Bài 26. Oxit

Chia sẻ bởi Nguyễn Vân | Ngày 23/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng Quý Thầy Cô đến dự
TIẾT DỰ GIỜ THĂM LỚP
Hóa
8
Học
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Sự oxi hoá là gì ? Hãy viết phương trình hoá học minh hoạ với sắt, photpho, lưu huỳnh và hợp chất khí mêtan.
Câu 2: Hãy sửa bài tập 3 sgk trang 87.
Đáp án:
TIẾT 40 - BÀI 26:
OXIT
I. Định nghĩa
II. Công thức
III. Phân loại
IV. Cách gọi tên
V. Củng cố
VI. Dặn dò
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxi
Tiết 40 - BÀI 26 :
Oxit
I - Định nghĩa:
Ví dụ:
Fe3O4: oxit sắt từ
CuO: đồng (II) oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
CO2: cacbon đioxit
Bài taọp 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit ?
K2O
CuSO4
CuO
Fe3O4
SO2
HCl
Tiết 40 - BÀI 26 :
Oxit
I - Định nghĩa:
II - Công thức:
Đặt công thức chung của oxit là: MxOy
n
II
Theo quy tắc hoá trị ta có:
x. n = y. II
Bài tập 2 sgk trang 91
Thảo luận:
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b
Đáp án (BT2/91):
VD: CO2, SO2, SO3.
CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3)
P2O5: Tương ứng với axit photphoric (H3PO4)
SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4)
Tiết 40 - BÀI 26 :
Oxit
I - Định nghĩa:
II - Công thức:
a) Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
III - Phân loại: gồm 2 loại
Tiết 40 - BÀI 26 :
Oxit
I - Định nghĩa:
II - Công thức:
III - Phân loại: gồm 2 loại
VD: CaO, Na2O, CuO,…
Na2O: Tương ứng với bazơ natri hiđôxit NaOH
CaO: Tương ứng với bazơ canxi hiđôxit Ca(OH)2
CuO: Tương ứng với bazơ ủồng(II) hiđôxit Cu(OH)2
b) Oxit bazụ : là oxit của kim loaùi và tương ứng với 1 bazụ
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
VD :
Na2O : Natri oxit
CaO : Canxi oxit
Tiết 40 - BÀI 26 :
Oxit
III - Phân loại:
IV - Cách gọi tên:
Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
Tên oxit bazụ: Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit
VD:
FeO : Sắt (II) Oxit
Fe2O3 : Sắt (III) Oxit
IV - Cách gọi tên:
Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
Tên oxit axit: Tên phi kim (keứm tie�n tố)+ oxit (keứm tiền tố)
Lưu ý: tiền tố chỉ số nguyên tử của nguyên tố mono : 1; đi : 2; tri : 3; tetra : 4; penta : 5
IV - Cách gọi tên:
VD:
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
P2O5: ủiphotpho pentaoxit
Bài tập 3:
Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit ?
Na2O, CaO, CO2, ZnO, K2O, NO2, SO3, SO2
Gọi tên các oxit đó.

Oxit bazơ
Oxit axit
Na2O
CaO
K2O
ZnO
CO2
SO2
SO3
NO2
: Natri oxit
: Canxi oxit
: Kali oxit
: Kẽm oxit
: cacbon đioxit
: lưu huỳnh đioxit
: lưu huỳnh trioxit
: nitơ đioxit
Dặn dò:
Hoàn thành bài tập SGK Tr 91
Ôn từ bài 24?26 (lí thuyết +bài tập) kiểm tra 15 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)