Bài 27. Điều chế khí oxi - Phản ứng phân huỷ
Chia sẻ bởi Hà Thu Thị Tao |
Ngày 23/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 27. Điều chế khí oxi - Phản ứng phân huỷ thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIẢNG
MÔN : HÓA HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu 1: Chọn những cụm từ sau : nhiều ; 1 chất mới; phản ứng hóa học; hai ; để điền vào chỗ ..... sao cho phù hợp:
Phản ứng hóa hợp là ........................................ trong đó .............................
được tạo thành từ ............... hay ................ chất ban đầu.
nhiều
1 chất mới
phản ứng hóa học
hai
Câu 2: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất:
Oxi có những ứng dụng:
Dùng cho bệnh nhân khó thở.
2) Cho phi công bay cao, thợ lặn.
3) Đốt nhiên liệu tên lửa, tàu vũ trụ.
4) Dùng trong lò luyện gang.
5) Gồm các phương án trên.
5) Gồm các phương án trên.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI –
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Nhận xét hiện tượng ?
Đó là chất khí oxi
O2
KMnO4
Bước1: Cho một lượng nhỏ Kali pemanganat vào ống nghiệm.
Bước 2: Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Ngoài khí oxi(O2) sinh ra, trong phản ứng còn có 2 chất mới được tạo thành nữa là K2MnO4 và MnO2 .
Em hãy viết phương trình hóa học điều chế oxi từ KMnO4 ?
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
2
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
2
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
Khi trộn thêm bột mangan (IV) oxit MnO2 với KClO3 thì phản ứng xảy ra nhanh hơn.Tại sao?
MnO2 : là chất xúc tác
b)
Bước1: Cho một lượng nhỏ Kali clorat vào ống nghiệm(1) và hỗn hợp kali clorat + mangan (IV) oxit vào ống nghiệm (2)
Bước 2: Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun 2 ống nghiệm đồng thời trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào miện 2 ống nghiệm.
( Mời các em xem phim minh họa )
THÍ NGHIỆM : ĐIỀU CHẾ VÀ THU KHÍ OXI
Đoạn phim số 1:
Đoạn phim số 2
Hãy cho biết có thể thu khí oxi vào lọ hoặc ống nghiệm bằng mấy cách ?
Trả lời: Có thể thu khí oxi vào lọ hoặc ống nghiệm bằng 2 cách
Oxi đẩy không khí ra khỏi lọ.
Cho oxi đẩy nước ra khỏi ống nghiệm .
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
khí oxi nặng hơn không khí .
khí oxi không tan trong nước .
Dựa vào tính chất vật lí nào mà người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí?
Dựa vào tính chất vật lí nào mà người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước?
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận :
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
Những chất như thế nào có thể được dùng làm nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
Tr? l?i:
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
Khí oxi du?c di?u ch? b?ng cch dun nĩng nh?ng h?p ch?t giu oxi v d? b? phn h?y ? nhi?t d? cao nhu : KMnO4 v KClO3
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
Trả lời :
Không khí hoặc nước
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí .
Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là gì?
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí
Sản xuất khí oxi từ không khí :
Tháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Oxi bay hơi ở nhiệt độ -1830C
Nitơ bay hơi ở nhiệt độ -1960C
Không khí lỏng
Van điều chỉnh
ống ruột gà
Bể bốc hơi
Không khí nén
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
Sản xuất oxi bằng điện phân nước
Hiđro H2
Oxi O2
Lựa chọn các từ, cụm từ sau: KMnO4; KClO3, ;Nước; không khí; ít, nhiều; rẻ; đắt. Hoàn thành nội dung bảng sau:
KMnO4; KClO3
Nước, không khí
Ít
Nhiều
Đắt
Rẻ
1
1
1
3
2
2
a)Hy di?n vo ch? tr?ng cc c?t ?ng v?i cc ph?n ?ng sau:
b) Nh?ng ph?n ?ng hĩa h?c trn dy du?c g?i l ph?n ?ng phn h?y , v?y cĩ th? d?nh nghia ph?n ?ng phn h?y l gì ?
Bài tập 2:
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I) Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
Bài tập: Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Phản ứng phân hủy
Phản ứng phân hủy
2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3`
2) CuO + H2 Cu + H2O
3) 2 KNO3 2KNO2 + O2
4) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
t0
t0
t0
t0
Phản ứng hóa hợp
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản
ứng hóa học trong đó một chất sinh ra
hai hay nhiều chất mới .
Ghi nhớ: (SGK)
Bài tập 4: Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được :
b) 44,8 lít khí oxi ( đo ở đktc)
Giải
- Tính Số mol của 44,8 lít khí oxi ( đktc)
n
= 2 mol
2 mol
- Tính Số mol của Kali clorat:
nKClO3
mol
- Tính Số gam kali clorat :
mKClO3 = n. M
= x 122,5
= 163,3 g
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
Ghi nhớ: (SGK)
DẶN DÒ:
-H?c bi .
-Lm bi t?p: 4, 6 tr. 94 SGK.
-Chu?n b? bi :
"Khơng khí v s? chy "
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIẢNG
MÔN : HÓA HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Câu 1: Chọn những cụm từ sau : nhiều ; 1 chất mới; phản ứng hóa học; hai ; để điền vào chỗ ..... sao cho phù hợp:
Phản ứng hóa hợp là ........................................ trong đó .............................
được tạo thành từ ............... hay ................ chất ban đầu.
nhiều
1 chất mới
phản ứng hóa học
hai
Câu 2: Lựa chọn câu trả lời đúng nhất:
Oxi có những ứng dụng:
Dùng cho bệnh nhân khó thở.
2) Cho phi công bay cao, thợ lặn.
3) Đốt nhiên liệu tên lửa, tàu vũ trụ.
4) Dùng trong lò luyện gang.
5) Gồm các phương án trên.
5) Gồm các phương án trên.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI –
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Nhận xét hiện tượng ?
Đó là chất khí oxi
O2
KMnO4
Bước1: Cho một lượng nhỏ Kali pemanganat vào ống nghiệm.
Bước 2: Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào miệng ống nghiệm.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Ngoài khí oxi(O2) sinh ra, trong phản ứng còn có 2 chất mới được tạo thành nữa là K2MnO4 và MnO2 .
Em hãy viết phương trình hóa học điều chế oxi từ KMnO4 ?
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
2
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
t0
2
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
Khi trộn thêm bột mangan (IV) oxit MnO2 với KClO3 thì phản ứng xảy ra nhanh hơn.Tại sao?
MnO2 : là chất xúc tác
b)
Bước1: Cho một lượng nhỏ Kali clorat vào ống nghiệm(1) và hỗn hợp kali clorat + mangan (IV) oxit vào ống nghiệm (2)
Bước 2: Dùng kẹp gỗ cặp ống nghiệm rồi đun 2 ống nghiệm đồng thời trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào miện 2 ống nghiệm.
( Mời các em xem phim minh họa )
THÍ NGHIỆM : ĐIỀU CHẾ VÀ THU KHÍ OXI
Đoạn phim số 1:
Đoạn phim số 2
Hãy cho biết có thể thu khí oxi vào lọ hoặc ống nghiệm bằng mấy cách ?
Trả lời: Có thể thu khí oxi vào lọ hoặc ống nghiệm bằng 2 cách
Oxi đẩy không khí ra khỏi lọ.
Cho oxi đẩy nước ra khỏi ống nghiệm .
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
khí oxi nặng hơn không khí .
khí oxi không tan trong nước .
Dựa vào tính chất vật lí nào mà người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí?
Dựa vào tính chất vật lí nào mà người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước?
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận :
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
Những chất như thế nào có thể được dùng làm nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm ?
Tr? l?i:
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
Khí oxi du?c di?u ch? b?ng cch dun nĩng nh?ng h?p ch?t giu oxi v d? b? phn h?y ? nhi?t d? cao nhu : KMnO4 v KClO3
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
b) KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
Trả lời :
Không khí hoặc nước
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí .
Nguyên liệu để sản xuất khí oxi trong công nghiệp là gì?
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí
Sản xuất khí oxi từ không khí :
Tháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Oxi bay hơi ở nhiệt độ -1830C
Nitơ bay hơi ở nhiệt độ -1960C
Không khí lỏng
Van điều chỉnh
ống ruột gà
Bể bốc hơi
Không khí nén
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
Sản xuất oxi bằng điện phân nước
Hiđro H2
Oxi O2
Lựa chọn các từ, cụm từ sau: KMnO4; KClO3, ;Nước; không khí; ít, nhiều; rẻ; đắt. Hoàn thành nội dung bảng sau:
KMnO4; KClO3
Nước, không khí
Ít
Nhiều
Đắt
Rẻ
1
1
1
3
2
2
a)Hy di?n vo ch? tr?ng cc c?t ?ng v?i cc ph?n ?ng sau:
b) Nh?ng ph?n ?ng hĩa h?c trn dy du?c g?i l ph?n ?ng phn h?y , v?y cĩ th? d?nh nghia ph?n ?ng phn h?y l gì ?
Bài tập 2:
Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I) Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
Bài tập: Cho biết các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Phản ứng phân hủy
Phản ứng phân hủy
2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3`
2) CuO + H2 Cu + H2O
3) 2 KNO3 2KNO2 + O2
4) 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
t0
t0
t0
t0
Phản ứng hóa hợp
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản
ứng hóa học trong đó một chất sinh ra
hai hay nhiều chất mới .
Ghi nhớ: (SGK)
Bài tập 4: Tính số mol và số gam kali clorat cần thiết để điều chế được :
b) 44,8 lít khí oxi ( đo ở đktc)
Giải
- Tính Số mol của 44,8 lít khí oxi ( đktc)
n
= 2 mol
2 mol
- Tính Số mol của Kali clorat:
nKClO3
mol
- Tính Số gam kali clorat :
mKClO3 = n. M
= x 122,5
= 163,3 g
Tiết 41:
ĐIỀU CHẾ KHÍ OXI -
PHẢN ỨNG PHÂN HỦY
I)Điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:
1/Thí nghiệm:
Phương trình hóa học :
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2
t0
KClO3 KCl + O2
2
2
3
2/Kết luận : (SGK)
+ Cách thu khí : - Cho oxi đẩy không khí .
- Cho oxi đẩy nước .
II) Sản xuất khí oxi trong công nghiệp:
1/ Sản xuất khí oxi từ không khí (sgk)
2/ Sản xuất khí oxi từ nước .
H2O
H2 + O2
2
2
đp
III) Phản ứng phân hủy:
* Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới .
Ghi nhớ: (SGK)
DẶN DÒ:
-H?c bi .
-Lm bi t?p: 4, 6 tr. 94 SGK.
-Chu?n b? bi :
"Khơng khí v s? chy "
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thu Thị Tao
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)