Bài 29. Bài luyện tập 5
Chia sẻ bởi Phạm Linh |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 29. Bài luyện tập 5 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phương Trung BÀI KIỂM TRA 1 tiết
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa học (lớp 8)
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài 45 phút
Điểm số
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A: N2O5, Na2O, Fe2O3, CuO B: CuO, FeO, K2O, MgO
C: CuO, FeO, SO3, CaO D: MgO, CaO, Na2O, CO
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp:
A: 2Cu + O2
𝑡
𝑜 2CuO B: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
C: Fe2O3 + 3CO
𝑡
𝑜 2Fe + 3CO2 D: 2HgO
𝑡
𝑜 2Hg + O2
Câu 3: Thành phần của không khí theo thể tích gồm:
A: 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
B: 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
C: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
D: 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí nitơ.
Câu 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sảy ra sự oxi hóa:
A: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B: CaCO3
𝑡
𝑜 CaO + CO2
C: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D: Fe + O2
𝑡
𝑜 Fe3O4
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do oxi có tính chất:
A: Nặng hơn không khí B: Tan nhiều trong nước
C: Tan ít trong nước D: Nhẹ hơn không khí
Câu 6: Thể tích khí oxi có trong 120 lít không khí là:
A: 93,6 lít B: 25,2 lít C: 22,5 lít D: 5,22 lít
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Nung đá vôi CaCO3 ở nhiệt độ cao được vôi sống CaO và khí cacbonic CO2.
Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Thể tích khí CO2 thu được sau phản ứng ở đktc và khối lượng vôi sống thu được kh nhiệt phân 75gam đá vôi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 8(3điểm): Viết phương trình hóa học sảy ra và gọi tên các chất sản phẩm khi đốt cháy các chất sau: Magie, sắt, cacbon, lưu huỳnh, đồng, photpho biết rằng sản phẩm là hợp chất lần lượt có công thức: MgO, Fe3O4, CO2, SO2, CuO, P2O5.
Chất cháy
Phương trình hóa học
Tên chất sản phẩm
Magie
Sắt
Cacbon
Lưu huỳnh
Đồng
Photpho
Câu 9 (2 điểm): Người ta cần thu 13,44 lít khí oxi
Tính lượng kaliclorat KClO3 cần dùng để điều chế được thể tích oxi trên.
Tính lượng kali pemanganat KMnO4 cần dùng để thu được thể tích oxi trên.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................................................................................................
Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Hóa học (lớp 8)
Lớp: . . . . . . Thời gian làm bài 45 phút
Điểm số
Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu 1: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A: N2O5, Na2O, Fe2O3, CuO B: CuO, FeO, K2O, MgO
C: CuO, FeO, SO3, CaO D: MgO, CaO, Na2O, CO
Câu 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp:
A: 2Cu + O2
𝑡
𝑜 2CuO B: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
C: Fe2O3 + 3CO
𝑡
𝑜 2Fe + 3CO2 D: 2HgO
𝑡
𝑜 2Hg + O2
Câu 3: Thành phần của không khí theo thể tích gồm:
A: 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
B: 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
C: 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
D: 21% các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí nitơ.
Câu 4: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sảy ra sự oxi hóa:
A: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 B: CaCO3
𝑡
𝑜 CaO + CO2
C: NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O D: Fe + O2
𝑡
𝑜 Fe3O4
Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do oxi có tính chất:
A: Nặng hơn không khí B: Tan nhiều trong nước
C: Tan ít trong nước D: Nhẹ hơn không khí
Câu 6: Thể tích khí oxi có trong 120 lít không khí là:
A: 93,6 lít B: 25,2 lít C: 22,5 lít D: 5,22 lít
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (2 điểm): Nung đá vôi CaCO3 ở nhiệt độ cao được vôi sống CaO và khí cacbonic CO2.
Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Thể tích khí CO2 thu được sau phản ứng ở đktc và khối lượng vôi sống thu được kh nhiệt phân 75gam đá vôi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 8(3điểm): Viết phương trình hóa học sảy ra và gọi tên các chất sản phẩm khi đốt cháy các chất sau: Magie, sắt, cacbon, lưu huỳnh, đồng, photpho biết rằng sản phẩm là hợp chất lần lượt có công thức: MgO, Fe3O4, CO2, SO2, CuO, P2O5.
Chất cháy
Phương trình hóa học
Tên chất sản phẩm
Magie
Sắt
Cacbon
Lưu huỳnh
Đồng
Photpho
Câu 9 (2 điểm): Người ta cần thu 13,44 lít khí oxi
Tính lượng kaliclorat KClO3 cần dùng để điều chế được thể tích oxi trên.
Tính lượng kali pemanganat KMnO4 cần dùng để thu được thể tích oxi trên.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Linh
Dung lượng: 16,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)