Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Mai Ngoc Lien |
Ngày 23/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Tiết 40
Bài 26: OXIT
Tập thể học sinh lớp 7 kính chào quý thầy cô giáo
7
Giáo viên thực hiện: Mai ngọc Liên
Cho các công thức: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mỗi chất được tạo nên từ nững đơn chất nào?
Viết phương trình phản ứng tạo thành các chất trên từ những đơn chất đó.
ĐÁP ÁN: - CO2 được tạo thành từ đơn chất C và đơn chất O2
C + O2
CO2
SO2 được tạo thành từ đơn chất S và đơn chất O2
S + O2
SO2
- P2O5 được tạo thành từ đơn chất P và đơn chất O2
P + O2
P2O5
5
2
4
- Al2O3 được tạo thành từ đơn chất Al và đơn chất O2
4Al + O2
Al2O3
3
2
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là sự oxi hoá ? Viết 03 phản ứng minh hoạ cho sự oxi hoá đó ?
Thế nào là phản ứng hoá hợp. Viết 03 phản ứng minh hoạ ?
Trả lời
1. Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất với oxi .
2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Tiết 40
Bài 26: OXIT
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
I./ ĐỊNH NGHĨA
? Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các hợp chất sau: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3...
Hợp chất
Tạo bởi 2 nguyên tố
1 nguyên tố là oxi
? Nhắc lại quy tắc về hóa trị đối với hợp
chất gồm 2 nguyên tố hóa học : A,B vôùi hoaù trò x,y
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của
nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên
tố kia
Vậy oxit là gì?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một
nguyên tố là oxi
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó
có một nguyên tố là oxi
I./ ĐỊNH NGHĨA
Bài tập
?. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3
Oxit gồm: K2O,
SO3,
Fe2O3
? Vì sao CuSO4 và Mg(OH)2 không phải là oxit?
Vì phân tử CuSO4 và Mg(OH)2 có nguyên tố oxi,
nhưng lại gồm 3 nguyên tố hóa học
? :Em có nhận xét gì về thành phần trong công
thức của các oxit K2O, SO3, Fe2O3, CuO
Thành phần oxit gồm có nguyên tố
oxi và 1 nguyên tố hóa học khác
Em hãy viết công thức hóa
học chung của oxit Bieát nguyeân toá coøn laïi kyù hieäu laø M
Công thức chung:MxOy
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./CÔNG THỨC
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./ CÔNG THỨC
- Công thức của oxit gồm : kí hiệu của oxi kèm theo
chỉ số y và kí hiệu của 1 nguyên tố khác .
M(có hóa trị n) kèm theo chỉ sốx của nó theo
đúng quy tắc về hóa trị II * y = n * x
Công thức chung:MxOy
III./ PHÂN LOẠI
III./ PHÂN LOẠI
? Thành phần phân tử của các oxit Fe2O3, CO2, CuO, P2O5 gồm có oxi và những loại nguyên tố hóa học nào?
Fe2O3 và CuO: thành phần gồm nguyên tố kim loại và oxi
CO2 và P2O5: Thành phần gồm nguyên tố phi kim và oxi
? Dựa và thành phần có thể chia oxit thành mấy loại ?
Oxit có thể chia thành 2 loại chính :
a. Oxit axit:
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: SO3 tương ứng với axit H2SO4, P2O5 tương ứng với axit H3PO4
Thí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH
Fe2O3 tương ứng với bazơ sat (III) hiđroxit Fe(OH)3
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI
III./ PHÂN LOẠI
Oxit có thể chia thành 2 loại chính :
a. Oxit axit:
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: - SO3 tương ứng với axit H2SO4,
- P2O5 tương ứng với axit H3PO4
Thí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit
NaOH
Fe2O3 tương ứng với bazơ sat (III) hiđroxit
Fe(OH)3
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI
III./ PHÂN LOẠI
a. Oxit axit:
b. Oxit bazơ:
Tên nguyên tố
Nếu kim loại nhiều hóa trị:
* Tên oxit bazơ :
Tên kim loại (kèm theo hóa trị)
Thí dụ : Na2O:
CO:
+ oxit
Tên oxit:
IV./ CAÙCH GOÏI TEÂN
IV./ CAÙCH GOÏI TEÂN
+ oxit
Thí dụ : FeO:
Fe2O3 :
Nếu phi kim nhiều hóa trị:
Tên phi kim
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)
+ oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Lưu ý: Mono nghĩa là 1, đi là 2, tri là 3,
tetra là 4, penta là 5
*Tên Oxit phi kim:
S?t (II) oxit
S?t (III) oxit
Natri oxit
Cacbon oxit
Gọi tên các oxit phi kim ( oxit axit ) sau:
SO :
SO2 :
N2O :
NO2 :
P2O5 :
CO :
CO2 :
Lưu huỳnh mono oxit
Lưu huỳnh di oxit
Di nitơ mono oxit
nitơ Di oxit
Di photpho penta oxit
Cac bon mono oxit
Cac bon di oxit ( cacbonic)
Hoàn thành bảng sau:
VẬN DỤNG
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Bari oxit
Lưu huỳnh trioxit
Cacbon đioxit
Đồng(II) oxit
Hoàn thành bảng sau:
Đinitơ pentaoxit
Canxi oxit
Lưu huỳnh đioxit
Sắt (III) oxit
Điphotpho pentaoxit
Đáp án (BT2/91):
VD: CO2, SO2, SO3.
CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3)
P2O5: Tương ứng với axit photphoric (H3PO4)
SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4)
Luyện tập - củng cố
? Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố
là oxi.
? Trong các oxit sau, oxit nào
là oxit axit ? Oxit nào là
oxit bazơ : K2O , N2O5 ,
Fe2O3 , CaO , CO2,SiO2.
? Hãy gọi tên các oxit đó
CaO : Canxi oxit
Oxit bazơ:
Oxit axit:
SiO2 : Silic đioxit.
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
K2O: Kali oxit
N2O5 :Đinitơ pentaoxit.
CO2: Cacbon đioxit.
Trò chơi
Bạc oxit.
Ag2O
CuO
BaO
SO3
NaOH
KOH
N2O5
NO
H2SO4
CuSO4
Đồng(II) oxit.
Bari oxit.
Lưu huỳnh trioxit
Đinitơ pentaoxit
Nitơ oxit.
Ghép công thức hóa học cho phù hợp với tên gọi
CỦNG CỐ BÀI
Bài 26: OXIT
CÔNG
THỨC
PHÂN
LOẠI
CÁCH
GỌI TÊN
ĐỊNH
NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxi
Công thức chung:MxOy
Oxit có thể chia thành 2 loại chính :
Oxit axit: Oxit bazơ:
Tên nguyên tố
+ oxit
Tên oxit:
Dặn dò
Học thuộc định nghĩa oxit
Phân loại oxit. Cách gọi tên
Hoàn thành các bài tập SGK tr.91
Xem trước bài 27
Tiết 40
Bài 26: OXIT
Tập thể học sinh lớp 7 kính chào quý thầy cô giáo
7
Giáo viên thực hiện: Mai ngọc Liên
Cho các công thức: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mỗi chất được tạo nên từ nững đơn chất nào?
Viết phương trình phản ứng tạo thành các chất trên từ những đơn chất đó.
ĐÁP ÁN: - CO2 được tạo thành từ đơn chất C và đơn chất O2
C + O2
CO2
SO2 được tạo thành từ đơn chất S và đơn chất O2
S + O2
SO2
- P2O5 được tạo thành từ đơn chất P và đơn chất O2
P + O2
P2O5
5
2
4
- Al2O3 được tạo thành từ đơn chất Al và đơn chất O2
4Al + O2
Al2O3
3
2
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là sự oxi hoá ? Viết 03 phản ứng minh hoạ cho sự oxi hoá đó ?
Thế nào là phản ứng hoá hợp. Viết 03 phản ứng minh hoạ ?
Trả lời
1. Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất với oxi .
2. Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu.
Tiết 40
Bài 26: OXIT
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
I./ ĐỊNH NGHĨA
? Em có nhận xét gì về thành phần phân tử của các hợp chất sau: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3...
Hợp chất
Tạo bởi 2 nguyên tố
1 nguyên tố là oxi
? Nhắc lại quy tắc về hóa trị đối với hợp
chất gồm 2 nguyên tố hóa học : A,B vôùi hoaù trò x,y
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của
nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên
tố kia
Vậy oxit là gì?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một
nguyên tố là oxi
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó
có một nguyên tố là oxi
I./ ĐỊNH NGHĨA
Bài tập
?. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3
Oxit gồm: K2O,
SO3,
Fe2O3
? Vì sao CuSO4 và Mg(OH)2 không phải là oxit?
Vì phân tử CuSO4 và Mg(OH)2 có nguyên tố oxi,
nhưng lại gồm 3 nguyên tố hóa học
? :Em có nhận xét gì về thành phần trong công
thức của các oxit K2O, SO3, Fe2O3, CuO
Thành phần oxit gồm có nguyên tố
oxi và 1 nguyên tố hóa học khác
Em hãy viết công thức hóa
học chung của oxit Bieát nguyeân toá coøn laïi kyù hieäu laø M
Công thức chung:MxOy
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./CÔNG THỨC
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./ CÔNG THỨC
- Công thức của oxit gồm : kí hiệu của oxi kèm theo
chỉ số y và kí hiệu của 1 nguyên tố khác .
M(có hóa trị n) kèm theo chỉ sốx của nó theo
đúng quy tắc về hóa trị II * y = n * x
Công thức chung:MxOy
III./ PHÂN LOẠI
III./ PHÂN LOẠI
? Thành phần phân tử của các oxit Fe2O3, CO2, CuO, P2O5 gồm có oxi và những loại nguyên tố hóa học nào?
Fe2O3 và CuO: thành phần gồm nguyên tố kim loại và oxi
CO2 và P2O5: Thành phần gồm nguyên tố phi kim và oxi
? Dựa và thành phần có thể chia oxit thành mấy loại ?
Oxit có thể chia thành 2 loại chính :
a. Oxit axit:
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: SO3 tương ứng với axit H2SO4, P2O5 tương ứng với axit H3PO4
Thí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH
Fe2O3 tương ứng với bazơ sat (III) hiđroxit Fe(OH)3
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI
III./ PHÂN LOẠI
Oxit có thể chia thành 2 loại chính :
a. Oxit axit:
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: - SO3 tương ứng với axit H2SO4,
- P2O5 tương ứng với axit H3PO4
Thí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit
NaOH
Fe2O3 tương ứng với bazơ sat (III) hiđroxit
Fe(OH)3
Bài 26: OXIT
Thứ bảy ngày 16 tháng 1 năm 2010
Bài 26: OXIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI
III./ PHÂN LOẠI
a. Oxit axit:
b. Oxit bazơ:
Tên nguyên tố
Nếu kim loại nhiều hóa trị:
* Tên oxit bazơ :
Tên kim loại (kèm theo hóa trị)
Thí dụ : Na2O:
CO:
+ oxit
Tên oxit:
IV./ CAÙCH GOÏI TEÂN
IV./ CAÙCH GOÏI TEÂN
+ oxit
Thí dụ : FeO:
Fe2O3 :
Nếu phi kim nhiều hóa trị:
Tên phi kim
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)
+ oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Lưu ý: Mono nghĩa là 1, đi là 2, tri là 3,
tetra là 4, penta là 5
*Tên Oxit phi kim:
S?t (II) oxit
S?t (III) oxit
Natri oxit
Cacbon oxit
Gọi tên các oxit phi kim ( oxit axit ) sau:
SO :
SO2 :
N2O :
NO2 :
P2O5 :
CO :
CO2 :
Lưu huỳnh mono oxit
Lưu huỳnh di oxit
Di nitơ mono oxit
nitơ Di oxit
Di photpho penta oxit
Cac bon mono oxit
Cac bon di oxit ( cacbonic)
Hoàn thành bảng sau:
VẬN DỤNG
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Bari oxit
Lưu huỳnh trioxit
Cacbon đioxit
Đồng(II) oxit
Hoàn thành bảng sau:
Đinitơ pentaoxit
Canxi oxit
Lưu huỳnh đioxit
Sắt (III) oxit
Điphotpho pentaoxit
Đáp án (BT2/91):
VD: CO2, SO2, SO3.
CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3)
P2O5: Tương ứng với axit photphoric (H3PO4)
SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4)
Luyện tập - củng cố
? Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố
là oxi.
? Trong các oxit sau, oxit nào
là oxit axit ? Oxit nào là
oxit bazơ : K2O , N2O5 ,
Fe2O3 , CaO , CO2,SiO2.
? Hãy gọi tên các oxit đó
CaO : Canxi oxit
Oxit bazơ:
Oxit axit:
SiO2 : Silic đioxit.
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
K2O: Kali oxit
N2O5 :Đinitơ pentaoxit.
CO2: Cacbon đioxit.
Trò chơi
Bạc oxit.
Ag2O
CuO
BaO
SO3
NaOH
KOH
N2O5
NO
H2SO4
CuSO4
Đồng(II) oxit.
Bari oxit.
Lưu huỳnh trioxit
Đinitơ pentaoxit
Nitơ oxit.
Ghép công thức hóa học cho phù hợp với tên gọi
CỦNG CỐ BÀI
Bài 26: OXIT
CÔNG
THỨC
PHÂN
LOẠI
CÁCH
GỌI TÊN
ĐỊNH
NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,
trong đó có một nguyên tố là oxi
Công thức chung:MxOy
Oxit có thể chia thành 2 loại chính :
Oxit axit: Oxit bazơ:
Tên nguyên tố
+ oxit
Tên oxit:
Dặn dò
Học thuộc định nghĩa oxit
Phân loại oxit. Cách gọi tên
Hoàn thành các bài tập SGK tr.91
Xem trước bài 27
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Ngoc Lien
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)