Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Phạm Thị Minh Tâm |
Ngày 23/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bi 26: OXIT
GVTH: Phạm Minh Tâm
097 3332 082
HÓA HỌC 8
1. Ví dụ về các hợp chất chứa oxi:
CuO, Fe2O3, SO2, P2O5
I. Định nghĩa
CuO
Al2O3
HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXIT
CuO
Fe2O3
CaO
2. Nhận xét thành phần các nguyên tố của các oxit đó
Oxit CuO gồm: nguyên tố đồng và nguyên tố oxi.
Oxit Fe2O3 gồm: nguyên tố sắt và nguyên tố oxi.
Oxit SO2 gồm: nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi.
Oxit P2O5 gồm: nguyên tố phốtpho và nguyên tố oxi.
3. Định nghĩa:
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Nhắc lại kiến thức cũ:
- Hoá trị là gì?
- Nêu quy tắc về hoá trị với hợp chất gồm hai nguyên tố ?
- Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác
- Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
II. Công thức:
1. Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit?
2. Kết luận:
Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị: II y = n x
III.Phân loại và cách gọi tên:
Chia làm 2 loại chính:
- oxit axit
- oxit bazơ
Ví dụ: SO2, P2O5
SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3
P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4
2. Cách gọi tên:
Tên phi kim (tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)
+ oxit (tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
P2O5 - đi photpho pentaoxit
CO2 - cacbon đioxit
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
SO3 - lưu hùynh trioxit
Ví dụ: CuO, Fe2O3
CuO tương ứng với bazơ đồng hiđroxit Cu(OH)2
Fe2O3 tương ứng với bazơ sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3
2. Cách gọi tên:
Tên kim loại + oxit
Chú ý: Nếu kim loại có nhiều hoá trị thì phải kèm theo hoá trị .
FeO - sắt (II) oxit
Fe2O3 - sắt (III) oxit
1. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
NaO – Natri oxit
BÀI TẬP
Bài 1:Trong số các oxit sau,oxit nào là oxit axit,oxit nào là oxit bazơ :
BaO, CO2, K2O, N2O5, SO3, MgO, NO, FeO, SiO2.
Bài 2: Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai, viết lại cho đúng:
NaO, Fe2O3, CuO2, Ca2O, K2O, AlO2.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Oxit axit là: CO2 , N2O5 , SO3 , NO
Oxit bazơ là: BaO , K2O , MgO , FeO
Bài 2:
Công thức hóa học viết sai là:
NaO Na2O CuO2 CuO
Ca2O CaO AlO2 Al2O3
GVTH: Phạm Minh Tâm
097 3332 082
HÓA HỌC 8
1. Ví dụ về các hợp chất chứa oxi:
CuO, Fe2O3, SO2, P2O5
I. Định nghĩa
CuO
Al2O3
HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXIT
CuO
Fe2O3
CaO
2. Nhận xét thành phần các nguyên tố của các oxit đó
Oxit CuO gồm: nguyên tố đồng và nguyên tố oxi.
Oxit Fe2O3 gồm: nguyên tố sắt và nguyên tố oxi.
Oxit SO2 gồm: nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi.
Oxit P2O5 gồm: nguyên tố phốtpho và nguyên tố oxi.
3. Định nghĩa:
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Nhắc lại kiến thức cũ:
- Hoá trị là gì?
- Nêu quy tắc về hoá trị với hợp chất gồm hai nguyên tố ?
- Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác
- Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
II. Công thức:
1. Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit?
2. Kết luận:
Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị: II y = n x
III.Phân loại và cách gọi tên:
Chia làm 2 loại chính:
- oxit axit
- oxit bazơ
Ví dụ: SO2, P2O5
SO2 tương ứng với axit sunfurơ H2SO3
P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4
2. Cách gọi tên:
Tên phi kim (tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)
+ oxit (tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
P2O5 - đi photpho pentaoxit
CO2 - cacbon đioxit
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
SO3 - lưu hùynh trioxit
Ví dụ: CuO, Fe2O3
CuO tương ứng với bazơ đồng hiđroxit Cu(OH)2
Fe2O3 tương ứng với bazơ sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3
2. Cách gọi tên:
Tên kim loại + oxit
Chú ý: Nếu kim loại có nhiều hoá trị thì phải kèm theo hoá trị .
FeO - sắt (II) oxit
Fe2O3 - sắt (III) oxit
1. Oxit axit là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
NaO – Natri oxit
BÀI TẬP
Bài 1:Trong số các oxit sau,oxit nào là oxit axit,oxit nào là oxit bazơ :
BaO, CO2, K2O, N2O5, SO3, MgO, NO, FeO, SiO2.
Bài 2: Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai, viết lại cho đúng:
NaO, Fe2O3, CuO2, Ca2O, K2O, AlO2.
ĐÁP ÁN
Bài 1:
Oxit axit là: CO2 , N2O5 , SO3 , NO
Oxit bazơ là: BaO , K2O , MgO , FeO
Bài 2:
Công thức hóa học viết sai là:
NaO Na2O CuO2 CuO
Ca2O CaO AlO2 Al2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)