Bài 25. Thường biến
Chia sẻ bởi Trần Thị Tỉnh |
Ngày 04/05/2019 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thường biến thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Gv: TrÇn ThÞ TØnh
Truờng: THCS Bạch Long
Kiểm tra bài cũ
1. Hãy cho biết các đặc điểm của đột biến ở các phương diện sau:
Câu 2: Kiểu hình của sinh vật do yếu tố nào quy định?
- Khái niệm
Khả năng di truyền
-Sự xuất hiện kiểu hình
- Ý nghĩa
Là những biến đổi kiểu hình liên quan đến vật chất di truỳên (NST, gen)
Có
Xuất hiện hàng loạt theo một hướng xác định
- Thường có hại, ít có lợi cho sinh vật
- Kiểu hình: Do kiểu gen quy định
Bài 25: THƯỜNG BIẾN
Hãy quan sát H25 và đọc ví dụ 1,2 SGK để hoàn thành bảng sau:
Đối tượng
Môi trường
Kiểu hình
Kiểu gen
Cùng kiểu gen
Khác kiểu gen
Cây rau dừa nước
Một giống su hào
Lá cây rau
muĩ mác
Trên bờ
Ven bờ
- Trên mặt nước
Thân có đường kính nhỏ, chắc, lá nhỏ
Thân, lá lớn hơn
- Thân, lá lớn nhất, rễ biến thành phao
- Chăm đúng kĩ thuật
- Chăm không đúng kĩ thuật
Củ to
- Củ nhỏ
Trên cạn
Trên mặt nước
- Trong nước
Lá hình mũi mác nhỏ
Phiến lá to hơn
- Phiến lá hình bản dài
x
x
x
Thường biến
Cây rau mác
Thường biến
Thường biến
- Là những biến đổi kiểu hình liên quan đến vật chất di truyền (NST, gen)
- Có
- Xuất hiện ngẫu nhiên, không theo 1 hướng xác định
- Thường có hại, ít có lợi
- Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường (không liên quan đến vật chất di truyền)
- Xuất hiện hàng loạt theo 1 hướng xác định
- Có lợi cho sinh vật
- Không
Hãy hoàn thành bảng so sánh về sự khác nhau giữa thường biến và đột biến:
Cùng KG ---------->KH ≠
VD2
pH
Trồng ở nhiệt độ 35 độ C
Trồng ở nhiệt độ 20 độ C
Ví dụ: Hoa liên hình
Dây khoai lang
Giống lóa t¸m
Chăm sóc ®óng kÜ thuËt
Cây cao, bông to
Nhà A
Nhà B
Chăm sóc kh«ng ®óng kÜ thuËt
Cây thấp, bông nhỏ
Thơm, dẻo
Tính trạng chất lượng:
Tính trạng số lượng:
Chiều cao của cây, năng suất
Thơm, dẻo
Giống lóa t¸m
Chăm sóc ®óng kÜ thuËt
NS 4 -5 Tấn/ ha ( KH2 )
NS 6- 8 Tấn/ ha ( KH1 )
Nhà A
Nhà B
Chăm sóc ®óng kÜ thuËt
Giống OMCS2000 (KG)
Chăm sóc tốt ( MT1)
NS 4 -5 Tấn/ ha ( KH2 )
NS 2-3Tấn/ha (KH3 )
NS 6- 8 Tấn/ ha ( KH1 )
Chăm sóc bình thường ( MT2 )
Chăm sóc kém ( MT3 )
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bố mẹ truyền đạt cho con:
A. Một tính trạng B. Một kiểu hinh C. Một kiểu gen
2. Trong các biến dị sau biến dị nào không di truyền?
A. Đột biến gen và thường biến
B. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến
3. Nói ngô lai LVN20 có thể đạt được 6-8 tấn/ha. Là nói đến giống ngô đó có thể:
A, Đạt năng suất tối đa 6-8 tấn/ha
B. Đạt năng suất trung bình 6-8 tấn/ha
C. Luôn đạt năng suất 6-8 tấn/ha
4. Trong chăn nuôi, trồng trọt biện pháp kĩ thuật đặt lên hàng đầu là:
A. Giống B. Kĩ thuật trồng trọt C. Thời tiết
5. Kiểu hình của một cá thể quy định bởi yếu tố nào?
A. Điều kiện môi trường sống
B. Kiểu gen trong giao tử
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Cả A, B và C
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh, không di truyền được.
- Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ một gen hay một nhóm gen) trước môi trường khác nhau. Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Học bài.
Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
Sưu tầm:
- Tranh ảnh về các đột biến hình thái thân, lá, hạt lúa.Hiện tượng bạch tạng ở lúa và ở người…
- Tranh ảnh về các đột biến cấu trúc, số lượng NST ở thực vật.
Truờng: THCS Bạch Long
Kiểm tra bài cũ
1. Hãy cho biết các đặc điểm của đột biến ở các phương diện sau:
Câu 2: Kiểu hình của sinh vật do yếu tố nào quy định?
- Khái niệm
Khả năng di truyền
-Sự xuất hiện kiểu hình
- Ý nghĩa
Là những biến đổi kiểu hình liên quan đến vật chất di truỳên (NST, gen)
Có
Xuất hiện hàng loạt theo một hướng xác định
- Thường có hại, ít có lợi cho sinh vật
- Kiểu hình: Do kiểu gen quy định
Bài 25: THƯỜNG BIẾN
Hãy quan sát H25 và đọc ví dụ 1,2 SGK để hoàn thành bảng sau:
Đối tượng
Môi trường
Kiểu hình
Kiểu gen
Cùng kiểu gen
Khác kiểu gen
Cây rau dừa nước
Một giống su hào
Lá cây rau
muĩ mác
Trên bờ
Ven bờ
- Trên mặt nước
Thân có đường kính nhỏ, chắc, lá nhỏ
Thân, lá lớn hơn
- Thân, lá lớn nhất, rễ biến thành phao
- Chăm đúng kĩ thuật
- Chăm không đúng kĩ thuật
Củ to
- Củ nhỏ
Trên cạn
Trên mặt nước
- Trong nước
Lá hình mũi mác nhỏ
Phiến lá to hơn
- Phiến lá hình bản dài
x
x
x
Thường biến
Cây rau mác
Thường biến
Thường biến
- Là những biến đổi kiểu hình liên quan đến vật chất di truyền (NST, gen)
- Có
- Xuất hiện ngẫu nhiên, không theo 1 hướng xác định
- Thường có hại, ít có lợi
- Là những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường (không liên quan đến vật chất di truyền)
- Xuất hiện hàng loạt theo 1 hướng xác định
- Có lợi cho sinh vật
- Không
Hãy hoàn thành bảng so sánh về sự khác nhau giữa thường biến và đột biến:
Cùng KG ---------->KH ≠
VD2
pH
Trồng ở nhiệt độ 35 độ C
Trồng ở nhiệt độ 20 độ C
Ví dụ: Hoa liên hình
Dây khoai lang
Giống lóa t¸m
Chăm sóc ®óng kÜ thuËt
Cây cao, bông to
Nhà A
Nhà B
Chăm sóc kh«ng ®óng kÜ thuËt
Cây thấp, bông nhỏ
Thơm, dẻo
Tính trạng chất lượng:
Tính trạng số lượng:
Chiều cao của cây, năng suất
Thơm, dẻo
Giống lóa t¸m
Chăm sóc ®óng kÜ thuËt
NS 4 -5 Tấn/ ha ( KH2 )
NS 6- 8 Tấn/ ha ( KH1 )
Nhà A
Nhà B
Chăm sóc ®óng kÜ thuËt
Giống OMCS2000 (KG)
Chăm sóc tốt ( MT1)
NS 4 -5 Tấn/ ha ( KH2 )
NS 2-3Tấn/ha (KH3 )
NS 6- 8 Tấn/ ha ( KH1 )
Chăm sóc bình thường ( MT2 )
Chăm sóc kém ( MT3 )
Nhà A
Nhà B
Nhà C
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bố mẹ truyền đạt cho con:
A. Một tính trạng B. Một kiểu hinh C. Một kiểu gen
2. Trong các biến dị sau biến dị nào không di truyền?
A. Đột biến gen và thường biến
B. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến
3. Nói ngô lai LVN20 có thể đạt được 6-8 tấn/ha. Là nói đến giống ngô đó có thể:
A, Đạt năng suất tối đa 6-8 tấn/ha
B. Đạt năng suất trung bình 6-8 tấn/ha
C. Luôn đạt năng suất 6-8 tấn/ha
4. Trong chăn nuôi, trồng trọt biện pháp kĩ thuật đặt lên hàng đầu là:
A. Giống B. Kĩ thuật trồng trọt C. Thời tiết
5. Kiểu hình của một cá thể quy định bởi yếu tố nào?
A. Điều kiện môi trường sống
B. Kiểu gen trong giao tử
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Cả A, B và C
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện ngoại cảnh, không di truyền được.
- Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ một gen hay một nhóm gen) trước môi trường khác nhau. Mức phản ứng do kiểu gen quy định. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ.
Học bài.
Trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK.
Sưu tầm:
- Tranh ảnh về các đột biến hình thái thân, lá, hạt lúa.Hiện tượng bạch tạng ở lúa và ở người…
- Tranh ảnh về các đột biến cấu trúc, số lượng NST ở thực vật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tỉnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)