Bài 26. Oxit

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Long | Ngày 23/10/2018 | 68

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào đón
Các thầy cô giáo và các em học sinh
về tham dự hội giảng Mùa xuân 2006
Nêu định nghĩa phản ứng hoá hợp - cho ví dụ minh hoạ
Nêu định nghĩa sự oxi hoá - cho ví dụ minh hoạ
Bài tập:
Lập phương trình hoá học biểu diễn phản ứng hoá hợp của o xi với các chất sau:Magie Mg; lưu huỳnh S;Nitơ N Sắt Fe,biết rằng công thức hoá học của hợp chất được tạo thành là MgO; SO2 ;N2O5 ;FeO.
Đáp án:
2Mg + O2 -> 2 MgO
S + O2 -> SO2
4N + 5O2 -> 2 N 2O5
2Fe + O2 -> 2 FeO
Tiết 40 Oxít
I/ Định nghĩa
Oxít là gì?Có mấy loại oxít?Công thức hoá hoạ của oxít gồm những nguyên tố nào?Cách gọi tên các oxít như thế nào?
Em hãy kể tên 3 chất là
oxít mà em từng biết?
1) Ví dụ
MgO; CuO; CO2; P2O5
Em có nhận xét gì
về thành phần phân tử
của các oxít nói trên?
Vậy thế nào là oxít?
2) Định nghĩa.
Oxít là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Ví dụ: Hãy chọn phương án nào là dãy gồm các oxít
Tiết 40 Oxít
II/ Công thức:
Nhắc lại quy tắc hoá
trị đối với hợp chất gồm
hai nguyên tố hoá học?
Tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia.
Gọi M có hoá trị là n trong thành phần của oxít
Hãy viết
công thức
hoá học
tổng quát
của oxít
Công thức tổng quát của oxít là
x.n = II .y
Nêu quy tắc hoá trị đối
với hợp chất oxít
Ví dụ: Lập công thức hoá học một loại oxítcủa phốt pho,biết rằng hoá trị của phốt pho là bằng V
Gọi công thức hoá học tổng quát của hợp chất là:
Theo quy tắc hoá trị ta có : V . x = II . y
Vậy ta có công thức hoá học cần tìm là : P2O5
Tiết 40 Oxít
I/ Định nghĩa
II/ Công thức:
III/ Phân loại:
Dựa vào thành phần của
các oxít ta có thể chia
các oxít thành mấy loại?
MgO;
CuO;
CO2;
P2O5;
N2O5
FeO;
SO3;
Na2O;
SO3;
MgO;
SO3;
CuO;
Na2O;
P2O5;
FeO;
MgO;
MgO;
CO2;
P2O5;
FeO;
N2O5
CO2; Tương ứng với axít cacbonic H2CO3
SO2 ; Tương ứng với axít sunfuric H2SO3
P2O5 ; Tương ứng với axít phốt phoric H3PO4
N2O5; Tương ứng với axít Nitric HNO3
1)Oxít axít:
2)Oxít bazơ:
MgO;Tương ứng với bazơ magie hiđrôxít Mg(OH)2
CuO; Tương ứng với bazơ đồng hiđrôxít Cu(OH)2
Na2O;Tương ứng với bazơ natri hiđrôxít NaOH
FeO;Tương ứng với bazơ sắt hiđrôxít Fe(OH)2
Thường là oxít của phi kim tương ứng với một axít.
Thường là oxít của kim loại tương ứng với một bazơ.
Tiết 40 Oxít
I/ Định nghĩa
II/ Công thức:
III/ Phân loại:
Tiết 40 O xít
I/ Định nghĩa
II/ Công thức:
III/ Phân loại:
IV/ Cách gọi tên:
Na2O Natri oxit
NO Nitơ oxit
FeO Sắt oxit
Hãy rút ra quy luật gọi tên cho các oxit nói trên?
Tên oxít : Tên nguyên tố + oxít
Đối với những kim loại có nhiều hoá trị
ta sẽ gọi tên các oxít như thế nào?
Ví dụ
Cu2O :
CuO :
Fe2O3 :
FeO :
Đồng(I) Oxít
Đồng(II) Oxít
Sắt (II) Oxít
Sắt(III) Oxít
Hãy rút ra quy luật gọi tên cho các oxit nói trên?
Tên oxít bazơ : Tên nguyên tố kim loại (có kèm theo hoá trị) + oxít
Với những phi kim
có nhiều hoá trị ta gọi
tên các oxít như thế nào?
Tiết 40 Oxít
I/ Định nghĩa
II/ Công thức:
III/ Phân loại:
IV/ Cách gọi tên:
Ví dụ:
CO
CO2
SO3
SO2
P 2O5
N 2O3
Cacbon mono oxit nhưng thương gọi đơn giản là cacbon oxit
Cacbon đi oxít
Lưu huỳnh tri oxít
Lưu huỳnh đi oxít
Đi phốt pho penta oxít
Đi nitơ tri oxít
Qua đây hãy rút ra quy
luật gọi tên cho các o xit đó?
Tên oxít axít: (Tiền tố chỉ nguyên tử phi kim) Tên phi kim + +(Tiền tố chỉ nguyên tử oxi) +oxít
Mono nghĩa là 1
Đi nghĩa là 2
Tri nghĩa là 3
Te tra nghĩa là 4
Penta nghĩa là 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)