Bài 28. Liệt kê

Chia sẻ bởi Âu Đình Hữu | Ngày 28/04/2019 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 28. Liệt kê thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

Câu đố vui: Cây gì ?
Hai cây cùng có một tên
Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường
Cây này bảo vệ quê hương
Cây kia nở hoa ngát thơm mặt hồ
- Cây súng( vũ khí)
- cây súng( hoa súng)
NGỮ VĂN - TIẾT 43
từ đồng âm
a. Con ngựa đang đứng bỗng
lồng lên.
=>Nghĩa: cất cao vó lên đột ngột rất khó kìm giữ , do quá hoảng sợ.
->Là động từ.
b. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay nó vào lồng.
=>Nghĩa: đồ vật bằng tre: gỗ, sắt...dùng để nhốt chim, gà, vịt...
->Là danh từ

* Ví dụ 1:Nhờ đâu mà em phân biệt được nghĩa của các từ lồng trong hai câu trên
a. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên.
b. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay nó vào lồng



II. Sử dụng từ đồng âm:
kho cá ăn
(kho: động từ)
kho nơi chứa cá (kho: danh từ)
Câu 2 ; đem cá về kho
TIẾT 43: TỪ ĐỒNG ÂM.

c. Bà già đi chợ cầu Đông,
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng?
Thầy bói gieo quẻ nói rằng:
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
(Ca dao)
+ Lợi 1: là thuận lợi, lợi lộc
+ Lợi 2, 3: Chỉ phần thịt bao quanh
chân răng ( chỉ răng, lợi)
-> Bài ca dao đã lợi dụng hiện tượng
đồng âm để chơi chữ tạo cách hiểu bất
ngờ, thú vị.
? Tìm từ đồng âm với các từ sau: thu, cao, ba, tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Bài tập 1(136)
- Ba:
- Tranh:
- Sang:
- Nam:
- Sức:
- Nhè:
- Tuốt:
- Môi:
Ba lô
Con ba ba
Cao lớn
Cao niên
Nhà tranh
Chiến tranh
Sang sông
Sửa sang
Miền nam
Nam giới
Khóc nhè
Lè nhè

Sức lực
Trang sức
Tuốt gươm
Ăn tuốt
Khua môi
Môi trường
"Tháng tám, thu cao, gió thét gi�,
Cuộn mất ba lớp tranh nh� ta.
Tranh bay sang sông rải khắp bờ,
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn v�o mương sa.
Trẻ con thôn nam khinh ta gi� không sức,
Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
C?p tranh đi tuốt v�o lũy tre
Môi khô miệng cháy g�o chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức !"
(Trích "Bài ca nhà tranh bị gió thu phá")
III.LUYỆN TẬP
- Cao:
Mùa thu
Thu ngô
- Thu

Bài 2 sgk tr.136
* Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ:
(1) Bộ phận nối đầu với thân (cổ gà, cổ vịt...)
(2) Phần giữa miệng và thân chai (cổ bình, cổ chai...)
(3) Một bộ phận của trang phục (cổ áo, cổ giầy ...)
* Các nghĩa (2), (3) là các nghĩa chuyển từ nghĩa gốc (1)
a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ cổ và giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó.
I. Thế nào là từ đồng âm:
II. Sử dụng từ đồng âm:
III. Luyện tập:
TIẾT 43 TỪ ĐỒNG ÂM
b) Từ đồng âm với danh từ cổ: cổ thể, cổ động, cổ tay, …

3. Bài tập 3
Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau ( ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm)
- bàn (danh từ) - bàn (động từ)
sâu (danh từ) - sâu (Tính từ)
Năm (danh từ)- năm(số từ)
+ Chúng em ngồi xung quanh bàn để bàn về vấn đề học tập.
+ Những con sâu chui sâu trong kén.
+ năm nay em học lớp năm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Âu Đình Hữu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)