Bài 26. Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến

Chia sẻ bởi Lê Văn Hưng | Ngày 04/05/2019 | 28

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

* Mục tiêu:
* Nội dung:
1 - Phân biệt dạng đột biến với dạng gốc về đặc điểm hình thái.
- Nhận biết được một số đột biến hình thái ở thực vật, động vật và người.
- Nhận biết được một số dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.
2 - Nhận biết các dạng đột biến dị bội thể, đa bội thể.
3 - Nhận biết các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
BỆNH NHÂN BẠCH TẠNG
CON CÔNG BẠCH TẠNG
Đột biến gen làm mất khả năng tổng hợp diệp lục ở cây mạ (màu trắng)
Hạt gạo đột biến có mang gen tổng hợp - ? Caroten ( Tiền vitamin A )
Hạt gạo bình thường
Dưa hấu tam bội (3n)
Dưa hấu lưỡng bội (2n)
HOA SEN NHIỀU MÀU DO ĐỘT BIẾN GEN
Chuối lưỡng bội (2n)
Chuối tam bội (3n)
Giống dâu lưỡng bội (2n)
Giống dâu tứ bội (4n)
Giống dâu tam bội (3n)
Hành ta lưỡng bội (2n)
Hành ta tứ bội (4n)
Da vàng, trắng hồng, tóc đen, mắt đen, nâu
Da trắng bệch, lông mày + tóc trắng, mắt hồng.
Lông có nhiều màu sắc sặc sỡ.
Lông trắng.
Lá trắng, không diệp lục
Lá xanh, có diệp lục.
Thân, bông, hạt bình thường.
Thân cứng, nhiều bông, nhiều hạt, h¹t to hơn.
(2n) Quả nhỏ, có hạt.
(3n) Quả to, không hạt
Cánh trắng hoặc hồng
Cánh hoa nhiều màu.
Màu vàng nhạt
Màu trắng
Thân cao, to; phiến lá lớn; quả to, không hạt
Thân thấp, bé; phiến lá hẹp, quả nhỏ, có hạt
1
4
2
3
Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường.
Bộ nhiễm sắc thể của người bị đột biến.
Dạng đột biến này có tên gọi là gì?
Thể 3 nhiễm
(2n + 1)
Bộ nhiễm sắc thể của người bình thường.
Bộ nhiễm sắc thể của người bị đột biến.
Dạng đột biến này có tên gọi là gì?
Thể 1 nhiễm
(2n - 1)
Dạng đột biến này có tên gọi là gì?
Thể 3 nhiễm
(2n + 1)


X X
Dạng đột biến này có tên gọi là gì?
Thể tam bội
(3n)









Dạng đột biến này có tên gọi là gì?
Mất đoạn nhiễm sắc thể số 5.
Máy bay Mĩ rải chất độc màu da cam ở Việt Nam
Nạn nhân chất độc màu da cam
CC
Cải cúc (3n), mít múi đỏ, ổi không hạt (3n), hồng không hạt (3n)
-ATG – AGG – TTT-
-TAX – TXX – AAA -
-ATG – AAG – TT..
-TAX – TTX – AA..
-ATG – TAG – TTT – T
-TAX – ATX – AAA – A
(1)Mất 1 cặp nucleotit
(2) Thêm 1 cặp nucleotit
(3) Thay cặp Nu này bằng cặp Nu khác
a
b
c
ADN ban đầu
ĐỘT BIẾN NHIỀU CHÂN Ở ĐỘNG VẬT
Người có
xương chi ngắn
ĐỘNG VẬT BẠCH TẠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)