Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Quý |
Ngày 23/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thày, cô giáo về dự giờ
MÔN: HÓA HỌC 8
GIÁO VIÊN: Ong Thế chiến
DON V?: Tru?ng THCS D?ng Phc
Kiểm tra bài cũ:
? Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp?
1) S + O2 ?
2) ? + O2 MgO
3) CH4 + O2 ? + H2O
4) P + ? P2O5
Đáp án:
S (r) + O2 (k) SO2 (k)
2) 2Mg (r) + O2(k) 2 MgO (r)
3) CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) + 2 H2O (h)
4) 4 P (r) + 5O2 (k) 2 P2O5 (r)
Các phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp : (1) , (2) và (4)
Tiết 40
Bài 26: OXIT
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
? Cho các chất sau: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3..Hãy cho biết
- Phân tử là đơn chất hay hợp chất.
- Phân tử gồm mấy nguyên tố.
- Phân tử có nguyên tố nào chung.
Hợp chất
Tạo bởi 2 nguyên tố
1 nguyên tố là oxi
Oxit là hợp chất của hai
nguyên tố,trong đó có một
nguyên tố là oxi
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3
Oxit gồm: K2O,
SO3,
Fe2O3
? Vì sao CuSO4 và Mg(OH)2 không phải là oxit?
Vì phân tử CuSO4 và Mg(OH)2 có nguyên tố oxi,
nhưng lại gồm 3 nguyên tố hóa học
Bài tập
II - Công thức.
Tiết 40 - Bài 26 : Oxit
Quy ước
- M :kí hiệu hoá học của nguyên tố khác có hoá trị: n (M có thể là kim loại hoặc phi kim)
- O : kí hiệu hoá học của nguyên tố oxi.
CTTQ: MxOy
3. Đẳng thức hoá trị : n.x = II. y
2. Cơ sở lâp công thức hoá học: Quy tắc hoá trị
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau :
a) P (V) và O ; b) Ba và O; c) Na và O
Đáp án:
a) P (V) và O ? Công thức hoá học : P2O5
Ba và O ? Công thức hoá học : BaO
c) Na và O ? Công thức hoá học : Na2O
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi
II./ CÔNG THỨC
Công thức chung : MxOy.
Quy tắc hóa trị : n . x =II . y
Trong đó n là hóa trị của M
x, y là chỉ số nguyên tử
III./ PHÂN LOẠI
? Thành phần phân tử của các oxit Fe2O3, CO2, CuO, P2O5 gồm có oxi và những loại nguyên tố hóa học nào?
Fe2O3 và CuO: thành phần gồm nguyên tố kim loại và oxi
CO2 và P2O5: Thành phần gồm nguyên tố phi kim và oxi
Oxit có thể chia thành 2 loại chính: Oxit axit và Oxit bazơ
a. Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thí dụ: SO3 tương ứng với axit H2SO4
P2O5 tương ứng với axit H3PO4
b. Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH
Fe2O3 tương ứng với bazơ săt(III) hiđroxit Fe(OH)3
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi
II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI
Công thức chung: MxOy
a. Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
IV./ Cách gọi tên
Tên oxit
+ oxit
=Tên nguyên tố
Nếu kim loại nhiều hóa trị:
Tên oxit :
Tên kim loại (kèm theo hóa trị)
+ oxit
? Đọc tên các oxit: FeO, Fe2O3
Thí dụ : FeO: Sắt (II) oxit ;
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Nếu phi kim nhiều hóa trị:
tiền tố chỉ
(số nguyên ) +Tên phi kim
tử phi kim
Tên oxit :
tiền tố chỉ số
+(nguyên tử oxi) + Oxit
Đọc tên các oxit : Na2O, CO
Thí dụ : Na2O: Natri oxit ;
CO: Cacbon oxit
Lưu ý: Mono nghĩa là 1, đi là 2, tri là 3, tetra là 4, penta là 5
VD: SO2 : Lưu huynh đioxit; P2O3: điphotpho trioxit
? Đọc tên các oxit : CO, CO2, SO3, P2O5
CO: Cacbon monooxit
(thường gọi là cacbon oxit)
CO2 : Cacbon đioxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
P2O5 :điphotpho pentaoxit
Luyện tập - củng cố
? Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?
? Trong các oxit sau, oxit nào
là oxit axit ? Oxit nào là oxit bazơ
MgO , N2O5 ,
Fe2O3 , ZnO , CO2, SO2.
? Hãy gọi tên các oxit đó
ZnO : Kẽm oxit
Oxit bazơ:
Oxit axit:
SO2 : Lưu huynh đioxit.
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
MgO: Magie oxit
N2O5 :Đinitơ pentaoxit.
CO2: Cacbon đioxit.
2. Gọi tên theo hóa trị( áp dung cho phi kim có nhiều hóa trị)
Tên oxit = Tên phi kim (kèm theo hóa trị) + Oxit
VD: SO2: Lưu huynh(IV) oxit; CO2 : Cacbon(IV) oxit
3. Gọi tên theo axit tương ứng
VD: P2O5 : anhydrit photphoric( vì P2O5 là oxit axit tương ứng của axit photphoric H3PO4)
CO2: anhydrit cacbonic ( vì CO2 là oxit axit tương ứng của axit cacbonic H2CO3 )
4. Gọi tên theo tên địa phương
VD: CO2 : khí cacbonic SO2: khí sunfurơ
CaO: vôi sống H2O: nước
Dặn dò
Học thuộc định nghĩa oxit
Phân loại oxit. Cách gọi tên
Hoàn thành các bài tập SGK tr.91
Xem trước bài 27
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe
Chúc các em học giỏi
Hẹn gặp lại
Chúc quý thày cô sức khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Hẹn gặp lại
MÔN: HÓA HỌC 8
GIÁO VIÊN: Ong Thế chiến
DON V?: Tru?ng THCS D?ng Phc
Kiểm tra bài cũ:
? Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hoá hợp?
1) S + O2 ?
2) ? + O2 MgO
3) CH4 + O2 ? + H2O
4) P + ? P2O5
Đáp án:
S (r) + O2 (k) SO2 (k)
2) 2Mg (r) + O2(k) 2 MgO (r)
3) CH4(k) + 2O2(k) CO2(k) + 2 H2O (h)
4) 4 P (r) + 5O2 (k) 2 P2O5 (r)
Các phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp : (1) , (2) và (4)
Tiết 40
Bài 26: OXIT
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
? Cho các chất sau: CO2, SO2, P2O5, và Al2O3..Hãy cho biết
- Phân tử là đơn chất hay hợp chất.
- Phân tử gồm mấy nguyên tố.
- Phân tử có nguyên tố nào chung.
Hợp chất
Tạo bởi 2 nguyên tố
1 nguyên tố là oxi
Oxit là hợp chất của hai
nguyên tố,trong đó có một
nguyên tố là oxi
Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit?
K2O, CuSO4, Mg(OH)2, H2S, SO3, Fe2O3
Oxit gồm: K2O,
SO3,
Fe2O3
? Vì sao CuSO4 và Mg(OH)2 không phải là oxit?
Vì phân tử CuSO4 và Mg(OH)2 có nguyên tố oxi,
nhưng lại gồm 3 nguyên tố hóa học
Bài tập
II - Công thức.
Tiết 40 - Bài 26 : Oxit
Quy ước
- M :kí hiệu hoá học của nguyên tố khác có hoá trị: n (M có thể là kim loại hoặc phi kim)
- O : kí hiệu hoá học của nguyên tố oxi.
CTTQ: MxOy
3. Đẳng thức hoá trị : n.x = II. y
2. Cơ sở lâp công thức hoá học: Quy tắc hoá trị
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau :
a) P (V) và O ; b) Ba và O; c) Na và O
Đáp án:
a) P (V) và O ? Công thức hoá học : P2O5
Ba và O ? Công thức hoá học : BaO
c) Na và O ? Công thức hoá học : Na2O
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi
II./ CÔNG THỨC
Công thức chung : MxOy.
Quy tắc hóa trị : n . x =II . y
Trong đó n là hóa trị của M
x, y là chỉ số nguyên tử
III./ PHÂN LOẠI
? Thành phần phân tử của các oxit Fe2O3, CO2, CuO, P2O5 gồm có oxi và những loại nguyên tố hóa học nào?
Fe2O3 và CuO: thành phần gồm nguyên tố kim loại và oxi
CO2 và P2O5: Thành phần gồm nguyên tố phi kim và oxi
Oxit có thể chia thành 2 loại chính: Oxit axit và Oxit bazơ
a. Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
Thí dụ: SO3 tương ứng với axit H2SO4
P2O5 tương ứng với axit H3PO4
b. Oxit bazơ:
Là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
Thí dụ: Na2O tương ứng với bazơ natri hiđroxit NaOH
Fe2O3 tương ứng với bazơ săt(III) hiđroxit Fe(OH)3
Bài 26: O XIT
I./ ĐỊNH NGHĨA
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố,trong đó có một nguyên tố là oxi
II./ CÔNG THỨC
III./ PHÂN LOẠI
Công thức chung: MxOy
a. Oxit axit:
Thường là oxit của phi kim và ứng với một axit
b. Oxit bazơ:
Thường là oxit của kim loại và ứng với một bazơ
IV./ Cách gọi tên
Tên oxit
+ oxit
=Tên nguyên tố
Nếu kim loại nhiều hóa trị:
Tên oxit :
Tên kim loại (kèm theo hóa trị)
+ oxit
? Đọc tên các oxit: FeO, Fe2O3
Thí dụ : FeO: Sắt (II) oxit ;
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
Nếu phi kim nhiều hóa trị:
tiền tố chỉ
(số nguyên ) +Tên phi kim
tử phi kim
Tên oxit :
tiền tố chỉ số
+(nguyên tử oxi) + Oxit
Đọc tên các oxit : Na2O, CO
Thí dụ : Na2O: Natri oxit ;
CO: Cacbon oxit
Lưu ý: Mono nghĩa là 1, đi là 2, tri là 3, tetra là 4, penta là 5
VD: SO2 : Lưu huynh đioxit; P2O3: điphotpho trioxit
? Đọc tên các oxit : CO, CO2, SO3, P2O5
CO: Cacbon monooxit
(thường gọi là cacbon oxit)
CO2 : Cacbon đioxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
P2O5 :điphotpho pentaoxit
Luyện tập - củng cố
? Oxit là gì? Có mấy loại oxit chính?
? Trong các oxit sau, oxit nào
là oxit axit ? Oxit nào là oxit bazơ
MgO , N2O5 ,
Fe2O3 , ZnO , CO2, SO2.
? Hãy gọi tên các oxit đó
ZnO : Kẽm oxit
Oxit bazơ:
Oxit axit:
SO2 : Lưu huynh đioxit.
Fe2O3 : Sắt (III) oxit
MgO: Magie oxit
N2O5 :Đinitơ pentaoxit.
CO2: Cacbon đioxit.
2. Gọi tên theo hóa trị( áp dung cho phi kim có nhiều hóa trị)
Tên oxit = Tên phi kim (kèm theo hóa trị) + Oxit
VD: SO2: Lưu huynh(IV) oxit; CO2 : Cacbon(IV) oxit
3. Gọi tên theo axit tương ứng
VD: P2O5 : anhydrit photphoric( vì P2O5 là oxit axit tương ứng của axit photphoric H3PO4)
CO2: anhydrit cacbonic ( vì CO2 là oxit axit tương ứng của axit cacbonic H2CO3 )
4. Gọi tên theo tên địa phương
VD: CO2 : khí cacbonic SO2: khí sunfurơ
CaO: vôi sống H2O: nước
Dặn dò
Học thuộc định nghĩa oxit
Phân loại oxit. Cách gọi tên
Hoàn thành các bài tập SGK tr.91
Xem trước bài 27
Kính chúc quý thầy cô sức khỏe
Chúc các em học giỏi
Hẹn gặp lại
Chúc quý thày cô sức khoẻ
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)