Bài 25. Thường biến
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng Cường |
Ngày 04/05/2019 |
20
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thường biến thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
1. Nêu sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng?
Kiểm tra bài cũ
2. Biến dị là gì? Chúng ta đã học những loại biến dị nào?
BIẾN DỊ
Biến dị di truyền
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Đột biến gen
Đột biến NST
Đột biến số lượng NST
Đột biến cấu trúc NST
Thể đa bội
Thể dị bội
Thường biến
Phiếu học tập: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình
? M?c ven b?
? M?c trín b?
? M?c tr?i trín m?t nu?c
? Thđn nh? vă ch?c, lâ nh?
? Thđn, lâ l?n hon
? Thđn, lâ l?n hon, r? bi?n thănh phao
* Trong không khí
* Mọc trong nước
*Trên mặt nước
Lá hình mác
Lá có phiến rộng
Lá hình bản dài:
Môi trường 1
Môi trường 2
▲ Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:
KIỂU GEN
MÔI TRƯỜNG 1
MÔI TRƯỜNG 2
MÔI TRƯỜNG 3
MÔI TRƯỜNG n
KIỂU HÌNH 2
KIỂU HÌNH 3
KIỂU HÌNH 1
KIỂU HÌNH n
THƯỜNG
BIẾN
Xương rồng sống nơi khô cạn
Xương rồng sống nơi ẩm ướt
Vi? du?
Hoa liên hình
Phân biệt thường biến và đột biến
Biến dị không di truyền
Biến đổi kiểu hình liên quan đến kiểu gen
Có hướng, dự đoán được
Cá thể
Thường có lợi cho sinh vật
Tính trạng số lượng
Ví dụ 2: Lợn ỉ Nam ĐỊnh nuôi ở miền Bắc, miền Nam và ở các vườn thú của nhiều nước châu Âu vẫn có
Tính trạng chất lượng
Tính trạng chất lượng
- Để nâng cao năng xuất cây trồng vât nuôi chúng ta cần chú ý ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với từng loại tính trạng để có biện pháp tác động.
Trong sản xuất cần chú ý những vấn đề gì để nâng cao năng suất ?
?
Vai trò của giống và kỹ thuật canh tác trong việc tăng năng suất cây trồng:
Trong sản xuất, các yếu tố: giống, kỹ thuật canh tác, năng suất; yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường ?
GIỐNG là kiểu gen qui định giới hạn năng suất của 1 giống
KỸ THUẬT SẢN XUẤT là môi trường xác định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn năng suất do giống qui định
Năng suất là kiểu hình là kết quả tác động của giống và kỹ thuật
Vd: Lợn Đại bạch được cho ăn và chăm sóc đầy đủ 185kg; trường hợp xấu nhất 40 – 50kg
Giống lợn:
+ Ỉ : 50kg/10 tháng tuổi
+ Đại Bạch: 90kg/6 tháng tuổi
Chăm sóc bình thường
(4,5 – 5 tấn/ha/vụ)
Chăm sóc tốt nhất (8 tấn/ha/vụ)
1. Su? sai kha?c giu~a nang suđ?t bi`nh quđn vo?i nang suđ?t t?i da cu?a gi?ng lu?a DR2 la` do nguyín nhđn năo?
2. Gio?i ha?n nang suđ?t cu?a gi?ng lu?a DR2 do gen hay do dií`u kií?n cham so?c qui di?nh?
Do điều kiện chăm sóc
Do kiểu gen
Giống Lúa DR2
III. M?c ph?n ?ng:
Kiểm tra bài cũ
2. Biến dị là gì? Chúng ta đã học những loại biến dị nào?
BIẾN DỊ
Biến dị di truyền
Biến dị tổ hợp
Đột biến
Đột biến gen
Đột biến NST
Đột biến số lượng NST
Đột biến cấu trúc NST
Thể đa bội
Thể dị bội
Thường biến
Phiếu học tập: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình
? M?c ven b?
? M?c trín b?
? M?c tr?i trín m?t nu?c
? Thđn nh? vă ch?c, lâ nh?
? Thđn, lâ l?n hon
? Thđn, lâ l?n hon, r? bi?n thănh phao
* Trong không khí
* Mọc trong nước
*Trên mặt nước
Lá hình mác
Lá có phiến rộng
Lá hình bản dài:
Môi trường 1
Môi trường 2
▲ Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:
KIỂU GEN
MÔI TRƯỜNG 1
MÔI TRƯỜNG 2
MÔI TRƯỜNG 3
MÔI TRƯỜNG n
KIỂU HÌNH 2
KIỂU HÌNH 3
KIỂU HÌNH 1
KIỂU HÌNH n
THƯỜNG
BIẾN
Xương rồng sống nơi khô cạn
Xương rồng sống nơi ẩm ướt
Vi? du?
Hoa liên hình
Phân biệt thường biến và đột biến
Biến dị không di truyền
Biến đổi kiểu hình liên quan đến kiểu gen
Có hướng, dự đoán được
Cá thể
Thường có lợi cho sinh vật
Tính trạng số lượng
Ví dụ 2: Lợn ỉ Nam ĐỊnh nuôi ở miền Bắc, miền Nam và ở các vườn thú của nhiều nước châu Âu vẫn có
Tính trạng chất lượng
Tính trạng chất lượng
- Để nâng cao năng xuất cây trồng vât nuôi chúng ta cần chú ý ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với từng loại tính trạng để có biện pháp tác động.
Trong sản xuất cần chú ý những vấn đề gì để nâng cao năng suất ?
?
Vai trò của giống và kỹ thuật canh tác trong việc tăng năng suất cây trồng:
Trong sản xuất, các yếu tố: giống, kỹ thuật canh tác, năng suất; yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường ?
GIỐNG là kiểu gen qui định giới hạn năng suất của 1 giống
KỸ THUẬT SẢN XUẤT là môi trường xác định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn năng suất do giống qui định
Năng suất là kiểu hình là kết quả tác động của giống và kỹ thuật
Vd: Lợn Đại bạch được cho ăn và chăm sóc đầy đủ 185kg; trường hợp xấu nhất 40 – 50kg
Giống lợn:
+ Ỉ : 50kg/10 tháng tuổi
+ Đại Bạch: 90kg/6 tháng tuổi
Chăm sóc bình thường
(4,5 – 5 tấn/ha/vụ)
Chăm sóc tốt nhất (8 tấn/ha/vụ)
1. Su? sai kha?c giu~a nang suđ?t bi`nh quđn vo?i nang suđ?t t?i da cu?a gi?ng lu?a DR2 la` do nguyín nhđn năo?
2. Gio?i ha?n nang suđ?t cu?a gi?ng lu?a DR2 do gen hay do dií`u kií?n cham so?c qui di?nh?
Do điều kiện chăm sóc
Do kiểu gen
Giống Lúa DR2
III. M?c ph?n ?ng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)