Bài 25. Thường biến
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Vàng |
Ngày 04/05/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thường biến thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
THƯỜNG BIẾN
TIEÁT 27 – Baøi 25
- Biểu hiện kiểu hình đồng loạt theo
hướng xác định, tương ứng môi trường
- Không di truyền được
BH
Tính chất của thường biến
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI BIẾN DỊ
THƯỜNG BIẾN
TIEÁT 27 – Baøi 25
tiết 27 - Bài 25 : thường biến
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
III. Mức phản ứng
1. Khái niệm thường biến:
Mọc ven bờ
Trên mặt nước
Trên cạn
Mọc trên bờ
Mọc trong nước
Mọc trên mặt nước
• Trồng đúng
kĩ thuật
• Trồng không
đúng kĩ thuật
Tổ 1, 2
Tổ 3
Tổ 4
Cây rau mác
Trên
mặt nước
Trên cạn
Mọc
trong nước
Lá dài, mảnh
Lá có phiến rộng
Lá hình mác
Nước
Mọc
ven bờ
Trên bờ
Trên
mặt nước
• Thân, lá nhỏ hơn
• Thân, lá to hơn
• Thân, lá to hơn, rễ biến thành phao
Độ ẩm
Trên b?
Trên mặt nước
Ven bờ
Đúng kĩ thuật
Không đúng kĩ thuật
♦ Trồng đúng
Kĩ thuật
♦ Trồng không
đúng kĩ thuật
- Củ to
- Củ nhỏ hơn
Qui trình kỹ thuật
Mọc ven bờ
Trên mặt nước
Trên cạn
Mọc trên bờ
Mọc trong nước
Trên mặt nước
• Trồng đúng
kĩ thuật
• Trồng không
đúng kĩ thuật
Lá dài, mảnh
Lá có phiến rộng
Lá hình mác
Nước
• Thân, lá nhỏ hơn
• Thân, lá to hơn
• Thân, lá to hơn, rễ biến thành phao
• Củ to
• Củ nhỏ hơn
Quy trình kỹ thuật
Độ ẩm
BH
Mạ gieo ngoài ánh sáng
Mạ gieo trong bóng râm
Hoa
Liên
Hình
BH
30 O C – 35 o C
20 O C – 25 O C
Gấu
BH
Kiểu gen
Kiểu hình
Môi trường
Giống
cà rốt
Củ
to
Đúng kĩ thuật
Sai kĩ thuật
Củ
nhỏ
Giống
Trong sản xuất
Điều kiện kĩ thuật
Năng suất
BH
KH
Sơ đồ mối quan hệ:
VD1
VD2
BH
QH
Các loại tính trạng
VD về tính trạng chất lượng
1. Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay đồng bằng đều cho hạt gạo bầu tròn và màu đỏ
2. Lợn ỉ Nam Định nuôi ở miền Bắc hay miền Nam và ở các vườn thú của nhiều nước Châu Âu vẫn có màu lông đen
3. Hàm lượng lipit trong sữa bò không chịu ảnh hưởng rõ ràng của kỹ thuật nuôi dưỡng
kiểu gen
kiểu gen
kiểu gen
kiểu gen
KH
VD về tính trạng số lượng
Số hạt lúa trên một bông của một giống lúa phụ thuộc vào điều kiện trồng trọt
Lượng sữa vắt được trong một ngày của một giống bò phụ thuộc vào điều kiện chăn nuôi.
Môi trường
Môi trường
Môi trường
KH
Mức phản ứng
Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
Do kiểu gen quy định.
Gieo trồng tốt nhất (8 tấn/ha/vụ)
Gieo trồng bình thường (4,5 – 5 tấn/ha/vụ)
A
B
Giống lúa DR2
BH
( MT )
( KG )
lúa
QH
MPƯ
Lợi
KH
TC
Phân biệt giữa thường biến và đột biến
ss
CC
tiết 27 - Bài 25 : thường biến
Biến đổi ………., ngẫu nhiên
với tầng số thấp
………….. được
Đa số …………. cho SV
Làm ………………………,
từ đó dẫn đến thay đổi kiểu
hình
Biểu hiện ………… theo hướng
xác định, tương ứng môi trường
Làm ………………….., dưới
ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường
PHÂN BIỆT GIỮA ĐỘT BIẾN VÀ THƯỜNG BIẾN
………………, giúp SV thích
nghi với môi trường
………………….. được
BD
BH
biến đổi ADN và NST
riêng lẻ
Di truyền
có hại
biến đổi kiểu hình
đồng loạt
Không di truyền
Thường có lợi
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1. Biến dị không di truyền được là biến dị nào sau đây?
A. Đột biến gen B. Đột biến nhiễm sắc thể
C. Thường biến D. Cả A, B.
2. Thường biến là?
A. Biến đổi kiểu gen dưới tác động của môi trường
B. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C. Biến đổi trong kiểu gen dẫn tới biến đổi trong kiểu hình.
D. Biến đổi kiểu hình dẫn tới biến đổi kiểu gen.
Hàng
dọc
2
1
5
4
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
( 7 chữ cái )Yếu tố nào qui định mức phản ứng
KíNH CHàO QUý THầY CÔ GIáO
CHàO CáC EM HọC SINH
BÀI 27 - tiết 27 : thường biến
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
1. Khái niệm thường biến:
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong
đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường
2. Tính chất thường biến:
• Biểu hiện kiểu hình đồng loạt theo hướng xác định,
tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
• Không di truyền được
• Giúp SV thích nghi với sự thay đổi của môi trường
VD: sự biến đổi của lá cây rau mác
KN
TC
PB
3. Phân biệt giữa đột biến và thường biến:
Kiểu gen
Kiểu hình
Môi trường
BÀI 27 - tiết 27 : thường biến
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
♦ Ta có sơ đồ sau:
Kiểu hình (Tính trạng hoặc tập hợp các tính trạng)
là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
♦ Có 2 loại tính trạng:
1.Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu kiểu gen.
Như hình dạng, màu sắc,…
2.Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường.
Phải thông qua cân, đo, đong, điếm,…
VD: SGK
VD: SGK
15
BH
BÀI 27 - tiết 27 : thường biến
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
III. Mức phản ứng
• Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
• Do kiểu gen quy định.
VD: Giống lúa DR2 có mức phản ứng là 4,5 – 8 tấn/ha/vụ
BH
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI BIẾN DỊ
TIEÁT 27 – Baøi 25
- Biểu hiện kiểu hình đồng loạt theo
hướng xác định, tương ứng môi trường
- Không di truyền được
BH
Tính chất của thường biến
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI BIẾN DỊ
THƯỜNG BIẾN
TIEÁT 27 – Baøi 25
tiết 27 - Bài 25 : thường biến
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
III. Mức phản ứng
1. Khái niệm thường biến:
Mọc ven bờ
Trên mặt nước
Trên cạn
Mọc trên bờ
Mọc trong nước
Mọc trên mặt nước
• Trồng đúng
kĩ thuật
• Trồng không
đúng kĩ thuật
Tổ 1, 2
Tổ 3
Tổ 4
Cây rau mác
Trên
mặt nước
Trên cạn
Mọc
trong nước
Lá dài, mảnh
Lá có phiến rộng
Lá hình mác
Nước
Mọc
ven bờ
Trên bờ
Trên
mặt nước
• Thân, lá nhỏ hơn
• Thân, lá to hơn
• Thân, lá to hơn, rễ biến thành phao
Độ ẩm
Trên b?
Trên mặt nước
Ven bờ
Đúng kĩ thuật
Không đúng kĩ thuật
♦ Trồng đúng
Kĩ thuật
♦ Trồng không
đúng kĩ thuật
- Củ to
- Củ nhỏ hơn
Qui trình kỹ thuật
Mọc ven bờ
Trên mặt nước
Trên cạn
Mọc trên bờ
Mọc trong nước
Trên mặt nước
• Trồng đúng
kĩ thuật
• Trồng không
đúng kĩ thuật
Lá dài, mảnh
Lá có phiến rộng
Lá hình mác
Nước
• Thân, lá nhỏ hơn
• Thân, lá to hơn
• Thân, lá to hơn, rễ biến thành phao
• Củ to
• Củ nhỏ hơn
Quy trình kỹ thuật
Độ ẩm
BH
Mạ gieo ngoài ánh sáng
Mạ gieo trong bóng râm
Hoa
Liên
Hình
BH
30 O C – 35 o C
20 O C – 25 O C
Gấu
BH
Kiểu gen
Kiểu hình
Môi trường
Giống
cà rốt
Củ
to
Đúng kĩ thuật
Sai kĩ thuật
Củ
nhỏ
Giống
Trong sản xuất
Điều kiện kĩ thuật
Năng suất
BH
KH
Sơ đồ mối quan hệ:
VD1
VD2
BH
QH
Các loại tính trạng
VD về tính trạng chất lượng
1. Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay đồng bằng đều cho hạt gạo bầu tròn và màu đỏ
2. Lợn ỉ Nam Định nuôi ở miền Bắc hay miền Nam và ở các vườn thú của nhiều nước Châu Âu vẫn có màu lông đen
3. Hàm lượng lipit trong sữa bò không chịu ảnh hưởng rõ ràng của kỹ thuật nuôi dưỡng
kiểu gen
kiểu gen
kiểu gen
kiểu gen
KH
VD về tính trạng số lượng
Số hạt lúa trên một bông của một giống lúa phụ thuộc vào điều kiện trồng trọt
Lượng sữa vắt được trong một ngày của một giống bò phụ thuộc vào điều kiện chăn nuôi.
Môi trường
Môi trường
Môi trường
KH
Mức phản ứng
Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
Do kiểu gen quy định.
Gieo trồng tốt nhất (8 tấn/ha/vụ)
Gieo trồng bình thường (4,5 – 5 tấn/ha/vụ)
A
B
Giống lúa DR2
BH
( MT )
( KG )
lúa
QH
MPƯ
Lợi
KH
TC
Phân biệt giữa thường biến và đột biến
ss
CC
tiết 27 - Bài 25 : thường biến
Biến đổi ………., ngẫu nhiên
với tầng số thấp
………….. được
Đa số …………. cho SV
Làm ………………………,
từ đó dẫn đến thay đổi kiểu
hình
Biểu hiện ………… theo hướng
xác định, tương ứng môi trường
Làm ………………….., dưới
ảnh hưởng trực tiếp của môi
trường
PHÂN BIỆT GIỮA ĐỘT BIẾN VÀ THƯỜNG BIẾN
………………, giúp SV thích
nghi với môi trường
………………….. được
BD
BH
biến đổi ADN và NST
riêng lẻ
Di truyền
có hại
biến đổi kiểu hình
đồng loạt
Không di truyền
Thường có lợi
Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
1. Biến dị không di truyền được là biến dị nào sau đây?
A. Đột biến gen B. Đột biến nhiễm sắc thể
C. Thường biến D. Cả A, B.
2. Thường biến là?
A. Biến đổi kiểu gen dưới tác động của môi trường
B. Biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường.
C. Biến đổi trong kiểu gen dẫn tới biến đổi trong kiểu hình.
D. Biến đổi kiểu hình dẫn tới biến đổi kiểu gen.
Hàng
dọc
2
1
5
4
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
( 7 chữ cái )Yếu tố nào qui định mức phản ứng
KíNH CHàO QUý THầY CÔ GIáO
CHàO CáC EM HọC SINH
BÀI 27 - tiết 27 : thường biến
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
1. Khái niệm thường biến:
Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong
đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường
2. Tính chất thường biến:
• Biểu hiện kiểu hình đồng loạt theo hướng xác định,
tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
• Không di truyền được
• Giúp SV thích nghi với sự thay đổi của môi trường
VD: sự biến đổi của lá cây rau mác
KN
TC
PB
3. Phân biệt giữa đột biến và thường biến:
Kiểu gen
Kiểu hình
Môi trường
BÀI 27 - tiết 27 : thường biến
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
♦ Ta có sơ đồ sau:
Kiểu hình (Tính trạng hoặc tập hợp các tính trạng)
là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
♦ Có 2 loại tính trạng:
1.Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu kiểu gen.
Như hình dạng, màu sắc,…
2.Tính trạng số lượng phụ thuộc chủ yếu vào môi trường.
Phải thông qua cân, đo, đong, điếm,…
VD: SGK
VD: SGK
15
BH
BÀI 27 - tiết 27 : thường biến
II. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình
I.Sự biến đổi kiểu hình do tác động của môi trường
III. Mức phản ứng
• Là giới hạn thường biến của một kiểu gen (hoặc chỉ 1 gen hay 1nhóm nhóm gen) trước môi trường khác nhau.
• Do kiểu gen quy định.
VD: Giống lúa DR2 có mức phản ứng là 4,5 – 8 tấn/ha/vụ
BH
SƠ ĐỒ PHÂN LOẠI BIẾN DỊ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Vàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)