Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Cao Thi Sanh |
Ngày 23/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng gd- đt huyện thuận thành
Lớp 81 trường thcs song hồ
GV: Cao ThÞ Sanh
Trêng THCS Thanh Kh¬ng
CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VỀ DỰ TIẾT HỌC!
Kiểm tra bài cũ
1)Hon thnh cỏc phuong trỡnh húa h?c sau:
a) Fe + O2 ? Fe3O4
b) Na2O + H2O ? NaOH
c) P + O2 ? P2O5
t0
t0
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?
2) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a)Man gan hóa trị VII và oxi
b)Crom hóa trị VI và oxi
c) Cácbon hóa trị II và oxi
Mn2O7
CrO3
CO
4
5
2
2
2
3
(P/Ư hóa hợp)
Oxit
Fe3O4
CO
P2O5
Na2O
?Nhận xét thành phần các nguyên tố
của các oxit đó.
oxit
Tiết 40
CrO3
Mn2O7
(Sắt (II,III) oxit
Hay sắt từ oxit)
(Man gan (VII) oxit)
Cacbon oxit
(Natri oxit)
(Crom (VI) oxit)
(Đi photpho penta oxit)
oxit
i/ định nghĩa:
Tiết 40
Oxit
Hợp chất 2 nguyên tố
Nguyên tố khác
(Kim loại hoặc phi kim)
Nguyên tố oxi
*Thành phần của oxit:
*Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
*Ví dụ:SO2, P2O5, Fe2O3, K2O, N2O5,.
?
a)K2O
e)SO3
?Bài tập1: Các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit?
c)Mg(OH)2
b) CuSO4
d) H2S
f) Fe2O3
Các hợp chất thuộc loại oxít là:
a)K2O
e)SO3
f) Fe2O3
Ii/ Công thức:
*Công thức dạng chung của oxit:
MxOy
oxit
Tiết 40
Kết luận: Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (hóa trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng qui tắc về hóa trị: II?y = n ? x
?
a/ Photpho (V)v oxi
b)St(III) v oxi
?Bi tp 2: 1)Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
Fe2O3
P2O5
2)Một số công thức oxit được viết như sau:
Na2O, NaO, CaO, Ca2O, FeO
Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai.
Công thức hóa học viết sai là: NaO, Ca2O
oxit
Tiết 40
Iii/ phân loại:
*Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
*Là oxít của kim loại và tương ứng với một bazơ
VD: CO2, SO3, P2O5.
VD: Fe2O3, CuO, Na2O.
Chú ý: Một số oxit kim loại có hóa trị cao lại là oxit axit. Thí dụ: Mn2O7 ứng với axit pemanganic HMnO4; CrO3 ứng với axit cromic H2CrO3
Một số oxit của phi kim không phải là oxit axit như: N2O, NO, CO vì không có axit tương ứng.
Oxit
(2 loại chính)
CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
SO3 tương ứng với axit sunfuric H2 SO4
P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4
Fe2O3 tương ứng với bazơsắt(III)hiđroxit Fe(OH)3
CuO tương ứng với bazơđồng(II) hiđroxit Cu(OH)2
Na2O tương ứng với bazơnatri hiđroxit NaOH
Oxit axit
Oxit bazơ
?
IV. Cách gọi tên:
Tên oxit:
Vd: Na2O:
Al2O3:
Natri oxit
Nhôm oxit
* Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ:
Vd: Fe2O3 :
FeO :
Cu2O :
Tên nguyên tố
+ oxit
Đọc tên các oxit trên?
Tên kim loại(kèm hóa trị)
+ oxit
Sắt(III) oxit
Sắt(II) oxit
Đọc tên các oxit trên?
?
Đồng (I) oxit
* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxit axit: Tên phi kim
(Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
?Ghi chú:
Vd: CO2 :
CO :
SO2 :
N2O3
P2O5 :
Cacbon đi oxit
(Khí cacbonic)
Cacbonmono oxit
Lưu huỳnh đi oxit
(Khí sunfurơ)
Đinitơ tri oxit
Đi photpho penta oxit
+ oxit
Mono: 1
Đi:2
Tri: 3
Tetra: 4
Penta: 5
Đọc tên các oxit trên?
(Đơn giản: Cacbon oxit)
?
V. Củng cố:
Bài tập 1: (SGK tr.91)
Hãy chọn các từ trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Oxit là(1)..........của (2)...nguyên tố, trong đó có một (3)........là(4).. Tên của oxit là tên (5)......cộng với từ (6).....
nguyên tố
oxi;
hợp chất
oxit
hai
nguyên tố
SO3
h2so4
Luhuúnh tri oxit
Fe2O3
Fe(OH)3
Sắt (III) oxit
CO2
Cacbon đi oxit
h2co3
CuO
Đồng (II) oxit
Cu(OH)2
N2O5
Đi nitơ penta oxit
hno3
CaO
Canxi oxit
Ca(OH)2
Bài tập 1:
a)SO3
d)Fe2O3
c)CO2
e)CuO
b)N2O5
f)CaO
Cho các oxit có công thức hóa học như sau:
Hãy phân loại, gọi tên các oxit và viết công thức axit, bazơ tương ứng
Bài tập2:Hoàn thiện bảng sau:
CO2
MgO
Cu2O
Mn2O7
NO
N2O5
x
x
x
x
x
H2CO3
Mg(OH)2
CuOH
HMnO4
HNO3
Bài tập: a) Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A)CO, CO2, MnO2, Al2O3
C)FeO, Mn2O7, SiO2, Al2O3,
D)Na2O, BaO, Al2O3,SO3
B)SO2, CO2, P2O5, N2O5
b)Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A) CuO, N2O5, BaO, MgO
B)P2O5, CrO3, MgO, K2O
C) K2O, SO2 Al2O3, CuO
D)MgO, K2O, ZnO, PbO
c)T×m oxit axit trong c¸c oxit cña kim lo¹i cho díi ®©y:
A)Na2O
B)CaO
C)Cr2O3
D)CrO3
d)Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit:
A)SO2
B)SO3
C)NO
D)N2O5
VI. Dặn dò
Học bài
Xem trước bài 27
Bài tập về nhà: 3, 4, 5/ 91
Bài học đến đây kết thúc
chào tạm biệt
Lớp 81 trường thcs song hồ
GV: Cao ThÞ Sanh
Trêng THCS Thanh Kh¬ng
CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM VỀ DỰ TIẾT HỌC!
Kiểm tra bài cũ
1)Hon thnh cỏc phuong trỡnh húa h?c sau:
a) Fe + O2 ? Fe3O4
b) Na2O + H2O ? NaOH
c) P + O2 ? P2O5
t0
t0
Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào ?
2) Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a)Man gan hóa trị VII và oxi
b)Crom hóa trị VI và oxi
c) Cácbon hóa trị II và oxi
Mn2O7
CrO3
CO
4
5
2
2
2
3
(P/Ư hóa hợp)
Oxit
Fe3O4
CO
P2O5
Na2O
?Nhận xét thành phần các nguyên tố
của các oxit đó.
oxit
Tiết 40
CrO3
Mn2O7
(Sắt (II,III) oxit
Hay sắt từ oxit)
(Man gan (VII) oxit)
Cacbon oxit
(Natri oxit)
(Crom (VI) oxit)
(Đi photpho penta oxit)
oxit
i/ định nghĩa:
Tiết 40
Oxit
Hợp chất 2 nguyên tố
Nguyên tố khác
(Kim loại hoặc phi kim)
Nguyên tố oxi
*Thành phần của oxit:
*Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
*Ví dụ:SO2, P2O5, Fe2O3, K2O, N2O5,.
?
a)K2O
e)SO3
?Bài tập1: Các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit?
c)Mg(OH)2
b) CuSO4
d) H2S
f) Fe2O3
Các hợp chất thuộc loại oxít là:
a)K2O
e)SO3
f) Fe2O3
Ii/ Công thức:
*Công thức dạng chung của oxit:
MxOy
oxit
Tiết 40
Kết luận: Công thức của oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (hóa trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng qui tắc về hóa trị: II?y = n ? x
?
a/ Photpho (V)v oxi
b)St(III) v oxi
?Bi tp 2: 1)Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:
Fe2O3
P2O5
2)Một số công thức oxit được viết như sau:
Na2O, NaO, CaO, Ca2O, FeO
Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai.
Công thức hóa học viết sai là: NaO, Ca2O
oxit
Tiết 40
Iii/ phân loại:
*Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
*Là oxít của kim loại và tương ứng với một bazơ
VD: CO2, SO3, P2O5.
VD: Fe2O3, CuO, Na2O.
Chú ý: Một số oxit kim loại có hóa trị cao lại là oxit axit. Thí dụ: Mn2O7 ứng với axit pemanganic HMnO4; CrO3 ứng với axit cromic H2CrO3
Một số oxit của phi kim không phải là oxit axit như: N2O, NO, CO vì không có axit tương ứng.
Oxit
(2 loại chính)
CO2 tương ứng với axit cacbonic H2CO3
SO3 tương ứng với axit sunfuric H2 SO4
P2O5 tương ứng với axit photphoric H3PO4
Fe2O3 tương ứng với bazơsắt(III)hiđroxit Fe(OH)3
CuO tương ứng với bazơđồng(II) hiđroxit Cu(OH)2
Na2O tương ứng với bazơnatri hiđroxit NaOH
Oxit axit
Oxit bazơ
?
IV. Cách gọi tên:
Tên oxit:
Vd: Na2O:
Al2O3:
Natri oxit
Nhôm oxit
* Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ:
Vd: Fe2O3 :
FeO :
Cu2O :
Tên nguyên tố
+ oxit
Đọc tên các oxit trên?
Tên kim loại(kèm hóa trị)
+ oxit
Sắt(III) oxit
Sắt(II) oxit
Đọc tên các oxit trên?
?
Đồng (I) oxit
* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxit axit: Tên phi kim
(Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
?Ghi chú:
Vd: CO2 :
CO :
SO2 :
N2O3
P2O5 :
Cacbon đi oxit
(Khí cacbonic)
Cacbonmono oxit
Lưu huỳnh đi oxit
(Khí sunfurơ)
Đinitơ tri oxit
Đi photpho penta oxit
+ oxit
Mono: 1
Đi:2
Tri: 3
Tetra: 4
Penta: 5
Đọc tên các oxit trên?
(Đơn giản: Cacbon oxit)
?
V. Củng cố:
Bài tập 1: (SGK tr.91)
Hãy chọn các từ trong khung, điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Oxit là(1)..........của (2)...nguyên tố, trong đó có một (3)........là(4).. Tên của oxit là tên (5)......cộng với từ (6).....
nguyên tố
oxi;
hợp chất
oxit
hai
nguyên tố
SO3
h2so4
Luhuúnh tri oxit
Fe2O3
Fe(OH)3
Sắt (III) oxit
CO2
Cacbon đi oxit
h2co3
CuO
Đồng (II) oxit
Cu(OH)2
N2O5
Đi nitơ penta oxit
hno3
CaO
Canxi oxit
Ca(OH)2
Bài tập 1:
a)SO3
d)Fe2O3
c)CO2
e)CuO
b)N2O5
f)CaO
Cho các oxit có công thức hóa học như sau:
Hãy phân loại, gọi tên các oxit và viết công thức axit, bazơ tương ứng
Bài tập2:Hoàn thiện bảng sau:
CO2
MgO
Cu2O
Mn2O7
NO
N2O5
x
x
x
x
x
H2CO3
Mg(OH)2
CuOH
HMnO4
HNO3
Bài tập: a) Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A)CO, CO2, MnO2, Al2O3
C)FeO, Mn2O7, SiO2, Al2O3,
D)Na2O, BaO, Al2O3,SO3
B)SO2, CO2, P2O5, N2O5
b)Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:
A) CuO, N2O5, BaO, MgO
B)P2O5, CrO3, MgO, K2O
C) K2O, SO2 Al2O3, CuO
D)MgO, K2O, ZnO, PbO
c)T×m oxit axit trong c¸c oxit cña kim lo¹i cho díi ®©y:
A)Na2O
B)CaO
C)Cr2O3
D)CrO3
d)Oxit của phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit:
A)SO2
B)SO3
C)NO
D)N2O5
VI. Dặn dò
Học bài
Xem trước bài 27
Bài tập về nhà: 3, 4, 5/ 91
Bài học đến đây kết thúc
chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thi Sanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)