Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Thi |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Hội thi giáo viên giỏi cấp tỉnh vòng 2
* trường THCS thị trấn vôi*
*
* * lớp 9e * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
Nguyễn Tiến Thi
trường
thcs
Mai Trung
Môn
Sinh học
Chương V : Di truyền học người
Tiết29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
2.Kí hiệu
- Nam
- Nữ
- Kết hôn hay
cặp vợ trồng
-Dùng 2 màu khác nhau của cùng 1 kí hiệu để biểu thị tính trạng trái ngược
Nghiên cứu thông tin SGK
Đọc VD1 SGK, QS H28.1
I.Nghiên cứu phả hệ
-Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ
*VD
1.Khái niệm
I.Nghiên cứu phả hệ
-Tại sao người ta dùng 4 kí hiệu để chỉ sự kết hôn giữa 2 người khác nhau về 1 tính trạng
I.Nghiên cứu phả hệ
1.Khái niệm
-Phả hệ là bản ghi chép
các thế hệ
2.Kí hiệu
- Nam
- Nữ,
- Kết hôn hay cặp vợ trồng
-Lµ ph¬ng ph¸p theo dâi sù di truyÒn cña 1 tÝnh tr¹ng nhÊt ®Þnh trong 1 dßng hä qua nhiÒu thÕ hÖ ®Ó x¸c ®Þnh ®Æc ®iÓm di truyÒn cña tÝnh tr¹ng cÇn nghiªn cøu (tÝnh tréi, lÆn, liªn quan giíi tÝnh… ).
tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
3.Phương pháp nghiên cứu phả hệ
I.Nghiên cứu phả hệ
Nghiên cứu phả hệ có ý nghĩa gì?
-Qua hai VD trên, hãy cho biết trong nghiên cứu phả hệ người ta đã làm gì?
Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
I.Nghiên cứu phả hệ
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
1.Khái niệm:
?-Trẻ đồng sinh là những trẻ được sinh ra cùng một lần sinh.
Có
cùng kiểu gen => Cùng giới
-Phân biệt trẻ sinh đôi cùng trứng với trẻ sinh đôi khác trứng?
Nghiên cứu thông tin SGK
tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
phim
Giúp chúng ta hiểu rõ vai trò của KG và MT trong sự hình thành KH
Nghiên cứu trẻ đồng sinh có ý nghĩa gì?
2.Các dạng:
y
*Đồng sinh cùng trứng:
*Đồng sinh khác trứng:
Khác
kiểu gen => Cùng giới hoặc khác giới
3.ý nghĩa:
Tiết29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Bài tập
Chọn đáp án đúng nhất.
1.Nghiên cứu phả hệ cho ta biết điều gì?
a. Đặc điểm di truyền của một tính trạng nào đó.
b.Để theo dõi tính trạng cần nghiên cứu có liên quan đến giới tính không
c.Xác địng tính trội lặn
d.Xác định tính trạng đó có di truyền không
2.Điều khác nhau căn bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng là:
a.Trẻ đồng sinh cùng trứng bao giờ cũng cùng giới, trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới hoặc khác giới
b. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen, trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau
c. Trẻ đồng sinh cùng trứng có khuôn mặt giống nhau, màu mắt, dạng tóc giống nhau trẻ đồng sinh khác trứng thì khác nhau
d. Trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ cùng một hợp tử, do một trứng kết hợp với một tinh trùng; trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ nhiều trứng khác nhau
tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
-Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ
I.Nghiên cứu phả hệ
1.Khái niệm
-X¸c ®Þnh ®îc ®Æc ®iÓm di truyÒn cña tÝnh tr¹ng cÇn nghiªn cøu (tÝnh tréi, lÆn, liªn quan giíi tÝnh… ).
3.ý nghĩa
2.Kí hiệu
- Nam
- Nữ,
- Kết hôn hay cặp vợ trồng
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
1.Khái niệm:
-Trẻ đồng sinh là những trẻ được sinh ra cùng một lần sinh.
2.Các dạng:
-Đồng sinh cùng trứng--Đồng sinh khác trứng
*Đồng sinh cùng trứng: Có cùng kiểu gen => Cùng giới
*Đồng sinh khác trứng: Khác kiểu gen => Cùng giới hoặc khác giới
3.Y nghĩa: Giúp chúng ta hiểu rõ vai trò của KG và MT trong sự hình thành KH
NÂU :
hoặc
ĐEN :
hoặc
hoặc
I.Nghiên cứu phả hệ :
Ví dụ 1:
1.Mắt nâu là tính tr¹ng trội. V× khi lai thuËn vµ lai nghÞch th× F1 ®ång lo¹t m¾t n©u
.Sự di truyền tính trạng màu mắt không liên quan tới giới tính .
Vì ở F2 tính trạng mắt nâu và mắt đen biểu hiện cả ở nam và nữ.
1. Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào là trội ? Vì sao?
2.Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên quan đến giới tính không?
I.NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
*VD2: Bệnh máu khó đông do 1 gen quy định. Người vợ không mắc bệnh ( ) lấy chồng không mắc bệnh ( ), sinh ra con mắc bệnh chỉ là con trai( )
1.Viết sơ đồ phả hệ
2-Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định?
3-Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan đến giới tính không? Vì sao?
1.Sơ đồ phả hệ
-Quy ước
Gen A: Bình thường
Gen a: Bị bệnh máu khó đông
P XAXa x XAY P Aa x Aa
G XA , Xa XA , Y G A, a A, a
F1 XAXA ; XAY ; XAXa ; XaY Bị bệnh F1 1AA: 2Aa: 1aa
Sơ đồ lai 1
Sơ đồ lai 2
II.Nghiªn cøu trÎ ®ång sinh:
+Khác nhau giữa sinh đôi cùng trứng với sinh đôi khác trứng:
1
2
1
2
Cùng kiểu gen
Khác kiểu gen
Cùng giới
Cùng giới hoặc khác giới
Liudmila
Eleonora
và
Ở THÀNH PHỐ
Ở VÙNG NGOẠI Ô
- Các tính trạng màu da , nhóm máu, dạng tóc ...rất giống nhau chứng tỏ điều gì
?
* phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, ít phụ thuộc vào môi trường(TÝnh tr¹ng chÊt lîng).
- Các tính trạng giäng nãi, tuổi thọ, thể trọng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường sống (TÝnh tr¹ng sè lîng).
Theo dõi trẻ đồng sinh cùng trứng trong các môi trường khác nhau.
Xác định vai trò của kiểu gen và môi trêng trong sự biểu hiện của tính trạng.
Tiết29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Một số hình ảnh trẻ đồng sinh
SINH ĐÔI CÙNG TRỨNG
SINH ĐÔI KHÁC TRỨNG
* trường THCS thị trấn vôi*
*
* * lớp 9e * *
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
giáo
viên:
Nguyễn Tiến Thi
trường
thcs
Mai Trung
Môn
Sinh học
Chương V : Di truyền học người
Tiết29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
2.Kí hiệu
- Nam
- Nữ
- Kết hôn hay
cặp vợ trồng
-Dùng 2 màu khác nhau của cùng 1 kí hiệu để biểu thị tính trạng trái ngược
Nghiên cứu thông tin SGK
Đọc VD1 SGK, QS H28.1
I.Nghiên cứu phả hệ
-Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ
*VD
1.Khái niệm
I.Nghiên cứu phả hệ
-Tại sao người ta dùng 4 kí hiệu để chỉ sự kết hôn giữa 2 người khác nhau về 1 tính trạng
I.Nghiên cứu phả hệ
1.Khái niệm
-Phả hệ là bản ghi chép
các thế hệ
2.Kí hiệu
- Nam
- Nữ,
- Kết hôn hay cặp vợ trồng
-Lµ ph¬ng ph¸p theo dâi sù di truyÒn cña 1 tÝnh tr¹ng nhÊt ®Þnh trong 1 dßng hä qua nhiÒu thÕ hÖ ®Ó x¸c ®Þnh ®Æc ®iÓm di truyÒn cña tÝnh tr¹ng cÇn nghiªn cøu (tÝnh tréi, lÆn, liªn quan giíi tÝnh… ).
tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
3.Phương pháp nghiên cứu phả hệ
I.Nghiên cứu phả hệ
Nghiên cứu phả hệ có ý nghĩa gì?
-Qua hai VD trên, hãy cho biết trong nghiên cứu phả hệ người ta đã làm gì?
Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
I.Nghiên cứu phả hệ
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
1.Khái niệm:
?-Trẻ đồng sinh là những trẻ được sinh ra cùng một lần sinh.
Có
cùng kiểu gen => Cùng giới
-Phân biệt trẻ sinh đôi cùng trứng với trẻ sinh đôi khác trứng?
Nghiên cứu thông tin SGK
tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
phim
Giúp chúng ta hiểu rõ vai trò của KG và MT trong sự hình thành KH
Nghiên cứu trẻ đồng sinh có ý nghĩa gì?
2.Các dạng:
y
*Đồng sinh cùng trứng:
*Đồng sinh khác trứng:
Khác
kiểu gen => Cùng giới hoặc khác giới
3.ý nghĩa:
Tiết29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Bài tập
Chọn đáp án đúng nhất.
1.Nghiên cứu phả hệ cho ta biết điều gì?
a. Đặc điểm di truyền của một tính trạng nào đó.
b.Để theo dõi tính trạng cần nghiên cứu có liên quan đến giới tính không
c.Xác địng tính trội lặn
d.Xác định tính trạng đó có di truyền không
2.Điều khác nhau căn bản giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng là:
a.Trẻ đồng sinh cùng trứng bao giờ cũng cùng giới, trẻ đồng sinh khác trứng có thể cùng giới hoặc khác giới
b. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen, trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau
c. Trẻ đồng sinh cùng trứng có khuôn mặt giống nhau, màu mắt, dạng tóc giống nhau trẻ đồng sinh khác trứng thì khác nhau
d. Trẻ đồng sinh cùng trứng được sinh ra từ cùng một hợp tử, do một trứng kết hợp với một tinh trùng; trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ nhiều trứng khác nhau
tiết 29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
-Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ
I.Nghiên cứu phả hệ
1.Khái niệm
-X¸c ®Þnh ®îc ®Æc ®iÓm di truyÒn cña tÝnh tr¹ng cÇn nghiªn cøu (tÝnh tréi, lÆn, liªn quan giíi tÝnh… ).
3.ý nghĩa
2.Kí hiệu
- Nam
- Nữ,
- Kết hôn hay cặp vợ trồng
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh
1.Khái niệm:
-Trẻ đồng sinh là những trẻ được sinh ra cùng một lần sinh.
2.Các dạng:
-Đồng sinh cùng trứng--Đồng sinh khác trứng
*Đồng sinh cùng trứng: Có cùng kiểu gen => Cùng giới
*Đồng sinh khác trứng: Khác kiểu gen => Cùng giới hoặc khác giới
3.Y nghĩa: Giúp chúng ta hiểu rõ vai trò của KG và MT trong sự hình thành KH
NÂU :
hoặc
ĐEN :
hoặc
hoặc
I.Nghiên cứu phả hệ :
Ví dụ 1:
1.Mắt nâu là tính tr¹ng trội. V× khi lai thuËn vµ lai nghÞch th× F1 ®ång lo¹t m¾t n©u
.Sự di truyền tính trạng màu mắt không liên quan tới giới tính .
Vì ở F2 tính trạng mắt nâu và mắt đen biểu hiện cả ở nam và nữ.
1. Mắt nâu và mắt đen tính trạng nào là trội ? Vì sao?
2.Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên quan đến giới tính không?
I.NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
*VD2: Bệnh máu khó đông do 1 gen quy định. Người vợ không mắc bệnh ( ) lấy chồng không mắc bệnh ( ), sinh ra con mắc bệnh chỉ là con trai( )
1.Viết sơ đồ phả hệ
2-Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định?
3-Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan đến giới tính không? Vì sao?
1.Sơ đồ phả hệ
-Quy ước
Gen A: Bình thường
Gen a: Bị bệnh máu khó đông
P XAXa x XAY P Aa x Aa
G XA , Xa XA , Y G A, a A, a
F1 XAXA ; XAY ; XAXa ; XaY Bị bệnh F1 1AA: 2Aa: 1aa
Sơ đồ lai 1
Sơ đồ lai 2
II.Nghiªn cøu trÎ ®ång sinh:
+Khác nhau giữa sinh đôi cùng trứng với sinh đôi khác trứng:
1
2
1
2
Cùng kiểu gen
Khác kiểu gen
Cùng giới
Cùng giới hoặc khác giới
Liudmila
Eleonora
và
Ở THÀNH PHỐ
Ở VÙNG NGOẠI Ô
- Các tính trạng màu da , nhóm máu, dạng tóc ...rất giống nhau chứng tỏ điều gì
?
* phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, ít phụ thuộc vào môi trường(TÝnh tr¹ng chÊt lîng).
- Các tính trạng giäng nãi, tuổi thọ, thể trọng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường sống (TÝnh tr¹ng sè lîng).
Theo dõi trẻ đồng sinh cùng trứng trong các môi trường khác nhau.
Xác định vai trò của kiểu gen và môi trêng trong sự biểu hiện của tính trạng.
Tiết29: Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Một số hình ảnh trẻ đồng sinh
SINH ĐÔI CÙNG TRỨNG
SINH ĐÔI KHÁC TRỨNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Thi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)