Bài 25. Thường biến
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hằng |
Ngày 04/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 25. Thường biến thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TIẾT SINH HỌC LỚP 9
về dự giờ thăm lớp
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Trường THCS Thái sơn
Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng
*
HOA LIÊN HÌNH
Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN
Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN
Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN
1
2
3
CỦNG CỐ
I.Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:
1. Thí nghiệm:
▪ Lai 2 giống hoa liên hình thuần chủng.
▪ F1 : 100% hoa đỏ
▪ Ptc :
Hoa đỏ hoa trắng
▪ F2:
3/4
1/4
Quan sát thí nghiệm sau:
Hãy giải thích thí nghiệm?
Ptc :
AA
Hoa đỏ
Hoa trắng
▪ Màu đỏ là tính trạng trội, màu trắng là TT Lặn.
aa
F1 :
100% Aa (toàn đỏ)
F2 :
1AA : 2Aa : 1aa
3 đỏ : 1 trắng
▪ Qui ước: gen A: Đỏ > gen a : trắng
GP:
A
a
x Aa
GF1:
A : a
A : a
kết quả thí nghiệm tuân theo định luật 1,2 của melden => Tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định.
AA
20oC
35oC
AA
AA
35oC
AA
20oC
Cây hoa đỏ TC AA trồng ở 350C cho hoa màu trắng, trồng ở 200C cho hoa màu đỏ. Hạt của cây hoa màu trắng trồng ở 200C cho vẫn cho ra màu đỏ, trồng ở 350C cho hoa màu trắng.
▪ Giống hoa đỏ (AA) và trắng (aa) khác nhau về kiểu gen nên khác nhau …………………………..
………………………………………………………
Giống hoa đỏ và giống hoa trắng khác nhau ở điểm nào?
▪ Giống hoa trắng TC (aa) chỉ cho 1kiểu hình trắng dù t0 môi trường thay đổi 35oC hay 20oC.
35oC
20oC
aa
aa
ở cách phản ứng trước điều kiện to môi trường.
AA
20oC
35oC
AA
AA
35oC
AA
20oC
Cây hoa đỏ TC AA trồng ở 350C cho hoa màu trắng, trồng ở 200C cho hoa màu đỏ. Hạt của cây hoa màu trắng trồng ở 200C cho vẫn cho ra màu đỏ, trồng ở 350C cho hoa màu trắng.
Đọc đoạn thông tin sau:
VD: Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay dồng bằng đều cho hạt gạo bầu tròn và màu đỏ;Lợn ỉ Nam định nuôi ở miền bắc hay miền nam hay các vườn bách thú ở Châu âu vẫn có màu lông đen. => Tính trạng dạng hạt lúa, màu lông của lợn là TT chất lượng
Số lượng hạt lúa trên một bông, lượng sữa vặt được trong 1 ngày của một giống bò phụ thuộc rất lớn vào điều kiện trồng trọt và chăn nuôi => Tính trạng số lượng hạt, lượng sữa là tính trạng số lượng
Thế nào là tính trạng số lượng? Tính trạng chất lượng?
BĐTD
AA
20oC
35oC
AA
AA
35oC
AA
20oC
Các em theo dõi tiếp thí nghiệm
II. Thường biến
ý nghĩa
▲ Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:
KIỂU GEN
MÔI TRƯỜNG 1
MÔI TRƯỜNG 2
MÔI TRƯỜNG 3
MÔI TRƯỜNG n
KIỂU HÌNH 2
KIỂU HÌNH 3
KIỂU HÌNH 1
KIỂU HÌNH n
=
=
=
=
THƯỜNG
BIẾN
Thường biến là gì?
Cây rau dừa nước moc trên cạn
Thường biến thích nghi sự thay đổi môi trường
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi
Ví dụ
BĐTD
III. Mức phản ứng
Các em hãy đọc ví dụ sau:
Giống lúa DR2 được tạo ra tử một dòng tế bào (2n) biến đổi, có thể đạt năng suất tối đa gần 8 tấn/ha/vụ trong điều kiện giao trồng tốt nhất, còn trong điều kiện bình thường chỉ đạt năng suất trung bình 4,5 – 5 tấn/ha/vụ
Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do giống hay do kỹ thuật trồng trọt quy định?
Mức phản ứng là gì?
2. Vai trò của giống và kỹ thuật canh tác trong việc tăng năng suất cây trồng:
Trong sản xuất, các yếu tố: giống, kỹ thuật canh tác, năng suất; yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường ?
GIỐNG là kiểu gen qui định giới hạn năng suất của 1 giống
KỸ THUẬT SẢN XUẤT là môi trường xác định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn năng suất do giống qui định
Năng suất là kiểu hình là kết quả tác động của giống và kỹ thuật
Vd: Lợn Đại bạch được cho ăn và chăm sóc đầy đủ 185kg; trường hợp xấu nhất 40 – 50kg
BĐTD
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bố mẹ truyền đạt cho con:
A. Một tính trạng B. Một kiểu hinh C. Một kiểu gen
2. Trong các biến dị sau biến dị nào không di truyền?
A. Đột biến gen .
B. Đột biến nhiễm sắc thể
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến
3. Nói ngô lai LVN20 có thể đạt được 6-8 tấn/ha. Là nói đến giống ngô đó có thể:
A, Đạt năng suất tối đa 6-8 tấn/ha
B. Đạt năng suất trung bình 6-8 tấn/ha
C. Luôn đạt năng suất 6-8 tấn/ha
4. Giới hạn năng suất của cây trồng do yếu tố nào quy định?
A. Giống B. Kĩ thuật trồng trọt C. Thời tiết
5. Kiểu hình của một cá thể quy định bởi yếu tố nào?
A. Điều kiện môi trường sống
B. Kiểu gen trong giao tử
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Cả A, B và C
Câu hỏi SGK/ 73
Phân biệt thường biến và đột biến?
Thảo luận nhóm hoàn thiện bảng sau
Là những biến đổi trong vật chất di truyền (NST hoặc gen)
- Là những biến đổi KH của cùng một KG
- Do nguyên nhân bên trong hoặc bên ngoài.
- Do môi trường sống thay đổi
- Vô hướng
- Biến đổi đồng loạt theo hướng nhất định tương ứng với ĐK môi trường.
- Di truyền cho thế hệ sau
- Không di truyền
- Đa số có hại, 1 số ít có lợi, là nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
- Có lợi, giúp SV thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Phân biệt thường biến và đột biến.
về dự giờ thăm lớp
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
Trường THCS Thái sơn
Giáo viên: Nguyễn Thị Hằng
*
HOA LIÊN HÌNH
Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN
Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN
Tiết 28 – Bài 25: THƯỜNG BIẾN
1
2
3
CỦNG CỐ
I.Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình:
1. Thí nghiệm:
▪ Lai 2 giống hoa liên hình thuần chủng.
▪ F1 : 100% hoa đỏ
▪ Ptc :
Hoa đỏ hoa trắng
▪ F2:
3/4
1/4
Quan sát thí nghiệm sau:
Hãy giải thích thí nghiệm?
Ptc :
AA
Hoa đỏ
Hoa trắng
▪ Màu đỏ là tính trạng trội, màu trắng là TT Lặn.
aa
F1 :
100% Aa (toàn đỏ)
F2 :
1AA : 2Aa : 1aa
3 đỏ : 1 trắng
▪ Qui ước: gen A: Đỏ > gen a : trắng
GP:
A
a
x Aa
GF1:
A : a
A : a
kết quả thí nghiệm tuân theo định luật 1,2 của melden => Tính trạng màu hoa do 1 cặp gen quy định.
AA
20oC
35oC
AA
AA
35oC
AA
20oC
Cây hoa đỏ TC AA trồng ở 350C cho hoa màu trắng, trồng ở 200C cho hoa màu đỏ. Hạt của cây hoa màu trắng trồng ở 200C cho vẫn cho ra màu đỏ, trồng ở 350C cho hoa màu trắng.
▪ Giống hoa đỏ (AA) và trắng (aa) khác nhau về kiểu gen nên khác nhau …………………………..
………………………………………………………
Giống hoa đỏ và giống hoa trắng khác nhau ở điểm nào?
▪ Giống hoa trắng TC (aa) chỉ cho 1kiểu hình trắng dù t0 môi trường thay đổi 35oC hay 20oC.
35oC
20oC
aa
aa
ở cách phản ứng trước điều kiện to môi trường.
AA
20oC
35oC
AA
AA
35oC
AA
20oC
Cây hoa đỏ TC AA trồng ở 350C cho hoa màu trắng, trồng ở 200C cho hoa màu đỏ. Hạt của cây hoa màu trắng trồng ở 200C cho vẫn cho ra màu đỏ, trồng ở 350C cho hoa màu trắng.
Đọc đoạn thông tin sau:
VD: Giống lúa nếp cẩm trồng ở miền núi hay dồng bằng đều cho hạt gạo bầu tròn và màu đỏ;Lợn ỉ Nam định nuôi ở miền bắc hay miền nam hay các vườn bách thú ở Châu âu vẫn có màu lông đen. => Tính trạng dạng hạt lúa, màu lông của lợn là TT chất lượng
Số lượng hạt lúa trên một bông, lượng sữa vặt được trong 1 ngày của một giống bò phụ thuộc rất lớn vào điều kiện trồng trọt và chăn nuôi => Tính trạng số lượng hạt, lượng sữa là tính trạng số lượng
Thế nào là tính trạng số lượng? Tính trạng chất lượng?
BĐTD
AA
20oC
35oC
AA
AA
35oC
AA
20oC
Các em theo dõi tiếp thí nghiệm
II. Thường biến
ý nghĩa
▲ Có thể minh họa thường biến bằng sơ đồ sau:
KIỂU GEN
MÔI TRƯỜNG 1
MÔI TRƯỜNG 2
MÔI TRƯỜNG 3
MÔI TRƯỜNG n
KIỂU HÌNH 2
KIỂU HÌNH 3
KIỂU HÌNH 1
KIỂU HÌNH n
=
=
=
=
THƯỜNG
BIẾN
Thường biến là gì?
Cây rau dừa nước moc trên cạn
Thường biến thích nghi sự thay đổi môi trường
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi
THƯỜNG BIẾN
Ví dụ
Thường biến thích nghi môi trường để tự vệ và săn mồi
Ví dụ
BĐTD
III. Mức phản ứng
Các em hãy đọc ví dụ sau:
Giống lúa DR2 được tạo ra tử một dòng tế bào (2n) biến đổi, có thể đạt năng suất tối đa gần 8 tấn/ha/vụ trong điều kiện giao trồng tốt nhất, còn trong điều kiện bình thường chỉ đạt năng suất trung bình 4,5 – 5 tấn/ha/vụ
Giới hạn năng suất của giống lúa DR2 do giống hay do kỹ thuật trồng trọt quy định?
Mức phản ứng là gì?
2. Vai trò của giống và kỹ thuật canh tác trong việc tăng năng suất cây trồng:
Trong sản xuất, các yếu tố: giống, kỹ thuật canh tác, năng suất; yếu tố nào là kiểu gen, yếu tố nào là kiểu hình, yếu tố nào là môi trường ?
GIỐNG là kiểu gen qui định giới hạn năng suất của 1 giống
KỸ THUẬT SẢN XUẤT là môi trường xác định năng suất cụ thể của 1 giống trong giới hạn năng suất do giống qui định
Năng suất là kiểu hình là kết quả tác động của giống và kỹ thuật
Vd: Lợn Đại bạch được cho ăn và chăm sóc đầy đủ 185kg; trường hợp xấu nhất 40 – 50kg
BĐTD
Hãy chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bố mẹ truyền đạt cho con:
A. Một tính trạng B. Một kiểu hinh C. Một kiểu gen
2. Trong các biến dị sau biến dị nào không di truyền?
A. Đột biến gen .
B. Đột biến nhiễm sắc thể
C. Biến dị tổ hợp
D. Thường biến
3. Nói ngô lai LVN20 có thể đạt được 6-8 tấn/ha. Là nói đến giống ngô đó có thể:
A, Đạt năng suất tối đa 6-8 tấn/ha
B. Đạt năng suất trung bình 6-8 tấn/ha
C. Luôn đạt năng suất 6-8 tấn/ha
4. Giới hạn năng suất của cây trồng do yếu tố nào quy định?
A. Giống B. Kĩ thuật trồng trọt C. Thời tiết
5. Kiểu hình của một cá thể quy định bởi yếu tố nào?
A. Điều kiện môi trường sống
B. Kiểu gen trong giao tử
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Cả A, B và C
Câu hỏi SGK/ 73
Phân biệt thường biến và đột biến?
Thảo luận nhóm hoàn thiện bảng sau
Là những biến đổi trong vật chất di truyền (NST hoặc gen)
- Là những biến đổi KH của cùng một KG
- Do nguyên nhân bên trong hoặc bên ngoài.
- Do môi trường sống thay đổi
- Vô hướng
- Biến đổi đồng loạt theo hướng nhất định tương ứng với ĐK môi trường.
- Di truyền cho thế hệ sau
- Không di truyền
- Đa số có hại, 1 số ít có lợi, là nguyên liệu cho tiến hoá và chọn giống.
- Có lợi, giúp SV thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Phân biệt thường biến và đột biến.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)