Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Vân Anh |
Ngày 23/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 26: oxit
Giáo viên:
Trường: THCS
Nội dung chính
Định nghĩa.
Công thức oxit.
Cách gọi tên oxit.
Phân loại oxit
I. định nghĩa
Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
VD: Đồng (II) oxit CuO
Sắt (III) oxit Fe2O3
Cacbon đioxit CO2
Lưu huỳnh đioxit SO2
II. Công thức của oxit
Công thức của oxit gồm có kí hiệu của oxi và kí hiệu của 1 nguyên tố khác kèm theo chỉ số của chúng sao cho tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố oxi bằng tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố khác.
iii. Cách gọi tên oxit
Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
1. Tên của oxit kim loại
Nếu kim loại chỉ có 1 hoá trị:
Tên oxit = tên kim loại + oxit
VD: Na2O: natri oxit
CaO: canxi oxit
1. Tên của oxit kim loại
Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
Tên oxit = tên kim loại kèm theo hoá trị+oxit
VD: FeO : sắt (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
2. Tên của oxit phi kim
Tên oxit = tên phi kim + oxit
(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử)
(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử)
Tiền tố chỉ số nguyên tử: 1: mono, 2: đi, 3: tri, 5: penta
2. Tên của oxit phi kim
VD:
CO : cacbon oxit (cacbon monooxit)
CO2 : cacbon đioxit (khí cacbonic)
SO2 : lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)
SO3 : lưu huỳnh trioxit
P2O5 : điphotpho pentoxit
iv. Phân loại oxit
1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim, và tương ứng với 1 axit.
VD:
SO3 tương ứng với H2SO4
CO2 tương ứng với H2CO3
P2O5 tương ứng với H3PO4
iv. Phân loại oxit
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại tương ứng với bazơ.
VD:
Na2O tương ứng với NaOH
CaO tương ứng với Ca(OH)2
CuO tương ứng với Cu(OH)2
Bài tập
Chọn các từ thích hợp trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
nguyên tố
oxi
hợp chất
oxit
Oxit là.....của ... với một......khác. Tên của oxit là tên........cộng với từ .....
hợp chất
oxi
nguyên tố
nguyên tố
oxit
Bài tập
Trong các oxit cho dưới đây oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit?
SO2,Fe2O3, CO2,CuO, CaO, NO2
Oxit bazơ: Fe2O3, CuO, CaO
Oxit axit: SO2, CO2, NO2
Bài tập
Có 1 số công thức hoá học được viết như sau: Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.
Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai.
Bài tập
Có 1 số công thức hoá học được viết như sau: Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.
Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai.
Giáo viên:
Trường: THCS
Nội dung chính
Định nghĩa.
Công thức oxit.
Cách gọi tên oxit.
Phân loại oxit
I. định nghĩa
Oxit là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác
VD: Đồng (II) oxit CuO
Sắt (III) oxit Fe2O3
Cacbon đioxit CO2
Lưu huỳnh đioxit SO2
II. Công thức của oxit
Công thức của oxit gồm có kí hiệu của oxi và kí hiệu của 1 nguyên tố khác kèm theo chỉ số của chúng sao cho tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố oxi bằng tích hoá trị và chỉ số của nguyên tố khác.
iii. Cách gọi tên oxit
Tên oxit = tên nguyên tố + oxit
1. Tên của oxit kim loại
Nếu kim loại chỉ có 1 hoá trị:
Tên oxit = tên kim loại + oxit
VD: Na2O: natri oxit
CaO: canxi oxit
1. Tên của oxit kim loại
Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
Tên oxit = tên kim loại kèm theo hoá trị+oxit
VD: FeO : sắt (II) oxit
Fe2O3 : sắt (III) oxit
2. Tên của oxit phi kim
Tên oxit = tên phi kim + oxit
(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử)
(kèm tiền tố chỉ số nguyên tử)
Tiền tố chỉ số nguyên tử: 1: mono, 2: đi, 3: tri, 5: penta
2. Tên của oxit phi kim
VD:
CO : cacbon oxit (cacbon monooxit)
CO2 : cacbon đioxit (khí cacbonic)
SO2 : lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)
SO3 : lưu huỳnh trioxit
P2O5 : điphotpho pentoxit
iv. Phân loại oxit
1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim, và tương ứng với 1 axit.
VD:
SO3 tương ứng với H2SO4
CO2 tương ứng với H2CO3
P2O5 tương ứng với H3PO4
iv. Phân loại oxit
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại tương ứng với bazơ.
VD:
Na2O tương ứng với NaOH
CaO tương ứng với Ca(OH)2
CuO tương ứng với Cu(OH)2
Bài tập
Chọn các từ thích hợp trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
nguyên tố
oxi
hợp chất
oxit
Oxit là.....của ... với một......khác. Tên của oxit là tên........cộng với từ .....
hợp chất
oxi
nguyên tố
nguyên tố
oxit
Bài tập
Trong các oxit cho dưới đây oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit?
SO2,Fe2O3, CO2,CuO, CaO, NO2
Oxit bazơ: Fe2O3, CuO, CaO
Oxit axit: SO2, CO2, NO2
Bài tập
Có 1 số công thức hoá học được viết như sau: Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.
Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai.
Bài tập
Có 1 số công thức hoá học được viết như sau: Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.
Hãy chỉ ra những công thức hoá học viết sai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Vân Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)