CaCO3
CO2
CO
NaHCO3
Na2CO3
CO2
+ C (4)
b. Tính chất hóa học của cacbon và hợp chất của cacbon
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
2. Tính chất hóa học của một số phi kim
Thảo luận nhóm: Viết PTHH biểu diễn tính chất của C và các hợp chất của C theo sơ đồ trên?
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
TIẾT 42
BÀI 32
1) C + CO2 2 CO
2) C + O2 CO2
3) CO + CuO Cu + CO2
4) CO2 + C 2CO
to
to
to
to
5) CO2 + CaO CaCO3
6) CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
9) Na2CO3 + 2HCl 2NaCl+ H2O+ CO2
8) CaCO3 CaO + CO2
to
to
Bài 3 /SGK /103
7) CO2 + NaOH NaHCO3
10) NaHCO3 + HCl NaCl+ H2O+ CO2
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
TIẾT 42
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
a/. Cấu tạo bảng tuần hoàn
b/. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
BÀI 32
Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết:
- Cấu tạo nguyên tử của A.
- Tính chất đặc trưng của A.
- So sánh tính chất hóa học của A với các nguyên tố lân cận.
Bài tập 4/103



Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm I
Giải
- Cấu tạo nguyên tử:
+ Có 11 điện tích hạt nhân (p=+11)
+ Có 11 electron (e = -11)
+ Có 1(e) lớp ngoài cùng
- Tính chất hoá học đặc trưng: A là kim loại hoạt động mạnh
+ Tác dụng với nước DD Bazơ và gp Hiđrô
- SS t/c hoá học với các nguyên tố lân cận: A có tính chất hóa học mạnh hơn Mg, mạnh hơn Li nhưng yếu hơn K.
+ Có 3 lớp electron
+ Ở ô số 11
Vị trí nguyên tố
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
3. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
c/. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
TIẾT 43
TUẦN 22
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Cấu tạo nguyên tử
Tính chất của nguyên tố
b/. Sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
a/. Cấu tạo bảng tuần hoàn
BÀI 32
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
TIẾT 42
LUYỆN TẬP CHƯƠNG 3:
PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
II. BÀI TẬP:
Bài tập 5 SGK Tr 103:
a. Hãy xác định công thức của một loại oxit sắt, biết rằng khi cho 32 gam oxit sắt này tác dụng hoàn toàn với khí cacbon oxit thì thu được 22,4 gam chất rắn. Biết khối lượng mol phân tử của oxit sắt là 160 gam/mol.
b. Chất khí sinh ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được.
BÀI 32
Vậy CTHH của oxit sắt là Fe2O3
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
1 1 1 1 mol 0,6 0,6 0,6 0,6 mol
m = n . M = 0,6 . 100 = 60 (g)
Bài giải
FexOy + yCO xFe + yCO2

Thế x= 2 vào
a/.
b/.
CaCO3
Giải ra ta được: x = 2
Giải ra ta được: y = 3
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều kim loại giảm dần
Củng cố:
a) Na, Mg , Al, K
b) K, Na, Mg, Al
c)Al , K, Na, Mg
d) Mg, K, Al, Na
Hoan hô bạn!
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều phi kim tăng dần.
a)F , O, N , C, Cl
b)Cl, F, N, C, O
c) Cl, N, O , C, F
d) C, N, O, Cl, F
Đúng rồi!
18
Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương III.
- Làm bài tập 6 sgk/103.
- Kẻ trước bản tường trình.
- Đọc kỹ cách tiến hành thí nghiệm, dự đoán hiện tượng của phản ứng.
Chào tạm biệt các em!
Chào tạm biệt các em!
1
2
3
4
TRÒ CHƠI : Ô CỬA BÍ MẬT
01 15 30
Thời gian
Hết giờ
Có 4 lọ không nhãn dựng các dung d?ch : Na2SO4 , NaOH,, NaCl, H2SO4 . Để nhận biết các dung dịch trên ta dùng ?
Quyø tím
dung dịch BaCl2
D. Quyø tím , dung dịch BaCl2
B. dung d?ch phenolphtalein
Trong các tính chất dưới đây, tính chất nào chúng tỏ Fe(OH)3 là một bazo không tan:
A. Fe(OH)3 + 3HCl -> FeCl3 + 3H2O
2Fe(OH)3+ 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 6H2O
C. Fe(OH)3 + 3HNO3 -> Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 +3 H2O
01 15 30
Thời gian
Hết giờ
to
Cho các cặp chất :
(1) NaOH và HCl; (2) Fe(OH)2 và CuCl2;
(3) KOH và Fe(NO3)2 (4) Cu(OH)2 và H2SO4
Trong các cặp chất trên, có bao nhiêu cặp chất cùng tồn tại:
B. 2
A. 1
C. 3
D. 4
(1) NaOH + HCl -> NaCl + H2O
(3) 2KOH + Fe(NO3)2 -> 2KNO3 + Fe(OH)2
(4) Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2H2O
01 15 30
Thời gian
Hết giờ
Nêu hiện tượng xảy ra khi cho kim loại Natri vào trong dung dịch đồng (II) sunfat.
01 15 30
Thời gian
Hết giờ
45 60
Lúc đầu: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2

Sau đó:
2NaOH + CuSO4 -> Na2SO4 + Cu(OH)2

Tác dụng với muối
Tính chất hóa học của bazơ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập về nhà: 3,4,5 SGK trang 25.
“Một số bazo quan trọng – A, Natri hidroxit ”:
- Dựa vào tính chất hóa học của bazo tan suy luận được tính chất hóa học của NaOH
- Ứng dụng và cách sản xuất NaOH
- Ôn tập lại toán hiệu suất.
Chuẩn bị bài:
Thực hiện 9 năm 2015
Bài học đã
KẾT THÚC
Thân Ái Chào Các Em
Bài 5/25 SGK: Cho 15,5 gam natri oxit tác dụng với nước , thu được 0,5 lít dd bazơ.
a. Viết PTHH và tính nồng độ mol của dd thu được.
b.Tính thể tích dd H2SO4 20% , có khối lượng riêng 1,14g/ml
cần dùng để trung hòa dd bazơ nói trên.
Bài giải :
a.
b.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Đình Lân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)