Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Phạm Tiến Sơn |
Ngày 23/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG BAN GIÁM KHẢO
GV: BÙI VĂN HƯƠNG
BỘ MÔN: HÓA HỌC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Oxit l h?p ch?t hai nguyn t? trong dĩ cĩ 1 nguyn t? l oxi.
Vd: CO2, CuO, Fe2O3, P2O5
Kể tên ba chất là oxit mà em biết?
I. Định nghĩa:
?Nh?n xt thnh ph?n cc nguyn t? trong cc h?p ch?t sau: CO2,CuO, Fe2O3, P2O5
? G?m cĩ nguyn t? oxi v m?t nguyn t? khc.
Oxit
BÀI 26 :
Hoàn thành bài tập sau:
Trong các hợp chất sau hợp chất nào là oxit:
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3`
Các hợp chất oxit là:
K2O, SO3 và Fe2O3
II. Cơng th?c:
M kí hiệu của một nguyên tố khác(có hóa trị n)
x, y là chỉ số.
Công thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị:
n.x = II.y
Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit?
Nhắc lại quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học?
Em hãy viết công thức chung của oxit?
Công thức chung: MxOy
III. Phn lo?i:
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
Vd: SO3, CO2, P2O5
SO3
?
H2SO4
CO2
H2CO3
P2O5
H3PO4
1. Oxit axit:
?K? tn m?t s? phi kim m em bi?t?
?
?
Dựa vào thành phần có thể chia oxit thành hai loại chính:
C, S, P, N…
Lấy ba ví dụ về oxit axit?
2. Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.
Vd: Na2O, CaO, CuO
Na2O
?
NaOH
CaO
?
Ca(OH)2
CuO
?
Cu(OH)2
?K? tn m?t s? kim lo?i m em bi?t?
Na, Ca, Cu, Mg….
Lấy ba ví dụ về oxit bazo?
IV/ Cách gọi tên:
Tên oxit:
Vd: Na2O:
Al2O3:
Natri oxit
Nhôm oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ:
Vd: Fe2O3 :
FeO :
Tên nguyên tố
+ oxit
Đọc tên các oxit trên?
Tên kim loại(kèm theo hóa trị)
+ oxit
Sắt(III) oxit
Sắt(II) oxit
Đọc tên các oxit trên?
* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxit axit:
Tên phi kim
(Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Có tiền tố chỉ số nguyên tửoxi)
?Ghi ch:
Vd: CO2 :
CO :
SO2 :
SO3 :
P2O5 :
Cacbonđi oxit
(Khí cacbonic)
Cacbon oxit
Lưu huynh đi oxit
(Khí sunfurơ)
Lưu huỳnh tri oxit
Đi photpho penta oxit
+ oxit
Mono: 1
đi : 2
Tri: 3
Tetra: 4
Penta: 5
Đọc tên các oxit trên?
Hoàn thành bài tập sau:
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau hợp chất nào thuộc loại oxitaxit, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ? Hãy gọi tên các hợp chất?
MgO, CuO, SO3, CO2, Al2O3, Na2O, BaO, N2O5, SO2,Ag2O.
Trả lời:
Oxitaxit là:
SO3
CO2
N2O5
SO2
Lưu huỳnh tri oxit.
Cacbon đi oxit.
Đinitơ pentaoxit.
Lưu huỳnh dioxit.
Oxit bazơ là:
MgO
CuO
Al2O3
Na2O
BaO
Ag2O
Magie oxit.
Đồng (II) oxit.
Nhôm oxit.
Natri oxit.
Bari oxit.
Bạc oxit
Bi t?p v? nh:
Lm bi t?p 2, 3, 4, 5SGK
26.1 ? 26.4SBT
Bài tập 2: a/ Hãy lập CTHH của hợp chất gồm Ca (hóa trị II) và oxi (hóa trị II)
b/ hãy tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 biết oxi có hóa trị II
a/ CTHH là : CaO
b/ Hóa trị của P trong hợp chất P2O5 là V
Bài học đến đây kết thúc
CHÀO TẠM BIỆT
GV: BÙI VĂN HƯƠNG
BỘ MÔN: HÓA HỌC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Oxit l h?p ch?t hai nguyn t? trong dĩ cĩ 1 nguyn t? l oxi.
Vd: CO2, CuO, Fe2O3, P2O5
Kể tên ba chất là oxit mà em biết?
I. Định nghĩa:
?Nh?n xt thnh ph?n cc nguyn t? trong cc h?p ch?t sau: CO2,CuO, Fe2O3, P2O5
? G?m cĩ nguyn t? oxi v m?t nguyn t? khc.
Oxit
BÀI 26 :
Hoàn thành bài tập sau:
Trong các hợp chất sau hợp chất nào là oxit:
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3`
Các hợp chất oxit là:
K2O, SO3 và Fe2O3
II. Cơng th?c:
M kí hiệu của một nguyên tố khác(có hóa trị n)
x, y là chỉ số.
Công thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị:
n.x = II.y
Nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit?
Nhắc lại quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học?
Em hãy viết công thức chung của oxit?
Công thức chung: MxOy
III. Phn lo?i:
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
Vd: SO3, CO2, P2O5
SO3
?
H2SO4
CO2
H2CO3
P2O5
H3PO4
1. Oxit axit:
?K? tn m?t s? phi kim m em bi?t?
?
?
Dựa vào thành phần có thể chia oxit thành hai loại chính:
C, S, P, N…
Lấy ba ví dụ về oxit axit?
2. Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazo.
Vd: Na2O, CaO, CuO
Na2O
?
NaOH
CaO
?
Ca(OH)2
CuO
?
Cu(OH)2
?K? tn m?t s? kim lo?i m em bi?t?
Na, Ca, Cu, Mg….
Lấy ba ví dụ về oxit bazo?
IV/ Cách gọi tên:
Tên oxit:
Vd: Na2O:
Al2O3:
Natri oxit
Nhôm oxit
Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên oxit bazơ:
Vd: Fe2O3 :
FeO :
Tên nguyên tố
+ oxit
Đọc tên các oxit trên?
Tên kim loại(kèm theo hóa trị)
+ oxit
Sắt(III) oxit
Sắt(II) oxit
Đọc tên các oxit trên?
* Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Tên oxit axit:
Tên phi kim
(Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (Có tiền tố chỉ số nguyên tửoxi)
?Ghi ch:
Vd: CO2 :
CO :
SO2 :
SO3 :
P2O5 :
Cacbonđi oxit
(Khí cacbonic)
Cacbon oxit
Lưu huynh đi oxit
(Khí sunfurơ)
Lưu huỳnh tri oxit
Đi photpho penta oxit
+ oxit
Mono: 1
đi : 2
Tri: 3
Tetra: 4
Penta: 5
Đọc tên các oxit trên?
Hoàn thành bài tập sau:
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau hợp chất nào thuộc loại oxitaxit, hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ? Hãy gọi tên các hợp chất?
MgO, CuO, SO3, CO2, Al2O3, Na2O, BaO, N2O5, SO2,Ag2O.
Trả lời:
Oxitaxit là:
SO3
CO2
N2O5
SO2
Lưu huỳnh tri oxit.
Cacbon đi oxit.
Đinitơ pentaoxit.
Lưu huỳnh dioxit.
Oxit bazơ là:
MgO
CuO
Al2O3
Na2O
BaO
Ag2O
Magie oxit.
Đồng (II) oxit.
Nhôm oxit.
Natri oxit.
Bari oxit.
Bạc oxit
Bi t?p v? nh:
Lm bi t?p 2, 3, 4, 5SGK
26.1 ? 26.4SBT
Bài tập 2: a/ Hãy lập CTHH của hợp chất gồm Ca (hóa trị II) và oxi (hóa trị II)
b/ hãy tính hóa trị của P trong hợp chất P2O5 biết oxi có hóa trị II
a/ CTHH là : CaO
b/ Hóa trị của P trong hợp chất P2O5 là V
Bài học đến đây kết thúc
CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tiến Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)