Bài 26. Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến
Chia sẻ bởi Võ Sĩ Lam |
Ngày 04/05/2019 |
23
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Thực hành: Nhận biết một vài dạng đột biến thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT 29: THỰC HAØNH
NHẬN BIẾT MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN
1. Nhận biết một vài dạng đột biến gen
Hy quan st, phn tích cc hình ?nh sau. Th?o lu?n nhĩm d? nu di?m khc nhau gi?a co th? b? d?t bi?n v?i co th? bình thu?ng.
Cây thuốc bỏng bình thu?ng
Cây thuốc bỏng b? d?t bi?n gen
a) Một số dạng đột biến gen thực vật:
Ruộng lúa bình thu?ng
Ruộng lúa b? d?t bi?n gen
b) Một số dạng đột biến gen ở người:
Người bị bệnh bạch tạng
c) Một số dạng đột biến gen động vật:
Hoàn thành bảng sau (Bảng 1)
2. Nhận biết một vài dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Nêu các dạng đột biến cấu trúc NST?
Cho biết sự khác nhau trong cấu trúc của 2 bộ NST trên?
Hội chứng mèo kêu
Bộ NST của người bình thường
Bộ NST của người bị bệnh hồng cầu lưỡi liềm
Ruồi giấm bình thường
Ruồi giấm đột biến cấu trúc NST
Ruồi giấm có 2 đoạn NST 16A
Ruồi giấm có 3 đoạn NST 16A
2. Nhận biết một vài dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Hãy quan sát các hình ảnh sau. Thảo luận nhóm để nêu điểm khác nhau giữa cơ thể bị đột biến với cơ thể bình thường.
Bộ NST của người bị Đao
Bộ NST của người bị Tơcnơ
Tật hở môi hàm
Tật 6 ngón tay
Dưa hấu tứ bội
Cam tam bội
Hoàn thành bảng sau (Bảng 2)
Hoàn thành bảng sau: (Bảng 3)
So sánh bộ NST của bị đột biến NST
Bài tập : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Đột biến gen gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?
a) Xương chi ngắn, bàn chân nhiều ngón, bạch tạng
b) Bàn chân nhiều ngón, bàn tay nhiều ngón, bàn tay mất một số ngón
c) Hở môi hàm, bạch tạng, bàn chân dính ngón
d) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng.
Bài 2: Đột biến NST gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?
a) Hở môi hàm, bạch tạng, bàn chân nhiều ngón.
b) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng
c) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bàn tay nhiều ngón.
d) Cả a, b , c
Bài tập : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 3: Bệnh Đao có đặc điểm:
a) Lùn, mắt hơi sâu và một mí, môi hở
b) Má phệ, miệng hơi há, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
c) Chân 6 ngón, toàn thân trắng toát, má phệ
d) Má phệ, miệng hơi há, mắt hơi sâu và một mí, lưỡi hơi thè ra ngoài.
Hướng dẫn tự học:
1) Bài vừa học :
-Ôn lại kiến thức về đột biến gen, đột biến NST.
Phân biệt các dạng đột biến
Hoàn thành các bảng 1, 2,3
2) Bài sắp học :
Chu?n b? bi : "phuong php nghin c?u di truy?n ? ngu?i"
NHẬN BIẾT MỘT VÀI DẠNG ĐỘT BIẾN
1. Nhận biết một vài dạng đột biến gen
Hy quan st, phn tích cc hình ?nh sau. Th?o lu?n nhĩm d? nu di?m khc nhau gi?a co th? b? d?t bi?n v?i co th? bình thu?ng.
Cây thuốc bỏng bình thu?ng
Cây thuốc bỏng b? d?t bi?n gen
a) Một số dạng đột biến gen thực vật:
Ruộng lúa bình thu?ng
Ruộng lúa b? d?t bi?n gen
b) Một số dạng đột biến gen ở người:
Người bị bệnh bạch tạng
c) Một số dạng đột biến gen động vật:
Hoàn thành bảng sau (Bảng 1)
2. Nhận biết một vài dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
- Nêu các dạng đột biến cấu trúc NST?
Cho biết sự khác nhau trong cấu trúc của 2 bộ NST trên?
Hội chứng mèo kêu
Bộ NST của người bình thường
Bộ NST của người bị bệnh hồng cầu lưỡi liềm
Ruồi giấm bình thường
Ruồi giấm đột biến cấu trúc NST
Ruồi giấm có 2 đoạn NST 16A
Ruồi giấm có 3 đoạn NST 16A
2. Nhận biết một vài dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Hãy quan sát các hình ảnh sau. Thảo luận nhóm để nêu điểm khác nhau giữa cơ thể bị đột biến với cơ thể bình thường.
Bộ NST của người bị Đao
Bộ NST của người bị Tơcnơ
Tật hở môi hàm
Tật 6 ngón tay
Dưa hấu tứ bội
Cam tam bội
Hoàn thành bảng sau (Bảng 2)
Hoàn thành bảng sau: (Bảng 3)
So sánh bộ NST của bị đột biến NST
Bài tập : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Đột biến gen gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?
a) Xương chi ngắn, bàn chân nhiều ngón, bạch tạng
b) Bàn chân nhiều ngón, bàn tay nhiều ngón, bàn tay mất một số ngón
c) Hở môi hàm, bạch tạng, bàn chân dính ngón
d) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng.
Bài 2: Đột biến NST gây ra các bệnh, tật di truyền nào ở người?
a) Hở môi hàm, bạch tạng, bàn chân nhiều ngón.
b) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bạch tạng
c) Bệnh Đao, bệnh Tớcnơ, bàn tay nhiều ngón.
d) Cả a, b , c
Bài tập : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Bài 3: Bệnh Đao có đặc điểm:
a) Lùn, mắt hơi sâu và một mí, môi hở
b) Má phệ, miệng hơi há, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển.
c) Chân 6 ngón, toàn thân trắng toát, má phệ
d) Má phệ, miệng hơi há, mắt hơi sâu và một mí, lưỡi hơi thè ra ngoài.
Hướng dẫn tự học:
1) Bài vừa học :
-Ôn lại kiến thức về đột biến gen, đột biến NST.
Phân biệt các dạng đột biến
Hoàn thành các bảng 1, 2,3
2) Bài sắp học :
Chu?n b? bi : "phuong php nghin c?u di truy?n ? ngu?i"
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sĩ Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)