Bài 26. Oxit
Chia sẻ bởi Lê Trần Viết Thành |
Ngày 23/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Bài 26. Oxit thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chaøo möøng quyù thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh veà tham döï hoäi thi giaùo vieân daïy gioûi caáp huyeän naêm hoïc 2014-2015!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH sau?
1/ Cu + O2
2/ Na + O2
3/ P + O2
4/ S + O2
t0
t0
t0
CuO
2
2
t0
Na2O
4
2
P2O5
4
2
SO2
5
II
II
I
II
V
II
IV
II
Các chất : CuO, Na2O, P2O5, SO2. Hãy cho biết:
+ Những chất trên là đơn chất hay hợp chất? Được tạo bởi mấy nguyên tố hóa học?
+ Những chất trên đều có chung nguyên tố hóa học nào?
O
O
O
O
BÀI 26
OXIT
Ghi bài khi xuất hiện biểu tượng
Oxit là gì?
I. KHÁI NIỆM:
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố , trong đó có một nguyên tố là oxi.
Bài tập 1: Trong các chất sau: Na2O ; Ba(OH)2; FeS ; SO3 ;CaSO4 ; Fe3O4 chất nào thuộc loại oxit?
Đáp án: Oxit là: Na2O, SO3, Fe3O4
Vì sao Ba(OH)2; CaSO4; FeS không phải là oxit?
Tiết 40: ÔXIT
VD: CuO, Na2O, P2O5, SO2 ….
Al2O3
HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXIT
CuO
Fe2O3
CaO
II. CÔNG THỨC:
Nêu lại quy tắc hoá trị tạo bởi hợp chất
Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết công thức dạng chung của oxit.
Công thức chung của oxit: MxOy
Tiết 40: ÔXIT
Quy tắc hoá trị: x.a = y.b
Vậy theo em CTHH
của oxit được viết như thế nào?
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau :
a) P (V) và O ; b) Ca và O
c) Na và O ; d) C (IV) và O.
Bài tập 3: Lập công thức oxit của hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng.
THẢO LUẬN: 3 PHÚT
AxBy
a
b
CaO
Na2O
SO2
P2O5
SO3
CO2
MgO
Fe2O3
OXIT
Oxit tạo bởi phi kim và oxi
CaO
Na2O
SO2
P2O5
SO3.
CO2
MgO
Fe2O3
Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:
Oxit tạo bởi kim loại và oxi
III. PHÂN LOẠI
Tiết 40: ÔXIT
SO3.
Một số oxit axit thường gặp
Chú ý : Với các oxit như CO, NO …. là oxit phi kim nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứng
1. OXIT AXIT
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
Vậy oxit axit là gì?
Một số Oxit bazơ
Chú ý : Với oxit như Mn2O7; CrO3; Cr2O7 là oxit kim loại nhưng là oxit axit vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng
2. OXIT BAZƠ
Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
Vậy oxit bazơ là gì?
K2O
ZnO
: Kali oxit
: Kẽm oxit
Thí dụ:
FeO
: Sắt (II) oxit
: Sắt (III) oxit
II
III
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hoá trị) + oxit
MgO
: Magie oxit
CuO
I
: Đồng (II) oxit
1. Tên oxit kim loại:
Fe2O3
Cu2O
II
: Đồng (I) oxit
IV. ĐỌC TÊN:
Tiết 40: ÔXIT
2. Tên oxit phi kim:
Ví dụ: SO2
P2O5
: Lưu huỳnh đi oxit (khí sunfurơ)
: Đi photpho penta oxit
Tên gọi: Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
Các tiền tố chỉ số nguyên tử :
1: mono (thường không đọc)
2: đi
3: tri
4: tetra
5: penta
CO
: Cacbon
: Đinitơ trioxit
: Đinitơ pentaoxit
N2O3
N2O5
mono
oxit
MxOy
Tên oxit: tên ntố + oxit
Trong mỗi hộp màu có 1 oxit khác nhau, em hãy mở hộp màu em thích xem đó là oxit axit hay oxit bazơ, rồi đọc tên chất đó?
Trò chơi
Oxit axit
Điphotpho pentaoxit
P2O5
Trò chơi
Oxit axit
SO3
Lưu huỳnh trioxit
Trò chơi
Oxit axit
CO2
Cacbon đioxit (khí cacbonic)
Trò chơi
Oxit bazơ
CuO
Đồng (II) oxit
Trò chơi
Oxit bazơ
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Trò chơi
Oxit bazơ
CaO
Canxi oxit
Trò chơi
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 91.
- Nghiên cứu trước bài 27: “ Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy”
+ Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (PTN) người ta dùng những hóa chất nào? Đặc điểm của những hóa chất đó?.
+ Xem kĩ các phương trình điều chế khí oxi trong PTN?
+ Có mấy cách thu khí oxi trong PTN? Giải thích cách thu.
+ Phản ứng phân hủy là gì?
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hoàn thành các PTHH sau?
1/ Cu + O2
2/ Na + O2
3/ P + O2
4/ S + O2
t0
t0
t0
CuO
2
2
t0
Na2O
4
2
P2O5
4
2
SO2
5
II
II
I
II
V
II
IV
II
Các chất : CuO, Na2O, P2O5, SO2. Hãy cho biết:
+ Những chất trên là đơn chất hay hợp chất? Được tạo bởi mấy nguyên tố hóa học?
+ Những chất trên đều có chung nguyên tố hóa học nào?
O
O
O
O
BÀI 26
OXIT
Ghi bài khi xuất hiện biểu tượng
Oxit là gì?
I. KHÁI NIỆM:
Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố , trong đó có một nguyên tố là oxi.
Bài tập 1: Trong các chất sau: Na2O ; Ba(OH)2; FeS ; SO3 ;CaSO4 ; Fe3O4 chất nào thuộc loại oxit?
Đáp án: Oxit là: Na2O, SO3, Fe3O4
Vì sao Ba(OH)2; CaSO4; FeS không phải là oxit?
Tiết 40: ÔXIT
VD: CuO, Na2O, P2O5, SO2 ….
Al2O3
HÌNH ẢNH MỘT SỐ OXIT
CuO
Fe2O3
CaO
II. CÔNG THỨC:
Nêu lại quy tắc hoá trị tạo bởi hợp chất
Gọi M là kí hiệu của 1 nguyên tố khác trong CTHH của oxit ; x, y lần lượt là chỉ số của M và O. Hãy viết công thức dạng chung của oxit.
Công thức chung của oxit: MxOy
Tiết 40: ÔXIT
Quy tắc hoá trị: x.a = y.b
Vậy theo em CTHH
của oxit được viết như thế nào?
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các nguyên tố sau :
a) P (V) và O ; b) Ca và O
c) Na và O ; d) C (IV) và O.
Bài tập 3: Lập công thức oxit của hợp chất gồm 2 nguyên tố Fe và O trong đó Fe chiếm 70% về khối lượng.
THẢO LUẬN: 3 PHÚT
AxBy
a
b
CaO
Na2O
SO2
P2O5
SO3
CO2
MgO
Fe2O3
OXIT
Oxit tạo bởi phi kim và oxi
CaO
Na2O
SO2
P2O5
SO3.
CO2
MgO
Fe2O3
Dựa vào thành phần cấu tạo hoá học của oxit. Em hãy phân loại các oxit sau:
Oxit tạo bởi kim loại và oxi
III. PHÂN LOẠI
Tiết 40: ÔXIT
SO3.
Một số oxit axit thường gặp
Chú ý : Với các oxit như CO, NO …. là oxit phi kim nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứng
1. OXIT AXIT
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit
Vậy oxit axit là gì?
Một số Oxit bazơ
Chú ý : Với oxit như Mn2O7; CrO3; Cr2O7 là oxit kim loại nhưng là oxit axit vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng
2. OXIT BAZƠ
Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
Vậy oxit bazơ là gì?
K2O
ZnO
: Kali oxit
: Kẽm oxit
Thí dụ:
FeO
: Sắt (II) oxit
: Sắt (III) oxit
II
III
Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hoá trị) + oxit
MgO
: Magie oxit
CuO
I
: Đồng (II) oxit
1. Tên oxit kim loại:
Fe2O3
Cu2O
II
: Đồng (I) oxit
IV. ĐỌC TÊN:
Tiết 40: ÔXIT
2. Tên oxit phi kim:
Ví dụ: SO2
P2O5
: Lưu huỳnh đi oxit (khí sunfurơ)
: Đi photpho penta oxit
Tên gọi: Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
Các tiền tố chỉ số nguyên tử :
1: mono (thường không đọc)
2: đi
3: tri
4: tetra
5: penta
CO
: Cacbon
: Đinitơ trioxit
: Đinitơ pentaoxit
N2O3
N2O5
mono
oxit
MxOy
Tên oxit: tên ntố + oxit
Trong mỗi hộp màu có 1 oxit khác nhau, em hãy mở hộp màu em thích xem đó là oxit axit hay oxit bazơ, rồi đọc tên chất đó?
Trò chơi
Oxit axit
Điphotpho pentaoxit
P2O5
Trò chơi
Oxit axit
SO3
Lưu huỳnh trioxit
Trò chơi
Oxit axit
CO2
Cacbon đioxit (khí cacbonic)
Trò chơi
Oxit bazơ
CuO
Đồng (II) oxit
Trò chơi
Oxit bazơ
Fe2O3
Sắt (III) oxit
Trò chơi
Oxit bazơ
CaO
Canxi oxit
Trò chơi
Hướng dẫn học ở nhà
- Học bài, làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 91.
- Nghiên cứu trước bài 27: “ Điều chế khí oxi – Phản ứng phân hủy”
+ Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (PTN) người ta dùng những hóa chất nào? Đặc điểm của những hóa chất đó?.
+ Xem kĩ các phương trình điều chế khí oxi trong PTN?
+ Có mấy cách thu khí oxi trong PTN? Giải thích cách thu.
+ Phản ứng phân hủy là gì?
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺ
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trần Viết Thành
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)