Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lang |
Ngày 23/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào đón quý thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Chào các em học sinh!
G.V thực hiện: Nguyễn Thị Lang
Trường THCS Tịnh Ấn Tây-Sơn Tịnh – Quảng Ngãi
BÀI GIẢNG
Bài 26:
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp ? Viết 3 PTHH để minh họa.
* Định nghĩa: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới được tạo ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
* PTHH minh họa:
S + O2 ? SO2
Mg + O2 ? MgO
4P + 5O2 ? 2P2O5
Đáp án:
t0
t0
t0
Bài 26:
OXIT
I / Định nghĩa:
? Em hãy nhận xét thành phần của các Oxit sau:
SO2 ; MgO
Vậy theo em Oxit là gì ?
1) Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
; KMnO4 ; NaCl.
Bài 26:
I / Định nghĩa:
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit ?
a. Al2O3
1) Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
2) Ví dụ: Al2O3, MgO, CO2, P2O5, SO3 ... là các Oxit.
b. HCl
c. CaCO3
d. CO2
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
Xét Al2O3, ta xây dựng CTTQ như sau:
1) Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
2) Ví dụ: Al2O3, MgO, CO2, P2O5, SO3 ... là các Oxit.
II / CÔNG THứC:
Al2O3
? ?
- CTTQ:
- Quy tắc lập công thức: n.x = II.y
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
1) Định nghĩa:
2) Ví dụ:
II / CÔNG THứC:
1/ Ba (II) ; 2/ S (VI) ; 3/ Na (I) ; 4/ Fe (III)
*Bài tập: Lập công thức Oxit của các nguyên tố hóa học sau:
- CTTQ:
- Quy tắc lập công thức: n.x = II.y
Giải:
1/- Viết công thức dạng chung: BaIIxOIIy .
- Theo nguyên tắc hóa trị: II.x = II.y ? x = y = 1
- Vậy công thức đúng: BaO
*Tương tự: Ta lập được công thức Oxit của các nguyên tố hóa học đã cho là: SO3 ; Na2O ; Fe2O3
OXIT
CaO
Na2O
N2O5
P2O5
SO3
CO2
FeO
Fe2O3
Oxit tạo bởi phi kim và oxi
CaO,
Na2O,
N2O5,
P2O5,
SO3.
CO2,
FeO,
Fe2O3,
Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:
Oxit tạo bởi kim loại và oxi
Theo em, Oxit có mấy loại ?
III / PHÂN LOạI:
Bài 26:
I / Định nghĩa:
2) Oxit axit:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Có 2 loại chính.
1) Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
Theo em, thế nào là Oxit axit ?
Theo em, thế nào là Oxit bazơ?
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
2) Oxit axit:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Có 2 loại chính.
1) Oxit bazơ:
Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit: CO2, SO3,.
Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ: Na2O, FeO,.
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Cacbon oxit
Natri oxit
Nhôm oxit
Sắt (II) oxit
Sắt(III) oxit
IV / CáCH GọI TÊN:
Em hãy rút ra cách gọi tên của Oxit ?
OXIT
FeO
Fe2O3
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Trong trường hợp kim loại nhiều hóa trị thì cách gọi tên Oxit như thế nào ?
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Cacbon oxit
Lưu huỳnh dioxit
Lưu huỳnh trioxit
Điphotpho pentaoxit
Natri oxit
Nhôm oxit
Sắt (II) oxit
Sắt(III) oxit
IV / CáCH GọI TÊN:
OXIT
FeO
Fe2O3
SO2
SO3
P2O5
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
Đối với phi kim nhiều hóa trị thì cách gọi tên Oxit như thế nào ?
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
IV / CáCH GọI TÊN:
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Nếu phi kim có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit axit : Tên phi kim + Oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
OXIT
*Lưu ý: 1: Mono ; 2: Đi ; 3:Tri ; 4:Tetra ; 5: Penta.
NO; NO2; N2O3; N2O5
Hãy đọc tên các Oxit sau:
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
IV / CáCH GọI TÊN:
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Nếu phi kim có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit axit : Tên phi kim + Oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
OXIT
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
- CTTQ:
- Quy tắc lập công thức: n.x = II.y
Có 2 loại chính:
Oxit a xit,
Oxit ba zơ
Games
Câu
2
Câu
1
Câu
4
Câu
3
Câu số 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/. Khí CO2 là khí độc.
B/. Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính.
C/. Khí CO2 làm giảm lượng mưa.
D/. Khí CO2 tạo ra bụi.
Đáp án
Trở về Game
Bấm giờ
Câu số 2:
Hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A/ N2O5.
C/ Cr2O5.
B/ P2O5.
D/ Mn2O7.
Đáp án
Trở về Game
Bấm giờ
Câu số 3:
Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai ?
Đáp án
A/ FeO.
B/ Fe3O2.
C/ Fe2O3.
D/ Fe3O4.
Trở về Game
Bấm giờ
Câu số 4: Công thức hóa học đúng của Crôm(III)oxit là:
A/ CrO.
B/ Cr2O5.
C/ Cr2O7.
D/ Cr2O3.
Đáp án
Trở về Game
Bấm giờ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Lm bi t?p 1, 2, 3, 4, 5 - trang 91/ (Sgk).
* Lm bi t?p 26.1, 26.2, 26.4 - trang 31/ (SBT).
* Học bài, xem trước bài 27.
* Tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm điều chế oxi và thu khí oxi.
Tiết học đến đây kết thúc, xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo cùng tập thể các em học sinh lớp 8H
Xin chào tạm biệt !
về dự giờ thăm lớp
Chào các em học sinh!
G.V thực hiện: Nguyễn Thị Lang
Trường THCS Tịnh Ấn Tây-Sơn Tịnh – Quảng Ngãi
BÀI GIẢNG
Bài 26:
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp ? Viết 3 PTHH để minh họa.
* Định nghĩa: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới được tạo ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
* PTHH minh họa:
S + O2 ? SO2
Mg + O2 ? MgO
4P + 5O2 ? 2P2O5
Đáp án:
t0
t0
t0
Bài 26:
OXIT
I / Định nghĩa:
? Em hãy nhận xét thành phần của các Oxit sau:
SO2 ; MgO
Vậy theo em Oxit là gì ?
1) Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
; KMnO4 ; NaCl.
Bài 26:
I / Định nghĩa:
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit ?
a. Al2O3
1) Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
2) Ví dụ: Al2O3, MgO, CO2, P2O5, SO3 ... là các Oxit.
b. HCl
c. CaCO3
d. CO2
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
Xét Al2O3, ta xây dựng CTTQ như sau:
1) Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
2) Ví dụ: Al2O3, MgO, CO2, P2O5, SO3 ... là các Oxit.
II / CÔNG THứC:
Al2O3
? ?
- CTTQ:
- Quy tắc lập công thức: n.x = II.y
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
1) Định nghĩa:
2) Ví dụ:
II / CÔNG THứC:
1/ Ba (II) ; 2/ S (VI) ; 3/ Na (I) ; 4/ Fe (III)
*Bài tập: Lập công thức Oxit của các nguyên tố hóa học sau:
- CTTQ:
- Quy tắc lập công thức: n.x = II.y
Giải:
1/- Viết công thức dạng chung: BaIIxOIIy .
- Theo nguyên tắc hóa trị: II.x = II.y ? x = y = 1
- Vậy công thức đúng: BaO
*Tương tự: Ta lập được công thức Oxit của các nguyên tố hóa học đã cho là: SO3 ; Na2O ; Fe2O3
OXIT
CaO
Na2O
N2O5
P2O5
SO3
CO2
FeO
Fe2O3
Oxit tạo bởi phi kim và oxi
CaO,
Na2O,
N2O5,
P2O5,
SO3.
CO2,
FeO,
Fe2O3,
Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:
Oxit tạo bởi kim loại và oxi
Theo em, Oxit có mấy loại ?
III / PHÂN LOạI:
Bài 26:
I / Định nghĩa:
2) Oxit axit:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Có 2 loại chính.
1) Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
Theo em, thế nào là Oxit axit ?
Theo em, thế nào là Oxit bazơ?
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
2) Oxit axit:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Có 2 loại chính.
1) Oxit bazơ:
Thường là oxit của phi kim, tương ứng với một axit: CO2, SO3,.
Là oxit của kim loại, tương ứng với một bazơ: Na2O, FeO,.
OXIT
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Cacbon oxit
Natri oxit
Nhôm oxit
Sắt (II) oxit
Sắt(III) oxit
IV / CáCH GọI TÊN:
Em hãy rút ra cách gọi tên của Oxit ?
OXIT
FeO
Fe2O3
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Trong trường hợp kim loại nhiều hóa trị thì cách gọi tên Oxit như thế nào ?
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
Cacbon oxit
Lưu huỳnh dioxit
Lưu huỳnh trioxit
Điphotpho pentaoxit
Natri oxit
Nhôm oxit
Sắt (II) oxit
Sắt(III) oxit
IV / CáCH GọI TÊN:
OXIT
FeO
Fe2O3
SO2
SO3
P2O5
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
Đối với phi kim nhiều hóa trị thì cách gọi tên Oxit như thế nào ?
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
IV / CáCH GọI TÊN:
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Nếu phi kim có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit axit : Tên phi kim + Oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
OXIT
*Lưu ý: 1: Mono ; 2: Đi ; 3:Tri ; 4:Tetra ; 5: Penta.
NO; NO2; N2O3; N2O5
Hãy đọc tên các Oxit sau:
Bài 26:
I / Định nghĩa:
II / CÔNG THứC:
III / PHÂN LOạI:
IV / CáCH GọI TÊN:
Tên Oxit : Tên nguyên tố + Oxit.
Nếu phi kim có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit axit : Tên phi kim + Oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì:
Tên Oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + Oxit
OXIT
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là Oxi
- CTTQ:
- Quy tắc lập công thức: n.x = II.y
Có 2 loại chính:
Oxit a xit,
Oxit ba zơ
Games
Câu
2
Câu
1
Câu
4
Câu
3
Câu số 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A/. Khí CO2 là khí độc.
B/. Khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính.
C/. Khí CO2 làm giảm lượng mưa.
D/. Khí CO2 tạo ra bụi.
Đáp án
Trở về Game
Bấm giờ
Câu số 2:
Hợp chất nào thuộc loại oxit bazơ?
A/ N2O5.
C/ Cr2O5.
B/ P2O5.
D/ Mn2O7.
Đáp án
Trở về Game
Bấm giờ
Câu số 3:
Hãy chỉ ra công thức hóa học viết sai ?
Đáp án
A/ FeO.
B/ Fe3O2.
C/ Fe2O3.
D/ Fe3O4.
Trở về Game
Bấm giờ
Câu số 4: Công thức hóa học đúng của Crôm(III)oxit là:
A/ CrO.
B/ Cr2O5.
C/ Cr2O7.
D/ Cr2O3.
Đáp án
Trở về Game
Bấm giờ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Lm bi t?p 1, 2, 3, 4, 5 - trang 91/ (Sgk).
* Lm bi t?p 26.1, 26.2, 26.4 - trang 31/ (SBT).
* Học bài, xem trước bài 27.
* Tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm điều chế oxi và thu khí oxi.
Tiết học đến đây kết thúc, xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo cùng tập thể các em học sinh lớp 8H
Xin chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)