Bài 29. Bài luyện tập 5

Chia sẻ bởi Cao Hoài Đức | Ngày 23/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô giáo
V? D? GI? THAM L?P
môn: hóa học 8
Tiết 44: Bài luyện tập 5
Nội dung chính
I.Kiến thức cần nhớ
TI?T 44: LUY?N T?P 5
II.Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
TI?T 44: LUY?N T?P 5
TI?T 44: LUY?N T?P 5
I.Kiến thức cần nhớ
II.Bài tập
B�i 1:Ho�n th�nh các phương trình hóa học sau đây và xác định loại phản ứng:
a) HgO t0---> ? + O2
b) Cu + O2 t0---> ?
c)KClO3 t0---> ? + ?
d) ? + ? t0---> P2O5
Đáp án:
a) 2HgO t0-> 2Hg + O2 ( phản ứng phân hủy)
b) 2Cu + O2 t0-> 2CuO ( phản ứnghóa hợp)
c) 2KClO3 t0? 2KCl + 3O2 ( phản ứng phân hủy)
d) 4P + 5O2 t0 ? 2P2O5 ( phản ứnghóa hợp)
TI?T 44: LUY?N T?P 5

I.Kiến thức cần nhớ
II.Bài tập
B�i 2:Cho các oxit sau đây, hãy chỉ ra đâu là oxit axit, đâu là oxit bazơ?Vì sao?
K2O, Ag2O, N2O5, SO2, CuO, CO2, P2O5, MgO, SiO2, FeO.
Gọi tên các oxit đó.
Đáp án:
*Oxit axit *Oxit bazơ
N2O5:Đi nitơpentaoxit K2O :Kali oxit
SO2 : Lưu huỳnh đi oxit Ag2O : Bạc oxit
CO2 : Các bon đixit CuO : Đồng (II) oxit
P2O5 :Đi phốt pho pentaoxit MgO :Magiê oxit
SiO2:Silic đi oxit FeO: Sắt (II) oxit
-Vì Oxi liên kết với phi kim - Vì oxi liên kết với kim loại
I.Kiến thức cần nhớ
II.Bài tập
TI?T 44: LUY?N T?P 5

B�i3: Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ) có công thức hóa học là SO2.
a) Viết phương trình hóa học của lưu huỳnh cháy trong không khí.
b) Biết khối lượng của lưu huỳnh tham gia phản ứng là 1,6 gam. Hãy tìm :
Thể tích khí sunfurơ sinh ra ở đktc.
- Thể tích không khí cần dùng ở đktc. Biết khí oxi chiếm 1/5 thể tích của không khí.


b) Số mol của lưu huỳnh: ns = ms : Ms = 1,6 : 32 = 0,05 (mol)
PTHH: S + O2 t0-> SO2
1mol 1mol 1mol
0,05mol 0,05mol 0,05 mol
- Thể tích khí SO2 sinh ra ở đktc: V = n . 22,4 = 0,05 .22,4 = 1,12 (lít)


Thể tích khí O2 : V = n .22,4 = 0,05. 22,4 = 1,12 (lít)
Thể tích không khí: Vkk = 5 . Vo2 = 5. 1,12 = 5,6 (lít)
Đáp án:
a)Phương trình hóa học: S + O2 t0-> SO2
Cho biết:
Khối lượng S = 1,6 g
Biết Vo2 = 1/5 Vkk
- Biết Vo2 = 1/5 Vkk => Vkk = 5 . Vo2
a) Viết PTHH
b) -Thể tích SO2= ? lit
-Thể tích kk = ? lít

TI?T 44: LUY?N T?P 5

HƯớNG DẫN Về NHà
- H?c b�i ph?n nh?ng ki?n th?c c?n nh? Trong b�i luy?n t?p 5
- L�m b�i t?p 1-> 8/ trang 100 -101/ sgk
Chu?n b? b�i th?c h�nh 4:
DI?U CH? -THU KH� OXI V� TH? T�NH CH?T C?A OXI
* N?m du?c:
+ Nguyên li?u di?u ch? oxi trong phòng thí ngh?m.
+ Cách điều chế và thu khí oxi.
+ Đọc trước nội dung các thí nghiệm ở bài thực hành 5.
B�i T?p: Cho so d? ph?n ?ng
Al + HCl ---> AlCl3 + H2
Khi cho 5,4 g nhộm tham gia ph?n ?ng. Tính:
a) Kh?i lu?ng Al Cl3 t?o th�nh?
b) Th? tích khí H2 sinh ra ( dktc).

Bài học đã
KẾT THÚC
Thân Ái Chào Các Em
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Hoài Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)