Bài 25. Thường biến

Chia sẻ bởi Trương Nam | Ngày 04/05/2019 | 25

Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thường biến thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 26: Thường biến
Giáo viên soạn: Trương Nam
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN-
TAM KỲ QUẢNG NAM
HOA LIÊN HÌNH
Gv: Nguyễn Hoàng Quí
Tiết 26 THƯỜNG BIẾN
I.Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:
1. Thí nghiệm:
▪ Lai 2 giống hoa liên hình thuần chủng.
▪ F1 : 100% hoa đỏ
Kết quả lai ở F1 và F2 nghiệm đúng định luật 1 và 2 của Menden kết luận gì ?
▪ Ptc :
Hoa đỏ  hoa trắng
▪ F2:
3/4
1/4
▪ Màu hoa phụ thuộc ………….
Ptc :
AA
Hoa đỏ
Hoa trắng
▪ Màu đỏ là tính trạng ….........

aa
F1 :
100% Aa (toàn đỏ)
F2 :
1AA : 2Aa : 1aa
3 đỏ : 1 trắng
▪ Qui ước: gen A: Đỏ > gen a : trắng
1cặp gen
trội.
GP:
A
a
x Aa
GF1:
A : a
A : a
AA
20oC
35oC
▪ Đem cây hoa đỏ TC (AA) trồng ở 35oC, cho hoa trắng. Cây con của cây này ở 20oC lại cho hoa đỏ.
KL: + Màu hoa còn phụ thuộc …………………
+ Nhiệt độ chỉ ảnh hưởng tới sự biểu hiện màu hoa  không làm ……………………………
+ Giống hoa đỏ TC (AA) đã phản ứng thành ……..
……………………………………………………..
AA
nhiệt độ m/trường.
biến đổi gen màu hoa.
2 kiểu hình khác nhau tùy nhiệt độ môi trường.
▪ Giống hoa đỏ (AA) và trắng (aa) khác nhau về kiểu gen nên khác nhau …………………………..
………………………………………………………
Giống hoa đỏ và giống hoa trắng khác nhau ở điểm nào?
▪ Giống hoa trắng TC (aa) chỉ cho 1kiểu hình trắng dù t0 môi trường thay đổi 35oC hay 20oC.
35oC
20oC
aa
aa
ở cách phản ứng trước điều kiện to môi trường.
2. Kết luận:
▪ Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen.
▪ Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường.
▪ Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với môi trường .
KIỂU
GEN
MÔI
TRƯỜNG
KIỂU
HÌNH
+
=
 Môi trường qui định kiểu hình cụ thể.
Bộ lông: dày, trắng lẫn với tuyết
Bộ lông: thưa, vàng hay xámlẩn với màu đất, cát.
Mùa đông
Mùa hè
II. THƯỜNG BIẾN:
Phiếu học tập: Tìm hiểu sự biến đổi kiểu hình
 Mọc trong nước
 Trên mặt nước
 Trong không khí
 Lá hình dải: tránh sóng ngầm
 Lá có phiến rộng: nổi trên
mặt nước
 Lá hình mác:tránh gió mạnh
II. THƯỜNG BIẾN:
1. Khái niệm:
 Những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen
 phát sinh trong quá trình phát triển cá thể
 dưới ảnh hưởng của môi trường.
Vd: cây rau mác……….
Thỏ,…………
▲ Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:
KIỂU GEN

MÔI TRƯỜNG 1
MÔI TRƯỜNG 2
MÔI TRƯỜNG 3
MÔI TRƯỜNG n
KIỂU HÌNH 2
KIỂU HÌNH 3
KIỂU HÌNH 1
KIỂU HÌNH n
=
=
=
=
THƯỜNG
BIẾN
2. So sánh thường biến và dột biến:
 Nguyên nhân:
 Do các nhân tố gây đột biến
 Do môi trường tác động
 Khái niệm:
 Làm biến đổi kiểu gen  biến đổi kiểu hình.
 Đặc điểm:
 Di truyền được.
 Xuất hiện riêng lẻ, vô hướng
 Đa số có hại, ít đột biến có lợi, một số trung tính.

 Làm biến đổi kiểu hình, không làm biến đổi kiểu gen.
 Không di truyền được.
 Xuất hiện đồng loạt, định hướng
 có lợi cho sinh vật
Vai trò (Ý nghĩa):
 Nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
 Có ý nghĩa gián tiếp đối với tiến hóa và chọn giống.


a)  Giới hạn thường biến của 1 kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau









Vd: Giống lợn:
+ Ỉ : 50kg/10 tháng tuổi
+ Đại Bạch: 90kg/6 tháng tuổi
c) MPU của mỗi tt thay đổi theo KG của từng giống
Vd: Ở bò sữa:
Gen  sản lượng sữa MPU rộng (tt số lượng)
b) Trong 1 KG, mỗi gen có MPU khác nhau.
Vd: Hoa liên hình đỏ  không ra hoa (chết) khi ở t0 quá cao; quá thấp.
 MPU do KG qui định  di truyền được
III. Mức phản ứng (MPU):
1. Khái niệm:
Gen  tỉ lệ bơ trong sữa  MPU hẹp (tt chất lượng)
2. Vai trò của giống và kỹ thuật canh tác trong việc tăng năng suất cây trồng:
Trong sản xuất, các yếu tố: giống, kỹ thuật canh tác, năng suất; yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường ?
 GIỐNG là kiểu gen qui định giới hạn năng suất của 1 giống
 KỸ THUẬT SẢN XUẤT là môi trường xác định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn năng suất do giống qui định
 Năng suất là kiểu hình là kết quả tác động của giống và kỹ thuật
Vd: Lợn Đại bạch được cho ăn và chăm sóc đầy đủ  185kg; trường hợp xấu nhất  40 – 50kg
IV. Phân biệt biến dị di truyền – biến dị không di truyền:
 Biến đổi trong kiểu gen, ADN và NST
 Biến đổi kiểu hình không liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen
 Gồm:
BDTH, ĐBNST, ĐB gen
 Thường biến
 Do tác động của các tác nhân lý hóa
 những rối loạn sinh lý, sinh hóa nội bào.
 Do ảnh hưởng môi trường
 Di truyền được
 Không di truyền được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Nam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)