Bài 28. Sự sôi

Chia sẻ bởi Trần Hoa Lư | Ngày 26/04/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Sự sôi thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

V

T
L
Ý
6
TRU?NG THCS TƠ HI?U
TRU?NG THCS TƠ HI?U TH�NH PH? SON LA
PHÒNG GD THÀNH PHỐ SƠN LA* TRƯỜNG THCS CHIỀNG SINH *
GD
THÀNH PHỐ
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: TRẦN HOA LOA KÈN
BÀI GIẢNG
Nhiệt đô
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
50
100
60
80
70
90
phút
Nhìn đường biểu diễn cho biết chất này là chất gì? Trạng thái của chất đó trong các đoạn biểu diễn?Phót thø 3 nhiÖt ®é lµ bao nhiªu?
Rắn
R-L
L-R
Lỏng
Lỏng
Rắn
Phút thứ 3 nhiệt độ là 700c
Câu 1:
Chất này là: Băng phiến
C�u 2. C�c b�nh A, B, C d�ng c�ng m�t l�ỵng n�íc sau m�t tu�n b�nh n�o �t n�íc nh�t?
A
C
Đáp án :Hình B còn ít nước nhất vì diện tích mặt thoáng lớn nhất
Bình! A nước sôi rồi tắt lửa đi
An! đun thêm ít nữa cho nước nóng thêm
Bình! Nước không nóng thêm
An! Nước sẽ nóng thêm
Ai đúng, ai sai ?

Tiết 32: sự sôi
40
50
60
70
80
90
100
110
100oC
Theo dõi diễn biến khi đun nước.
Hãy quan sát lại thí nghiệm mô phỏng về sự sôi :
II. Nhiệt độ sôi:
C1: Ở nhiệt độ nào bắt đầu xuất hiện các bọt khí ở đáy bình?
C2: Ở nhiệt độ nào bắt đầu thấy các bọt khí tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước?

C3: Ở nhiệt độ nào xảy hiện tượng các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều (nước sôi)?
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
Ở 100oC thì các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều.
* Chú ý:
Bảng 29.1 ghi nhiệt độ sôi của một số chất
II. Nhiệt độ sôi:
C3: Ở nhiệt độ nào xảy hiện tượng các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều (nước sôi)?
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
C4: Trong khi nước đang sôi, nhiệt độ của nước có tăng không ?
C5: Trong cuộc tranh luận của Bình và An, ai đúng, ai sai?

II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
Ở 100oC thì các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều.
C3: Ở nhiệt độ nào xảy hiện tượng các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều (nước sôi)?
C6: Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chổ trống:
100oC,
thay đổi
không thay đổi
nhiệt độ sôi
bọt khí
mặt thoáng
a. Nước sôi ở nhiệt độ này gọi là của nước.
100oC
nhiệt độ sôi
b. Trong suốt thời gian sôi nhiệt độ của nước
không thay đổi
c. Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi vào các , vừa bay hơi trên
.
bọt khí
mặt thoáng
2. Rút ra kết luận:
II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
Ở 100oC thì các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều.
C3: Ở nhiệt độ nào xảy hiện tượng các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều (nước sôi)?
Vậy:
Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi.
Trong suốt thời gian sôi. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
Ở 100oC thì các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều.
2. Rút ra kết luận:
II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
?
III. Vận dụng:
C7: Tại sao người ta chọn nhiệt độ của hơi nước đang sôi để làm mốc đo nhiệt độ?
2. Rút ra kết luận:
II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
Ở 100oC thì các bọt khí nổi lên mặt nước, vỡ tung ra và hơi nước bay lên nhiều.
Vậy:
Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi.
Trong suốt thời gian sôi. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
C8: Tại sao để đo nhiệt độ của hơi nước đang sôi người ta dùng nhiệt kế thuỷ ngân mà không dùng nhiệt kế rượu?

III. Vận dụng:
Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi
Trong suốt thời gian sôi. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
2. Rút ra kết luận:
II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
C9: Hình 29.1 vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của nước khi đun nóng. Các đoạn AB và BC của đường biểu diễn ứng với quá trình nào?
AB là quá trình đang đun nước
BC là quá trình nước đang sôi
III. Vận dụng:
2. Rút ra kết luận:
II. Nhiệt độ sôi:
1. Trả lời câu hỏi:
Tiết 32: Sự sôi
Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi
Trong suốt thời gian sôi. Nhiệt độ của chất lỏng không đổi.
20
40
60
80
100
Nhiệt độ
Thời
gian
A
0
5
10
15
20
B
C
Học thuộc nội dung ghi nhớ của bài
Làm các bài tập từ 25.1 đến 25.12 SBT
§äc phÇn cã thÓ em ch­a biÕt, (sgk/79).
ChuÈn bÞ tr­íc néi dung cña bµi sau : “Tæng kÕt ch­¬ng nhiÖt häc “
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hoa Lư
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)