Bài 26. Oxit

Chia sẻ bởi ­Lương Thị Oanh | Ngày 23/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Giáo viên:Lương Thị Oanh
CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THẨM ĐỊNH GVG
TRƯỜNG THCS NGỌC MỸ
Môn Hóa học
Lớp 8 – Tiết 40 : Oxit
Dạy ngày 15/1/2013
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN QUỐC OAI
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các phương trình sau:
Mg + O2 ------ >
t0
S + O2 ------ >
t0
P + O2 ------ >
t0
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
Vd : MgO, SO2, P2O5,
Hãy nhận xét thành phần nguyên tố của các oxit đó?
Vậy oxit là gì?
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
?
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit:
1. K2O
2. HCl
3. KNO3
4. N2O5
5. CaO
6. SO3
1
6
4
5
Fe2O3….
Kể tên một vài oxit khác?
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC
Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3….
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
?
Em hãy nhắc lại quy tắc hóa trị đối với hợp chất 2 nguyên tố?
Trong hợp chất gồm 2 nguyên tố, tích giữa chỉ số và hóa trị nguyên tố này bằng tích giữa chỉ số và hóa trị nguyên tố kia
Em hãy nhận xét về các thành phần trong công thức của oxit?
Thành phần gồm kí hiệu của nguyên tố oxi và kí hiệu của nguyên tố khác.
Công thức oxit : MxOy
?
n II
Đẳng thức hóa trị:
n.x = II.y
 Là cơ sở để lập công thức oxit
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau (Ho?t d?ng theo c?p):
a) P (V) và O b) Ca(II) và O
Đáp án:
a) P (V) và O ? Công thức hoá học : P2O5
Ca(II) và O ? Công thức hoá học : CaO
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC
Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3….
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Công thức oxit : MxOy
n II
Đẳng thức hóa trị:
n.x = II.y
 Là cơ sở để lập công thức oxit
III. PHÂN LOẠI
CaO,
Na2O,
SO2,
P2O5.
CO2,
Fe2O3,
OXIT
Oxit tạo bởi phi kim và oxi
CaO
Na2O
SO2
P2O5
CO2
Fe2O3
Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:
Oxit tạo bởi kim loại và oxi
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC
Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3….
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Công thức oxit : MxOy
n II
Đẳng thức hóa trị:
n.x = II.y
 Là cơ sở để lập công thức oxit
III. PHÂN LOẠI
: 2 loại chính
1. Oxit axit
Một số oxit axit thường gặp
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
?
Mn2O7
HMnO4(Axit pemanganic)
CO, NO… không có axit tương ứng
 không là oxit axit
2. Oxit bazơ
Vd: CO2, SO2, P2O5, Mn2O7….
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
?
Oxit axit : CO2, P2O5, SO2…
Oxit bazơ : Na2O, CaO, Fe2O3…
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC
Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3….
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Công thức oxit : MxOy
n II
Đẳng thức hóa trị:
n.x = II.y
 Là cơ sở để lập công thức oxit
III. PHÂN LOẠI
: 2 loại chính
1. Oxit axit
Một số oxit bazo
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
?
2. Oxit bazơ
Vd: CO2, SO2, P2O5, Mn2O7….
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
?
Vd: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)2
(CO2 – axit là H2CO3)
Chú ý : Mn2O7 kh«ng cã baz¬ t­¬ng øng
Oxit axit : CO2, P2O5, SO2…
Oxit bazơ : Na2O, CaO, Fe2O3…
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC
Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3….
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Công thức oxit : MxOy
n II
Đẳng thức hóa trị:
n.x = II.y
 Là cơ sở để lập công thức oxit
III. PHÂN LOẠI
: 2 loại chính
1. Oxit axit
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
?
2. Oxit bazơ
Vd: CO2, SO2,P2O5, Mn2O7….
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
?
Vd: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)2
(CO2 – axit là H2CO3)
Hoạt động nhóm
Hãy phân loại các oxit
CuO, Al2O3, N2O5, SO2
thành 2 loại oxit axit, oxit bazơ
vào bảng sau:
Chú ý : CO, NO… không có axit tương ứng
N2O5

SO2
CuO

Al2O3
TIẾT 40 : OXIT
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC
Vd : MgO, SO2, P2O5, Fe2O3….
Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Công thức oxit : MxOy
n II
Đẳng thức hóa trị:
n.x = II.y
 Là cơ sở để lập công thức oxit
III. PHÂN LOẠI
: 2 loại chính
1. Oxit axit
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
?
2. Oxit bazơ
Vd: CO2, SO2, P2O5, Mn2O7….
Là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ.
?
Vd: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)2
(CO2 – axit là H2CO3)
Chú ý : CO, NO… không có axit tương ứng
IV. CÁCH GỌI TÊN
Nguyên tắc chung gọi tên oxit:
?
Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit
Na2O
Al2O3
NO
- Natri oxit
- Nhôm oxit
- Nitơ oxit
+) Nếu kim loại có nhiều hóa trị(Fe,Cu…)
Tên oxit bazơ =Tên nguyên tố(kèm theo hóa trị) + oxit
Fe2O3 -
FeO -
Sắt (III) oxit
Sắt (II) oxit
+) Nếu phi kim có nhiều hóa trị
Tên oxit axit=(TT1)Tên nguyên tố
1. mônô
2.đi 3.tri 4.tetra 5.penta
SO2
SO3
N2O5
- Lưu huỳnh đioxit
- Lưu huỳnh trioxit
- Đinitơ pentaoxit
P2O5
- Điphotpho pentaoxit
TT1 : tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim
TT2 : tiền tố chỉ số nguyên tử oxi
+(TT2)oxit
Phân loại
Oxit axit
Oxit bazơ
Tên gọi
Ng tố 1 hóa trị
Tên nguyên tố + oxit
PK nhiều hóa trị
(TT1)Tên PK +(TT2)Oxit
Định nghĩa
Hợp chất
2 nguyên tố
1 nguyên tố là oxi
OXIT
Công thức
Quy tắc hóa trị
MxOy
KL nhiều hóa trị
Tên KL(hóa trị) +oxit
Khám phá
trò chơi
30
30
1
2
4
6
20
10
20
10
A. CaO
B. FeO
C. AlO
D. CuO
A. CO, NO.
B. Na2O, CaO
C. SO2, P2O5
Em ch?n bông hoa nào?
3
5
Hướng dẫn học ở nhà:
* Đọc trước bài 27 và tìm hiểu cách tiến hành thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và cách thu khí oxi.
* Bài tập về nhà : 2; 3;4; 5 SGK - Tr 91
26.1; 26.2; 26.4 SBT- Tr31
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
Đọc tên các oxit sau:
CuO
Cu2O
NO2
N2O3
K2O
Đồng(II) oxit
Đồng(I) oxit
Đinitơ trioxit
Kali oxit
Nitơ đioxit
CO
Cacbon oxit
CO2
Cacbon dioxit
Hoạt động nhóm
Hãy phân loại các oxit
CuO, Al2O3, N2O5, SO2
thành 2 loại oxit axit, oxit bazơ
vào bảng sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: ­Lương Thị Oanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)