Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người

Chia sẻ bởi Lê Duc Nguyen | Ngày 04/05/2019 | 26

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

CHÀO THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
Sinh học 9
Giáo viên : lê đức nguyện
Trường Thcs . cẩm vân - cẩm thuỷ - thanh hoá
CHƯƠNG V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Những khó khăn chính trong nghiên cứu di truyền người:
Người sinh muộn, đẻ ít
Tuæi thä cao
Không thể sử dụng các phương pháp lai và gây đột biến vì lý do ®¹o ®øc vµ x· héi
Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
Em hiểu các ký hiệu này như thế nào?
Hai trạng thái đối lập
Kết hôn cùng trạng thái
Kết hôn 2 trạng thái đối lập
Nam
Bình thường
Bị bệnh
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
Nữ
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
1. Mắt nâu, mắt đen tính trạng nào là trội? Vì sao?
+Mắt nâu là tính trạng trội vì: F1 có 100% mắt nâu
2. Sự di truyền màu mắt có liên quan đến giới tính không? Tại sao?
+ Không liên quan đến giới tính vì: ở F2 tính trạng mắt nâu và́ đen đều biểu hiện cả nam và nữ
Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
a)
b)
Sơ đồ phả hệ của hai gia dỡnh
Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ

Qua ví dụ trên em hiểu phuong pha?p nghiờn cu?u pha? hờ? la` gỡ?
Ví dụ 2 : Bệnh máu khó đông do một gen quy định . Người vợ không mắc bệnh ( ) lấy chồng không mắc bệnh ( ), sinh ra con mắc bệnh chỉ là con trai ( )
1. Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên?
2. Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định ? Vì sao? 3. Sự di truyền máu khó đông có liên quan đến giới tính hay không? Tại sao ?
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
0:03:00
0:02:59
0:02:58
0:02:57
0:02:56
0:02:55
0:02:54
0:02:53
0:02:51
0:02:50
0:02:49
0:02:48
0:02:47
0:02:46
0:02:45
0:02:43
0:02:42
0:02:41
0:02:39
0:02:38
0:02:37
0:02:35
0:02:34
0:02:33
0:02:32
0:02:31
0:02:30
0:02:29
0:02:27
0:02:26
0:02:25
0:02:24
0:02:23
0:02:22
0:02:21
0:02:20
0:02:19
0:02:18
0:02:17
0:02:16
0:02:15
0:02:14
0:02:13
0:02:12
0:02:11
0:02:10
0:02:09
0:02:08
0:02:07
0:02:06
0:02:05
0:02:04
0:02:03
0:02:02
0:02:01
0:02:00
0:01:59
0:01:58
0:01:57
0:01:56
0:01:55
0:01:54
0:01:53
0:01:52
0:01:51
0:01:50
0:01:49
0:01:48
0:01:47
0:01:46
0:01:45
0:01:44
0:01:43
0:01:42
0:01:41
0:01:40
0:01:39
0:01:38
0:01:37
0:01:36
0:01:35
0:01:34
0:01:33
0:01:32
0:01:31
0:01:30
0:01:29
0:01:28
0:01:27
0:01:26
0:01:25
0:01:24
0:01:23
0:01:22
0:01:21
0:01:20
0:01:19
0:01:18
0:01:17
0:01:16
0:01:15
0:01:14
0:01:13
0:01:12
0:01:11
0:01:10
0:01:09
0:01:08
0:01:07
0:01:06
0:01:05
0:01:04
0:01:03
0:01:02
0:01:01
0:01:00
0:00:59
0:00:58
0:00:57
0:00:56
0:00:55
0:00:54
0:00:53
0:00:52
0:00:51
0:00:50
0:00:49
0:00:48
0:00:47
0:00:46
0:00:45
0:00:44
0:00:43
0:00:42
0:00:41
0:00:40
0:00:39
0:00:38
0:00:37
0:00:36
0:00:35
0:00:34
0:00:33
0:00:32
0:00:31
0:00:30
0:00:29
0:00:28
0:00:27
0:00:26
0:00:25
0:00:24
0:00:23
0:00:22
0:00:21
0:00:20
0:00:19
0:00:18
0:00:17
0:00:16
0:00:15
0:00:14
0:00:13
0:00:12
0:00:11
0:00:10
0:00:09
0:00:08
0:00:07
0:00:06
0:00:05
0:00:04
0:00:03
0:00:02
0:00:01
0:00:00
Hết giờ!
2.Bệnh máu khó đông do gen trội hay gen lặn quy định? Vì sao?
+ Do gen lặn quy định. vì bố mẹ không mắc bệnh nhưng đời con mắc bệnh (có sự phân li tính trạng)
3. Sự di truyền bệnh máu khó đông có liên quan với giới tính hay không? Tại sao?
+ Có liên quan đến giới tính vì con mắc bệnh chỉ là nam.
1. S¬ ®å ph¶ hÖ
P :
F1:
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
Tiết 31: PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
I. Nghiên cứu phả hệ
P :
x
G:
XA
XA
Xa
XA
XA
Y
Xa
Y
Quy ước: A – bình thường
a – bị bệnh
BÀI 28 : PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU DI TRUYỀN NGƯỜI
XA
Xa
Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
II. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Thế nào là trẻ đồng sinh
Là nhưng đứa trẻ được sinh ra trong 1 lần sinh
Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
II. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Tiết 31 : Phương pháp nghiên cứu di truyền người
I . Nghiên cứu ph¶ hÖ
II. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
1. Trẻ đồng sinh c�ng tr�ng v� kh�c tr�ng.
Tiết 31 : phương pháp nghiên cứu di truyền người
Sinh đôi khác trứng
Sinh đôi cùng trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Đồng sinh cùng trứng
Đồng sinh khác trứng
Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
Tiết 31 : phương pháp nghiên cứu di truyền người
Sinh đôi khác trứng
Sinh đôi cùng trứng
2.Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
Phân biệt trẻ đồng sinh cùng trứng và trẻ đồng sinh khác trứng?
2. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Miền nam
Miền Bắc
Các tính trạng màu da, hình dạng tóc,nhóm máu . rất giống nhau, chứng tỏ điều gì ?
Các tính trạng màu da, hình dạng tóc,nhóm máu . phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen ít phụ thuộc vào môi trường.
Các tính trạng tâm lí, tuổi thọ, thể trọng,giọng nói.thay đổi. Những tính trạng này phụ thuộc vào yếu tố nào?
Các tính trạng tâm lí, tuổi thọ, thể trọng, .phụ thuộc chủ yếu vào môi trường sống.
Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Mai và Lan là hai trẻ đồng sinh cùng trứng, có cùng nhóm máu và nhiều sở thích giống nhau. Đến tuổi đi học, cả hai đều ®ược cô giáo nhận xét là thông minh và có năng khiếu to¸n học.
Càng lên lớp trên Lan càng chăm học; còn Mai mải chơi không nghe lời ba mẹ, thầy cô.
Lan thi đậu vào một trường chuyên cấp III và được chọn vào đội tuyển học sinh giỏi toán. Mai thi không dậu cấp III nên phải học ở một trường dân lập
? Tính trạng năng khiếu Toán học ở Mai và Lan do kiểu gen quyết định hay chịu ảnh hưởng của môi trường là chủ yếu?
? Qua tình huống trên em rút ra bài học gì cho bản thân?

Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
2. Ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
-Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen .
-Các tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường.
Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I

I/ Phương pháp nghiên cứu phả hệ:
II/ Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
- Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinh.
2/ Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh
- Xác định được vai trò kiểu gen và vai trò môi trường đối với sự hình thành tính trạng.
1/ Đồng sinh cùng tru?ng va` kha?c tru?ng

Treû ñoàng sinh cuøng tröùng: cuøng kieåu gen và cuøng giới tính
- Trẻ đồng sinh khác trứng: khác ki�ểu gen va` cùng gio?i tính hoặc khác giới tính
Tiết 31 : PHUONG PHA?P NGHIấN CU?U DI TRUYấ`N NGUO`I
Củng cố:
Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng để nghiên cứu di truyền người
A. Phương pháp nghiên cứu phả hệ.
B. Phương pháp lai phân tích.
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.
Bài tập Trắc nghiệm
đ?c di?m di truy?n c?a tr? d?ng sinh cựng tr?ng l�:
A. Kh¸c kiÓu gen .
C. Có cùng giới tính hoặc khác giới tính.
B. Kh¸c giíi tÝnh
D. Có cùng kiểu gen và cùng giới tính
Bài tập Trắc nghiệm
Trong nghiên cứu di truyền người, để xác định vai trò của kiểu gen và môi trường, người ta thường dùng phương pháp nào?
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng.
B. Nghiên cứu trẻ đồng sinh khác trứng.
C. Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh.
D. Phương pháp nghiên cứu tế bào.
Bài tập Trắc nghiệm
DẶN DÒ
CHÚC THẦY CÔ VÀ CÁC EM KHỎE!
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Duc Nguyen
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)