Bài 26. Oxit

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Hiền | Ngày 23/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quí thầy cô về dự giờ thăm lớp
Hóa 8 - tiết 40
Gv thực hiện: đoàn thị hiền
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH sau?
1/ Cu + O2 ---> 2/ Na + O2 --->
3/ C + O2 ---> 4/ S + O2 --->
t0
t0
t0
t0
Các chất sau:CuO, Na2O, CO2, SO2. Hãy cho biết:
+ Những chất trên là đơn chất hay hợp chất? Được tạo bởi mấy nguyên tố hóa học?
+ Những chất trên đều có chung nguyên tố hóa học nào?
Al2O3
HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXIT
CuO
Fe2O3
CaO
Bài tập 1: cho biết chất nào thuộc loại oxit:
a/ P2O5, b/ HCl c/ Fe3O4 d/ Ba(OH)2
Gọi: M là kí hiệu của ntố khác trong CTHH của oxit.
x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết công thức dạng chung của oxit ?
II
- Nêu qui tắc hóa trị của hợp chất 2 nguyên tố.
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau :
a) P (V) và O ; b) Cu và O
c) Na và O ; d) C (IV) và O.
CaO
Na2O
SO2
P2O5
SO3
CO2
MgO
Fe2O3
OXIT
Oxit tạo bởi phi kim và oxi
CaO
Na2O
SO2
P2O5
SO3.
CO2
MgO
Fe2O3
Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:
Oxit tạo bởi kim loại và oxi
Một số oxit axit thường gặp
Chú ý : Với các oxit như CO, NO là oxit phi kim nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứng
Một số Oxit bazơ
Chú ý : Với oxit như Mn2O7 không phải oxit bazơ vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng HMnO4 (axit pemanganic)
K2O
ZnO
NO
: Kali oxit
: Kẽm oxit
: Nitơ oxit
Thí dụ:
Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
FeO
Fe2O3
Thí dụ:
Sắt (II) oxit
Sắt (III) oxit
II
III
Tên oxit bazơ: Tên kim loại( kèm hóa trị) + oxit
MgO
: Magie oxit
Cu2O
I
Đồng (I) oxit
Tên oxit: Tên nguyên tố + Oxit
- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:
Tên gọi: Tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:
Ví dụ: SO2
P2O3
Lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)
Đi photpho trioxit
Tên gọi: Tên phi kim
(Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim)
(Có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Các tiền tố chỉ số nguyên tử :
1: mono (thường đơn giản đi)
2: đi
3: tri
4: tetra
5: penta
CO
Cacbon
Đinitơ trioxit
Đinitơ pentaoxit
+ oxit
N2O3
N2O5
mono
oxit
MxOy
Tên oxit: tên ntố + oxit
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 91.

- Nghiên cứu trước bài 27: “ Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy”
+ Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (PTN) người ta dùng những hóa chất nào? Đặc điểm của những hóa chất đó?.
+ Xem kĩ các phương trình điều chế khí oxi trong PTN?
+ Có mấy cách thu khí oxi trong PTN? Giải thích cách thu.
+ Phản ứng phân hủy là gì?
Trong mỗi hộp màu có 1 oxit khác nhau, em hãy mở hộp màu em thích xem đó là oxit axit hay oxit bazơ, rồi đọc tên chất đó?
Trò chơi
Oxit axit
Điphotpho pentaoxit
P2O5
Trò chơi
Oxit axit
SO3
Lưu huỳnh trioxit
Trò chơi
Oxit axit
CO2
Cacbon đioxit (khí cacbonic)

Trò chơi
Oxit bazơ
CuO
Đồng (II) oxit
Trò chơi
Oxit bazơ
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Trò chơi
Oxit bazơ
CaO
Canxi oxit
Trò chơi
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)